Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 37/NQ-HĐND

Cần Thơ, ngày 06 tháng 12 năm 2019

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2020

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BỐN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 1704/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2020;

Căn cứ Quyết định số 2503/QĐ-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020;

Xét Tờ trình số 209/TTr-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc phân dự toán bổ ngân sách năm 2020; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quyết định phân bổ dự toán ngân sách năm 2020 của thành phố Cần Thơ như sau:

A. PHÂN BỔ DỰ TOÁN THU

Tổng dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2020 trên địa bàn thành phố Cần Thơ là 12.016.000 triệu đồng, phân bổ như sau:

I. Phân bổ dự toán thu ngân sách cấp thành phố

1. Tổng thu ngân sách nhà nước năm 2020 phân bổ cho cấp thành phố: 10.356.500 triệu đồng, bao gồm:

ĐVT: Triệu đồng

- Thu nội địa: 8.418.500

- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 1.938.000

2. Tổng thu ngân sách cấp thành phố năm 2020: 11.649.363 triệu đồng. Bao gồm:

ĐVT: triệu đồng

- Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp: 8.633.376

- Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên: 2.765.987

- Thu kết dư: 250.000

(Đính kèm Phụ lục I, II)

II. Phân bổ dự toán thu ngân sách các quận, huyện

1. Tổng thu ngân sách nhà nước năm 2020 phân bổ cho 09 quận, huyện: 3.597.500 triệu đồng.

2. Tổng thu ngân sách quận, huyện năm 2020: 5.748.979 triệu đồng. Bao gồm:

ĐVT: Triệu đồng

- Thu điều tiết được hưởng theo phân cấp: 1.731.047

- Thu bổ sung cân đối từ ngân sách thành phố: 3.943.197

- Thu bổ sung có mục tiêu: 74.735

(Đính kèm Phụ lục I, II)

III. Việc phân bổ dự toán chi tiết thu ngân sách nhà nước năm 2020 của quận, huyện do Ủy ban nhân dân quận, huyện trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước (đính kèm Phụ lục II).

B. DỰ TOÁN CHI

Tổng dự toán chi ngân sách địa phương năm 2020 là 14.114.110 triệu đồng, phân bổ như sau:

ĐVT: Triệu đồng

I. Phân bổ dự toán chi cho ngân sách cấp thành phố:

8.365.131

1. Chi cân đối ngân sách theo lĩnh vực:

6.132.748

- Chi đầu tư phát triển:

3.451.220

+ Chi đầu tư cho các dự án:

3.451.220

+ Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật:

30.000

* Quỹ Phát triển đất:

30.000

- Chi thường xuyên:

2.516.690

Trong đó:

 

+ Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề:

601.669

* Chi sự nghiệp giáo dục:

441.551

* Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề:

160.118

+ Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ:

34.380

- Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay:

42.000

- Chi bổ sung quỹ dự trữ:

1.380

- Dự phòng ngân sách:

84.635

- Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

36.823

2. Chi các chương trình mục tiêu:

2.184.445

- Chi đầu tư phát triển:

2.112.593

+ Vốn ngoài nước:

1.386.600

+ Vốn trong nước:

725.993

- Chi sự nghiệp:

71.852

+ Vốn ngoài nước:

-

+ Vốn trong nước:

71.852

3. Chi trả nợ gốc của NSĐP

47.938

(đính kèm Phụ lục III, IV, V, VI, VII, XI)

4. Phân bổ dự toán chi thường xuyên từ ngân sách thành phố cho từng cơ quan, sở ban ngành theo phụ lục đính kèm (đính kèm Phụ lục VII).

II. Phân bổ dự toán chi cho ngân sách quận, huyện:

5.748.979

1. Chi cân đối ngân sách theo lĩnh vực:

5.674.244

- Chi đầu tư phát triển:

1.771.280

- Chi thường xuyên:

3.789.479

Trong đó:

 

+ Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề:

1.812.007

* Chi sự nghiệp giáo dục:

1.788.833

* Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề:

23.174

+ Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ:

4.900

- Dự phòng ngân sách:

113.485

2. Chi các chương trình mục tiêu:

74.735

- Chi sự nghiệp:

74.735

+ Vốn trong nước:

74.735

Hội đồng nhân dân thành phố phân bổ dự toán chi ngân sách của quận, huyện theo phụ lục đính kèm (đính kèm Phụ lục VIII, IX, X, XI).

III. Mức bổ sung ngân sách cho các quận, huyện:

Hội đồng nhân dân thành phố phân bổ mức bổ sung ngân sách năm 2020 cho ngân sách của quận, huyện theo phụ lục đính kèm (đính kèm Phụ lục VIII, IX, X).

Việc phân bổ dự toán chi tiết ngân sách của các đơn vị thuộc quận, huyện do Ủy ban nhân dân quận, huyện trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định theo quy định của Luật Ngân sách Nhà nước.

Điều 2. Trách nhiệm thi hành

1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố chịu trách nhiệm quyết toán thu, chi ngân sách năm 2019 trình Hội đồng nhân dân phê chuẩn vào kỳ họp cuối năm 2020, tổ chức triển khai và chỉ đạo thực hiện tốt Nghị quyết này theo nhiệm vụ, quyền hạn được pháp luật quy định.

2. Giữa hai kỳ họp có phát sinh những vấn đề cần thiết thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân thành phố, giao cho Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố và Thường trực Ủy ban nhân dân thành phố trao đổi thống nhất giải quyết và báo cáo Hội đồng nhân dân thành phố tại kỳ họp gần nhất.

3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa IX, kỳ họp thứ mười bốn thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2019./.

 

 

CHỦ TỊCH




Phạm Văn Hiểu

 

PHỤ LỤC I

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ VÀ NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành phố)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2019

Ước thực hiện năm 2019

Dự toán năm 2020

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3

4

5

A

NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ

 

 

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách

9.698.144

15.221.334

11.649.363

-3.571.971

76,53

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

7.064.148

7.513.264

8.633.376

1.120.112

114,91

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

2.391.395

2.391.395

2.765.987

374.592

115,66

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

 

 

 

-

 

-

Thu bổ sung có mục tiêu

1.915.789

1.915.789

2.403.241

487.452

125,44

-

Thu bổ sung thực hiện các chính sách tiền lương theo quy định

475.606

475.606

362.746

-112.860

76,27

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

 

 

4

Thu kết dư

242.601

2.851.375

250.000

-2.601.375

8,77

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

2.451.300

 

-2.451.300

 

6

Thu hoàn trả các cấp ngân sách

 

14.000

 

-14.000

 

II

Chi ngân sách

10.517.744

11.411.631

12.383.063

971.432

108,51

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp thành phố

7.229.387

7.541.156

8.365.131

823.975

110,93

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

3.288.357

3.870.475

4.017.932

147.457

103,81

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

3.219.438

3.219.438

3.943.197

723.759

122,48

-

Chi bổ sung có mục tiêu

68.919

651.037

74.735

(576.302)

11,48

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

 

-

 

III

Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP

470.000

349.731

733.700

383.969

209,79

B

NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN

 

 

 

-

 

I

Nguồn thu ngân sách

4.806.392

6.210.264

5.748.979

(461.285)

92,57

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

1.518.035

1.405.970

1.731.047

325.077

123,12

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

3.288.357

3.870.475

4.017.932

147.457

103,81

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

3.219.438

3.219.438

3.943.197

723.759

122,48

-

Thu bổ sung có mục tiêu

68.919

651.037

74.735

(576.302)

11,48

3

Thu kết dư

 

447.879

 

(447.879)

-

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

485.940

 

(485.940)

-

II

Chi ngân sách

5.351.648

5.582.439

5.748.979

166.540

102,98

 

PHỤ LỤC II

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG QUẬN, HUYỆN THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành phố)

ĐVT: Triệu đồng

TT

CHỈ TIÊU

TỔNG SỐ

TRONG ĐÓ

Thành phố

Quận, huyện

Chi tiết Chi cục thuế các quận, huyện

Ninh Kiều

Bình Thuỷ

Cái Răng

Ô Môn

Thốt Nốt

Phong Điền

Cờ Đỏ

Thới Lai

Vĩnh Thạnh

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

*

TỔNG CỘNG (A + B)

13.954.000

10.356.500

3.597.500

1.584.600

417.400

815.700

184.100

202.000

98.200

64.700

162.500

68.300

A

THU NỘI ĐỊA (I+II+III+IV+V)

12.016.000

8.418.500

3.597.500

1.584.600

417.400

815.700

184.100

202.000

98.200

64.700

162.500

68.300

I

Thu thuế - phí, lệ phí

10.357.000

6.882.000

3.475.000

1.544.600

403.500

805.900

175.200

185.900

92.400

56.200

152.500

58.800

1

Thu từ các DNNN do Trung ương quản lý

1.315.000

1.315.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Thuế GTGT

840.000

840.000

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế TNDN

124.000

124.000

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế TTĐB

347.000

347.000

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

4.000

4.000

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thu từ các DNNN do địa phương quản lý

335.000

335.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Thuế GTGT

195.000

195.000

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế TNDN

135.000

135.000

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế TTĐB

100

100

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

4.900

4.900

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài

1.175.000

1.175.000

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế GTGT

362.500

362.500

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế TNDN

169.000

169.000

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế TTĐB

642.000

642.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

1.500

1.500

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Thuế khu vực CTN, dịch vụ ngoài QD

2.435.000

1.432.400

1.002.600

497.000

130.960

182.000

53.000

65.100

20.200

15.380

21.540

17.420

 

- Thuế GTGT

1.237.000

436.230

800.770

426.332

110.676

116.874

46.400

41.431

17.302

12.058

16.610

13.087

 

- Thuế TNDN

680.000

483.388

196.612

68.734

20.000

64.978

6.328

21.332

2.788

3.322

4.891

4.239

 

- Thuế TTĐB

515.000

512.481

2.519

1.654

266

146

232

84

57

-

16

64

 

- Thuế tài nguyên

3.000

301

2.699

280

18

2

40

2.253

53

-

23

30

a

Doanh nghiệp

2.211.204

1.432.400

778.804

372.706

110.115

161.100

36.000

47.100

12.800

10.200

16.240

12.543

 

- Thuế GTGT

1.014.467

436.230

578.237

302.528

90.047

96.050

29.667

23.528

9.956

6.878

11.329

8.254

 

- Thuế TNDN

680.000

483.388

196.612

68.734

20.000

64.978

6.328

21.332

2.788

3.322

4.891

4.239

 

- Thuế TTĐB

513.803

512.481

1.322

1.164

50

70

-

-

6

-

-

32

 

- Thuế tài nguyên

2.934

301

2.633

280

18

2

5

2.240

50

-

20

18

b

Hộ cá thể

223.796

-

223.796

124.294

20.845

20.900

17.000

18.000

7.400

5.180

5.300

4.877

 

- Thuế GTGT

222.533

-

222.533

123.804

20.629

20.824

16.733

17.903

7.346

5.180

5.281

4.833

 

- Thuế TTĐB

1.197

-

1.197

490

216

76

232

84

51

-

16

32

 

- Thuế tài nguyên

66

-

66

-

-

-

35

13

3

-

3

12

5

Thu tiền sử dụng đất

1.334.000

 

1.334.000

569.000

142.000

410.000

55.000

41.000

20.000

4.000

90.000

3.000

 

- Thu theo dự toán giao

700.000

 

700.000

285.000

92.000

200.000

25.000

41.000

20.000

4.000

30.000

3.000

 

- Ghi thu ghi chi tiền sử dụng đất

634.000

 

634.000

284.000

50.000

210.000

30.000

 

 

 

60.000

 

6

Thu tiền thuê đất

650.000

650.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Thu theo dự toán giao

350.000

350.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Ghi thu ghi chi tiền thuê đất

300.000

300.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

28.000

-

28.000

15.000

3.840

3.900

1.500

2.200

900

220

360

80

8

Thu tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước

15.000

15.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

9

Thuế thu nhập cá nhân

1.000.000

537.200

462.800

186.800

52.500

112.000

24.800

25.400

23.000

10.700

12.400

15.200

10

Lệ phí trước bạ

590.000

-

590.000

250.800

67.200

92.300

37.600

44.900

26.100

23.800

26.100

21.200

11

Phí - lệ phí

140.000

82.400

57.600

26.000

7.000

5.700

3.300

7.300

2.200

2.100

2.100

1.900

a

Phí trung ương

68.000

52.460

15.540

5.900

1.800

2.000

850

2.100

800

700

640

750

b

Phí địa phương

72.000

29.940

42.060

20.100

5.200

3.700

2.450

5.200

1.400

1.400

1.460

1.150

12

Thuế bảo vệ môi trường

1.340.000

1.340.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Thu từ hh nhập khẩu

841.520

841.520

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thu từ hh SX trong nước

498.480

498.480

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Thu khác ngân sách

250.000

127.500

122.500

40.000

13.900

9.800

8.900

16.100

5.800

8.500

10.000

9.500

 

- Thu khác NS trung ương

135.000

72.500

62.500

17.000

8.400

6.300

5.400

8.100

3.300

4.500

5.000

4.500

 

Trong đó: thu phạt ATGT

62.000

27.000

35.000

9.000

5.000

3.500

2.800

5.300

1.100

2.500

2.800

3.000

 

- Thu khác NS địa phương

115.000

55.000

60.000

23.000

5.500

3.500

3.500

8.000

2.500

4.000

5.000

5.000

III

Thu Xổ số kiến thiết

1.390.000

1.390.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Thu Cổ tức, lợi nhuận

12.000

12.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

7.000

7.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU

1.938.000

1.938.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

I

Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu

1.333.000

1.333.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Thuế xuất khẩu

7.000

7.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Thuế nhập khẩu

580.000

580.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu

18.000

18.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC III

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ VÀ CHI NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành phố)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Ngân sách địa phương

Bao gồm

Ngân sách cấp thành phố

Ngân sách quận, huyện

A

B

1=2+3

2

3

 

TỔNG CHI NSĐP

14.114.110

8.365.131

5.748.979

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

11.806.992

6.132.748

5.674.244

I

Chi đầu tư phát triển

5.222.500

3.451.220

1.771.280

1

Chi đầu tư cho các dự án

5.192.500

3.421.220

1.771.280

a

Từ nguồn thu tiền sử dụng đất

1.604.000

1.278.490

325.510

 

- Phân bổ công trình, dự án

670.000

344.490

325.510

b

Từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1.390.000

765.122

624.878

 

- Phân bổ công trình, dự án

1.390.000

765.122

624.878

c

Từ nguồn cân đối ngân sách địa phương

1.464.800

643.908

820.892

 

- Vốn chuẩn bị đầu tư và vốn quy hoạch

50.080

50.080

 

 

- Phân bổ công trình, dự án

1.414.720

593.828

820.892

d

Chi đầu tư từ bội chi

733.700

733.700

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

30.000

30.000

-

 

- Quỹ phát triển đất

30.000

30.000

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

 

 

II

Chi thường xuyên

6.306.169

2.516.690

3.789.479

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.413.976

601.669

1.812.307

2

Chi khoa học và công nghệ

39.280

34.380

4.900

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa

42.000

42.000

 

 

phương vay

 

 

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.380

1.380

 

V

Dự phòng ngân sách

198.120

84.635

113.485

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

36.823

36.823

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

 

 

 

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

2.259.180

2.184.445

74.735

1

Chi đầu tư phát triển

2.112.593

2.112.593

-

 

- Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài

1.386.600

1.386.600

 

 

- Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước

725.993

725.993

 

 

- Vốn trái phiếu Chính phủ

-

 

 

2

Chi sự nghiệp

146.587

71.852

74.735

 

- Vốn ngoài nước

 

 

 

 

- Vốn trong nước

146.587

71.852

74.735

 

+ Hỗ trợ các Hội Văn học Nghệ thuật, Hội Nhà báo địa phương

705

705

 

 

+ Hỗ trợ khác

50.000

-

50.000

 

+ Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông

24.735

 

24.735

 

+ Kinh phí quản lý bảo trì đường bộ cho Quỹ bảo trì đường bộ địa phương

40.836

40.836

 

 

+ Bổ sung thực hiện một số CTMT

30.311

30.311

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

47.938

47.938

 

 

PHỤ LỤC IV

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành phố)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

A

B

1

 

TỔNG CHI NSĐP

 

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

3.943.197

B

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH THEO LĨNH VỰC

6.132.748

I

Chi đầu tư phát triển

3.451.220

1

Chi đầu tư cho các dự án

3.421.220

-

Lĩnh vực Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

287.382

-

Lĩnh vực Giao thông

121.884

-

Lĩnh vực Công nghiệp

8.823

-

Lĩnh vực Công nghệ thông tin

29.460

-

Lĩnh vực thông tin, phát thanh truyền hình

5.961

-

Lĩnh vực Văn hóa, Thể thao:

196.885

-

Lĩnh vực khoa học công nghệ

24.372

-

Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

121.149

-

Lĩnh vực Y tế, dân số và vệ sinh an toàn thực phẩm

198.246

-

Lĩnh vực cấp nước, xử lý rác thải nước thải

57.700

-

Lĩnh vực Quản lý nhà nước

6.794

-

Lĩnh vực An ninh - Quốc phòng

61.469

 

Lĩnh vực xã hội

3.279

 

Lĩnh vực tài nguyên và môi trường

70.000

-

Lĩnh vực khác

1.243.736

-

Kế hoạch vốn chuẩn bị đầu tư và vốn quy hoạch

50.080

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

30.000

 

- Quỹ phát triển đất

30.000

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

II

Chi thường xuyên

2.516.690

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

601.669

 

- Chi sự nghiệp giáo dục

441.551

 

+ Chi sự nghiệp giáo dục

436.029

 

+ Chi thường xuyên 2 trường mầm non, tiểu học thực hành thuộc trường Cao đẳng

5.522

 

- Chi đào tạo và dạy nghề

160.118

 

Trong đó: - KP đào tạo CB của Thành ủy

2.342

 

- KP thực hiện chính sách thu hút, tăng số lượng lớp đào tạo phát sinh trong năm

43.200

2

Chi khoa học và công nghệ

34.380

 

- Hoạt động khoa học công nghệ

27.465

 

- Hoạt động công nghệ thông tin

6.915

3

Chi quốc phòng

76.920

4

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

83.831

5

Chi y tế, dân số và gia đình

361.665

 

- Sự nghiệp y tế

307.148

 

- Ban Bảo vệ Chăm sóc sức khỏe Thành ủy

4.517

 

- KP mua BHYT cho đối tượng BTXH

 

 

- KP mua BHYT cho người nghèo

 

 

- KP mua BHYT trẻ em dưới 6 tuổi

5.000

 

- KP mua BHYT cho người dân tộc thuộc vùng có điều kiện kinh tế khó khăn, đặc biệt khó khăn

 

 

- KP hỗ trợ mua BHYT học sinh, sinh viên

35.000

6

Chi văn hóa thông tin

37.299

7

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

8

Chi thể dục thể thao

52.897

9

Chi bảo vệ môi trường

77.000

10

Chi các hoạt động kinh tế

187.264

 

- Nông nghiệp

35.802

 

+ Hoạt động nông nghiệp, khuyến nông

35.802

 

+ Kinh phí thực hiện chương trình giống nông nghiệp và trợ giá giống cây, con

 

 

- Thủy lợi

47.010

 

+ Chi bộ máy chi cục, trạm thủy lợi

 

 

+ Hoạt động thủy lợi thường xuyên

1.510

 

+ KP nạo vét kênh mương, nâng cấp đê bao, sửa chữa các cống

35.000

 

+ KP hỗ trợ địa phương sản xuất lúa

10.500

 

- Giao thông

39.674

 

- Kiến thiết thị chính

 

 

- Vốn quy hoạch

15.000

11

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

472.750

 

- Quản lý nhà nước

306.155

 

- Đảng

124.384

 

- Đoàn thể, các tổ chức kinh tế XH

42.211

12

Chi bảo đảm xã hội

69.473

 

- Đảm bảo xã hội

59.473

 

- KP do tăng số đối tượng BTXH và mức chi trong năm

10.000

13

Chi ngân sách xã

20.000

 

Trong đó: KP phát sinh tăng lương và các khoản khác

20.000

14

Nguồn thực hiện cải cách tiền lương

100.000

15

Chi thường xuyên khác

341.542

 

- Kinh phí khen thưởng

8.452

 

- Các khoản thu hồi qua thanh tra nộp NSNN ( 30%)

10.000

 

- Chuyển NH Chính sách xã hội cho vay các đối tượng chính sách

42.000

 

- Chi hoàn trả các khoản thu ngân sách năm trước

40.000

 

- KP hỗ trợ các cơ quan trung ương đóng trên địa bàn

2.740

 

- Trợ cấp Tết Nguyên đán

116.500

 

- KP lập Quỹ hỗ trợ nông dân

2.000

 

- Các khoản chi phát sinh còn lại

119.850

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

42.000

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.380

V

Dự phòng ngân sách

84.635

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

36.823

C

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

2.184.445

I

Chi đầu tư phát triển

2.112.593

1

Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài

1.386.600

2

Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước

725.993

3

Vốn trái phiếu Chính phủ

 

II

Chi sự nghiệp

71.852

1

Vốn ngoài nước

 

2

Vốn trong nước

71.852

 

+ Hỗ trợ các Hội Văn học Nghệ thuật, Hội Nhà báo địa phương

705

 

+ Kinh phí quản lý bảo trì đường bộ cho Quỹ bảo trì đường bộ địa phương

40.836

 

+ Bổ sung thực hiện một số CTMT

30.311

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

47.938

 

PHỤ LỤC V

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành phố)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi dự phòng ngân sách

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

Chi chương trình MTQG

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

TỔNG SỐ

5.596.263

3.451.220

1.980.152

42.000

1.380

84.687

36.823

-

-

-

-

I

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC

5.431.372

3.451.220

1.980.152

-

-

-

-

-

-

-

-

1

VP HĐND TP

16.027

 

16.027

 

 

 

 

 

 

 

 

2

VP UBND TP

29.291

 

29.291

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Sở Kế hoạch & Đầu tư

9.488

 

9.488

 

 

 

 

 

 

 

 

4

TT Hỗ trợ DN vừa và nhỏ

780

 

780

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Sở Tài chính

11.037

 

11.037

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Sở Công Thương

16.813

8.823

7.990

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Sở Xây dựng

200.631

189.000

11.631

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Ban QL PT Khu ĐT mới

3.497

 

3.497

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Sở Tư pháp

11.299

 

11.299

 

 

 

 

 

 

 

 

10

TT Trợ giúp pháp lý

6.600

 

6.600

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Sở Thông tin & Truyền thông

44.312

29.460

14.852

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Sở Giao thông Vận tải

55.398

8.905

46.493

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Thanh tra Sở Giao thông

12.502

 

12.502

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Sở Nội vụ

19.229

170

19.059

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Chi cục VT & Lưu trữ

1.480

 

1.480

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Sở Ngoại vụ

5.401

 

5.401

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Thanh tra thành phố

7.062

 

7.062

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Sở Lao động TBXH

74.575

3.424

71.151

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Sở Văn hóa, Thể thao & Du lịch

118.247

16.885

101.362

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Sở Tài nguyên & Môi trường

83.056

70.000

13.056

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Chi cục Bảo vệ môi trường

71.802

 

71.802

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Chi cục QL Đất đai

1.294

 

1.294

 

 

 

 

 

 

 

 

23

TT Công nghệ Thông tin TN & MT

1.269

 

1.269

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Văn phòng Biến đổi khí hậu

335

 

335

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Sở KHCN

31.654

 

31.654

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Chi cục TC ĐL chất lượng

1.683

 

1.683

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Sở Y tế

463.948

150.508

313.440

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Sở Giáo dục & Đào tạo

479.719

27.662

452.057

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Ban QL các khu chế xuất & CN

5.377

 

5.377

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Ban Dân tộc

4.026

 

4.026

 

 

 

 

 

 

 

 

31

Sở Nông nghiệp và PTNT

38.180

31.583

6.597

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Chi cục Phát triển NT

2.624

 

2.624

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Chi cục Thủy lợi

66.091

17.099

48.992

 

 

 

 

 

 

 

 

34

Chi cục Thủy sản

6.968

 

6.968

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Chi cục Chăn nuôi & Thú y

13.965

 

13.965

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Chi cục Trồng trọt và BVTV

8.577

 

8.577

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Chi cục Kiểm lâm

1.569

 

1.569

 

 

 

 

 

 

 

 

38

CC QL chất lượng nông lâm TS

3.001

 

3.001

 

 

 

 

 

 

 

 

39

TT Khuyến nông

4.939

 

4.939

 

 

 

 

 

 

 

 

40

TT Giống cây trồng,vật nuôi, thủy sản

8.275

 

8.275

 

 

 

 

 

 

 

 

41

TT Khuyến công & tư vấn PTCN

2.705

 

2.705

 

 

 

 

 

 

 

 

42

Chi cục Dân số KHHGĐ

2.584

 

2.584

 

 

 

 

 

 

 

 

43

Chi Cục An toàn VSTP

2.142

 

2.142

 

 

 

 

 

 

 

 

44

Cảng vụ Đường thủy

2.744

 

2.744

 

 

 

 

 

 

 

 

45

Thành đoàn

5.061

 

5.061

 

 

 

 

 

 

 

 

46

Hội Phụ nữ

4.250

 

4.250

 

 

 

 

 

 

 

 

47

Hội Nông dân

4.551

 

4.551

 

 

 

 

 

 

 

 

48

Mặt trận Tổ quốc

7.252

 

7.252

 

 

 

 

 

 

 

 

49

Hội Cựu chiến binh

2.530

 

2.530

 

 

 

 

 

 

 

 

50

LH các hội KHKT

1.240

 

1.240

 

 

 

 

 

 

 

 

51

LH các tổ chức hữu nghị

2.961

 

2.961

 

 

 

 

 

 

 

 

52

Hội Văn học nghệ thuật

2.680

 

2.680

 

 

 

 

 

 

 

 

53

Hội Nhà báo

810

 

810

 

 

 

 

 

 

 

 

54

Liên minh Hợp tác xã

2.627

 

2.627

 

 

 

 

 

 

 

 

55

Hội Chữ thập đỏ

2.608

 

2.608

 

 

 

 

 

 

 

 

56

Nhà ND người già và trẻ em

1.882

 

1.882

 

 

 

 

 

 

 

 

57

Hội Người cao tuổi

519

 

519

 

 

 

 

 

 

 

 

58

Hội Người mù

709

 

709

 

 

 

 

 

 

 

 

59

Hội Nạn nhân chất độc da cam

692

 

692

 

 

 

 

 

 

 

 

60

Hội Cựu thanh niên xung phong

495

 

495

 

 

 

 

 

 

 

 

61

Hội Người tù kháng chiến

495

 

495

 

 

 

 

 

 

 

 

62

Hội Khuyến học

690

 

690

 

 

 

 

 

 

 

 

63

Hội Đông y

350

 

350

 

 

 

 

 

 

 

 

64

Hội Người khuyết tật

471

 

471

 

 

 

 

 

 

 

 

65

Hội Y học

520

 

520

 

 

 

 

 

 

 

 

66

Hội Luật Gia

710

 

710

 

 

 

 

 

 

 

 

67

Công An TP

100.995

38.342

62.653

 

 

 

 

 

 

 

 

68

Bộ Chỉ huy Quân sự TP

100.047

23.127

76.920

 

 

 

 

 

 

 

 

69

TT Phát triển Quỹ đất

21.500

20.000

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

70

TT Thông tin KH và CN

670

 

670

 

 

 

 

 

 

 

 

71

TT Xúc tiến ĐT TM &HCTL

4.000

 

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

72

Viện Kinh tế - XH

2.965

 

2.965

 

 

 

 

 

 

 

 

73

Ban An toàn GT

5.608

 

5.608

 

 

 

 

 

 

 

 

74

TT Vườn ươm CNCN Việt Nam - HQ

2.476

 

2.476

 

 

 

 

 

 

 

 

75

VP Điều phối CT XD NTM

1.179

 

1.179

 

 

 

 

 

 

 

 

76

Hệ Đảng

128.901

 

128.901

 

 

 

 

 

 

 

 

77

Hỗ trợ các cơ quan TƯ đóng trên địa bàn

2.740

 

2.740

 

 

 

 

 

 

 

 

78

KP thực hiện CCHC

5.200

 

5.200

 

 

 

 

 

 

 

 

79

Kinh phí tổ chức các ngày lễ lớn

15.000

 

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

80

Kinh phí khen thưởng

8.452

 

8.452

 

 

 

 

 

 

 

 

81

Kinh phí mua sắm TS

15.000

 

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

82

Kinh phí trợ cấp nghỉ việc

4.000

 

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

83

Kinh phí bố trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm

15.000

 

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

84

Vốn quy hoạch

15.000

 

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

85

Các khoản thu hồi qua thanh tra nộp NSNN (30%)

10.000

 

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

86

Trường Cao đẳng Cần Thơ

2.600

2.600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

87

Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ

8.232

8.232

 

 

 

 

 

 

 

 

 

88

Trường Cao đẳng Nghề

10.620

8.000

2.620

 

 

 

 

 

 

 

 

89

Trường Chính Trị

11.721

 

11.721

 

 

 

 

 

 

 

 

90

Trường CĐ Văn hóa Nghệ thuật

6.521

 

6.521

 

 

 

 

 

 

 

 

91

Trường TC Thể dục Thể thao

3.051

 

3.051

 

 

 

 

 

 

 

 

92

Trường Năng khiếu TDTT

20.999

 

20.999

 

 

 

 

 

 

 

 

93

Trường TC Nghề Thới Lai

4.240

 

4.240

 

 

 

 

 

 

 

 

94

Đào tạo lại công chức

4.000

 

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

95

Đào tạo của khối đoàn thể

2.000

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

96

KP đào tạo nghề LĐ ngoại thành

12.000

 

12.000

 

 

 

 

 

 

 

 

97

Kinh phí đào tạo ngành Giáo dục

10.000

 

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

98

Kinh phí đào tạo ngành Y tế

19.000

 

19.000

 

 

 

 

 

 

 

 

99

Đào tạo cán bộ của Thành Ủy

2.342

 

2.342

 

 

 

 

 

 

 

 

100

KP đào tạo của Bộ Chỉ huy QS TP

8.094

 

8.094

 

 

 

 

 

 

 

 

101

KP đào tạo của Công An TP

4.000

 

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

102

KP tập huấn lĩnh vực khuyến công

220

 

220

 

 

 

 

 

 

 

 

103

KP tập huấn về quản lý tài chính 3 cấp (Sở Tài chính)

1.000

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

104

Đào tạo cán bộ Hợp tác xã

600

 

600

 

 

 

 

 

 

 

 

105

KP thực hiện QĐ 13/2015/QĐ-UBND ngày 10/3/2015 về chính sách thu hút

6.000

 

6.000

 

 

 

 

 

 

 

 

106

Kinh phí đào tạo nước ngoài

3.000

 

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

107

Đề án “Nâng cao Năng lực” của HĐND TP

500

 

500

 

 

 

 

 

 

 

 

108

Kinh phí đào tạo phát sinh do tăng số lượng học sinh và các lớp đào tạo, tập huấn phát sinh trong năm

11.200

 

11.200

 

 

 

 

 

 

 

 

109

KP dự kiến các đơn vị chuyển đổi loại hình NS còn hỗ trợ

20.000

 

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

110

Kinh phí bù miễn giảm học phí các trường

7.000

 

7.000

 

 

 

 

 

 

 

 

111

Trung tâm Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn

46.700

46.700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

113

Đài PTTH thành phố Cần Thơ

5.961

5.961

 

 

 

 

 

 

 

 

 

114

Công ty CP Cấp thoát nước Cần Thơ

2.000

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

115

Văn phòng Công tác Biến đổi khí hậu TP.Cần Thơ

201.339

201.339

 

 

 

 

 

 

 

 

 

116

Ban QLDA ĐTXD thành phố

344.213

344.213

 

 

 

 

 

 

 

 

 

117

Ban QLDA ĐTXD 2 thành phố

112.451

112.451

 

 

 

 

 

 

 

 

 

118

Ban QLDA ODA

1.100.656

1.100.656

 

 

 

 

 

 

 

 

 

119

Vốn chuẩn bị đầu tư và vốn quy hoạch

50.080

50.080

 

 

 

 

 

 

 

 

 

120

GTGC tiền sử dụng đất và tiền thuê đất

934.000

934.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

42.000

 

 

42.000

 

 

 

 

 

 

 

III

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

1.380

 

 

 

1.380

 

 

 

 

 

 

IV

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

84.687

 

 

 

 

84.687

 

 

 

 

 

V

CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG

36.823

 

 

 

 

 

36.823

 

 

 

 

VI

CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VII

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC VI

DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành phố)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Tên đơn vị

Tổng số

Lĩnh vực Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

Lĩnh vực Giao thông

Lĩnh vực Công nghiệp

Lĩnh vực Công nghệ thông tin

Lĩnh vực thông tin

Lĩnh vực cấp nước, thoát nước và xử lý rác thải, nước thải

Lĩnh vực Văn hóa

Lĩnh vực Thể thao

Lĩnh vực khoa học công nghệ

Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

Lĩnh vực Y tế, dân số và vệ sinh an toàn thực phẩm

Lĩnh vực Xã hội, phúc lợi công cộng

Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường

Lĩnh vực Quản lý nhà nước

Lĩnh vực An ninh - Quốc phòng

Lĩnh vực khác

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

14

15

16

 

TỔNG SỐ

3.451.220

287.382

121.884

8.823

29.460

5.961

57.700

16.885

180.000

24.372

121.149

198.246

3.279

70.000

6.794

61.469

2.257.816

1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

31.583

31.283

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

300

 

 

2

Ban QLDA ĐTXD thành phố

344.213

239.000

72.247

 

 

 

 

 

 

13.595

15.000

 

 

 

 

 

4.371

3

Chi cục Thủy lợi

17.099

17.099

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Sở Giao thông vận tải

8.905

 

4.304

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.601

 

 

5

BCH Quân sự thành phố

23.127

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23.127

 

6

Ban QLDA ĐTXD 2 thành phố

112.451

 

44.703

 

 

 

 

 

 

10.777

7.510

47.738

 

 

1.723

 

 

7

Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố

191.339

 

630

 

 

 

 

 

 

 

52.000

 

 

 

 

 

138.709

8

Sở Công thương

8.823

 

 

8.823

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Sở Thông tin và truyền thông

29.460

 

 

 

29.460

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Đài PTTH thành phố Cần Thơ

5.961

 

 

 

 

5.961

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

16.885

 

 

 

 

 

 

16.885

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Sở Giáo dục và Đào tạo

27.662

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27.662

 

 

 

 

 

 

13

Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ

8.232

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.232

 

 

 

 

 

 

14

Trường CĐ Nghề Cần Thơ

8.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.000

 

 

 

 

 

 

15

Trường CĐ Cần Thơ

2.600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.600

 

 

 

 

 

 

16

Sở LĐ, TB và XH

3.424

 

 

 

 

 

 

 

 

 

145

 

3.279

 

 

 

 

17

Sở Xây dựng

189.000

 

 

 

 

 

9.000

 

180.000

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Sở Y tế

150.508

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

150.508

 

 

 

 

 

19

Sở Nội vụ

170

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

170

 

 

20

Sở Tài nguyên và Môi trường

70.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

70.000

 

 

 

21

Công an thành phố Cần Thơ

38.342

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38.342

 

22

Ban QLDA ODA

1.100.656

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.100.656

23

Công ty CP Cấp thoát nước Cần Thơ

2.000

 

 

 

 

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Trung tâm Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn

46.700

 

 

 

 

 

46.700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Quỹ phát triển đất thành phố

30.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30.000

26

Vốn chuẩn bị đầu tư và vốn quy hoạch

50.080

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50.080

27

GTGC tiền thuê đất và tiền sử dụng đất

934.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

934.000

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC VII

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành phố)

ĐVT: Triệu đồng

STT

ĐƠN VỊ

Tổng số

Chi Giáo dục và Đào tạo

Chi Khoa học và Công nghệ

Chi Quốc phòng

Chi an ninh trật tự và an toàn xã hội

Chi y tế dân số và gia đình

Chi văn hóa Thông tin

Chi Phát thanh truyền hình, thông tấn

Chi Thể dục Thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Trong đó

Chi hoạt động của cơ quan QLNN, đảng, đoàn thể

Chi đảm bảo xã hội

Chi thường xuyên khác

Tiết kiệm 10%

Chi các hoạt động kinh tế khác

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi thủy sản

 

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

=10+11+12

10

11

12

13

14

15

16

 

TỔNG CỘNG

1.980.152

601.659

34.380

76.920

62.653

311.665

37.299

-

52.897

77.000

172.264

49.778

39.674

82.812

472.750

59.473

21.192

34.341

1

VP HĐND TP

16.027

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

16.027

 

 

177

2

VP UBND TP

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

-

 

+ Văn phòng

24.813

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

24.813

 

 

452

 

+ Các đơn vị sự nghiệp

4.478

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.478

4.478

 

 

 

 

 

80

3

Sở Kế hoạch & Đầu tư

9.488

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

9.488

 

 

257

4

TT Hỗ trợ DN vừa và nhỏ

780

 

 

 

 

 

 

 

 

 

780

780

 

 

 

 

 

28

5

Sở Tài chính

11.037

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

11.037

 

 

275

6

Sở Công Thương

7.990

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

7.990

 

 

239

7

Sở Xây dựng

11.631

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

11.631

 

 

351

8

Ban QL PT Khu ĐT mới

3.497

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.497

3.497

 

 

 

 

 

71

9

Sở Tư pháp

11.299

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

11.299

 

 

189

10

TT Trợ giúp pháp lý

6.600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.600

6.600

 

 

 

 

 

188

11

Sở Thông tin & Truyền thông

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

-

 

- QLNN

5.244

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

5.244

 

 

134

 

- Sự nghiệp CNTT

6.915

 

6.915

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

-

 

- Trung Tâm CNTT & TT

2.693

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.693

2.693

 

 

 

 

 

68

12

Sở Giao thông Vận tải

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

-

 

- QLNN

11.493

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

11.493

 

 

239

 

- Sự nghiệp

35.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35.000

 

35.000

 

 

 

 

-

13

Thanh tra Sở Giao thông

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

-

 

- QLNN

6.072

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

6.072

 

 

151

 

- Phục vụ công tác ATGT

4.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

4.500

 

 

 

 

- Sự nghiệp

1.930

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.930

 

1.930

 

 

 

 

80

14

Sở Nội vụ

19.059

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

19.059

 

 

369

15

Chi cục VT & Lưu trữ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

- TT Lưu trữ lịch sử

1.480

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.480

1.480

 

 

 

 

 

56

16

Sở Ngoại vụ

5.401

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

5.401

 

 

96

17

Thanh tra thành phố

7.062

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

7.062

 

 

156

18

Sở Lao động TBXH

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

-

 

- Chi hành chính

8.818

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

8.818

 

 

194

 

- TT Công tác xã hội

9.028

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

9.028

 

192

 

- TT BTXH

19.994

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

19.994

 

312

 

- TT Chữa bệnh GDLĐ XH & QL SCN

16.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

16.200

 

196

 

- TT Giới thiệu Việc làm

2.150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

2.150

 

-

 

- Trợ cấp xã hội

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

2.000

 

-

 

- XĐGN+ GQVL

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

200

 

-

 

- Quản trang

1.669

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

1.669

 

25

 

- Công tác nghề xã hội

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

200

 

-

 

- Tuyên truyền về BVCSTE và CT BĐG, ATLĐ

600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

600

 

 

-

 

- Tổ chức Hội thi tay nghề TP và tham dự Hội thi tay nghề toàn quốc

750

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

750

 

 

-

 

- Nâng cấp, sửa chữa khu mộ từ trần

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

300

 

-

 

- Thực hiện ĐA 1215 và giảm nghèo

350

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

350

 

-

 

- Mua BHYT và mai táng phí cho các đối tượng CS

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

5.000

 

-

 

- Mua BHYT tại 02 TT

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

500

 

-

 

- CC phòng chống TNXH

3.392

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

3.392

 

 

46

19

Sở Văn hóa, Thể thao & Du lịch

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

-

 

- Chi hành chính

11.166

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

11.166

 

 

275

 

- Thư Viện

6.870

 

 

 

 

 

6.870

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

155

 

- Bảo tàng

7.526

 

 

 

 

 

7.526

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

168

 

- Nhà hát Tây đô & các đơn vị trực thuộc

6.785

 

 

 

 

 

6.785

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

160

 

- XDĐSVH khu dân cư

400

 

 

 

 

 

400

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

-

 

- Chi SN VH& QL di tích

3.000

 

 

 

 

 

3.000

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

-

 

- Chi công tác QL về GĐ

200

 

 

 

 

 

200

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

-

 

- Chi công tác QL về du lịch

350

 

 

 

 

 

350

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

-

 

- Tham dự hội thao Người khuyết tật TQ

500

 

 

 

 

 

 

 

500

 

-

 

 

 

 

 

 

-

 

- Các đề án

500

 

 

 

 

 

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- TT Phát triển du lịch

4.250

 

 

 

 

 

4.250

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

60

 

- Chi SN TDTT

37.397

 

 

 

 

 

 

 

37.397

 

-

 

 

 

 

 

 

172

 

- Hỗ trợ CLB bóng đá Cần Thơ

10.000

 

 

 

 

 

 

 

10.000

 

-

 

 

 

 

 

 

-

 

- Đào tạo bóng đá trẻ

5.000

 

 

 

 

 

 

 

5.000

 

-

 

 

 

 

 

 

-

 

- Trung tâm Văn hóa

7.418

 

 

 

 

 

7.418

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

220

20

Sở Tài nguyên & Môi trường

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

-

 

- QLNN

7.056

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

7.056

 

 

162

 

- Sự nghiệp

6.000

 

 

 

 

 

 

 

 

6.000

-

 

 

 

 

 

 

-

 

Chi cục Bảo vệ môi trường

71.802

 

 

 

 

 

 

 

 

70.000

-

 

 

 

1.802

 

 

59

 

Chi cục QL Đất đai

1.294

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

1.294

 

 

46

 

TT Công nghệ Thông tin TN & MT

1.269

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.269

1.269

 

 

 

 

 

36

 

Văn phòng Biến đổi khí hậu

335

 

 

 

 

 

 

 

 

 

335

335

 

 

 

 

 

 

21

Sở KHCN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

-

 

- QLNN

4.859

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

4.859

 

 

143

 

- Sự nghiệp

26.795

 

26.795

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

-

22

Chi cục TC ĐL chất lượng

1.683

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

1.683

 

 

46

23

Sở Y tế

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

-

 

- Chi hành chính

6.292

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

6.292

 

 

185

 

- Chi sự nghiệp

288.766

 

 

 

 

288.766

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

1.177

 

- Các đề án, chương trình

5.305

 

 

 

 

5.305

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

-

 

- Hỗ trợ nhân viên y tế

3.540

 

 

 

 

3.540

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

-

 

- CTV CT HIV và PC bệnh truyền nhiễm

5.725

 

 

 

 

5.725

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

-

 

- Các dự án VSATTP, sốt rét, SDDTE, SXH, Zika, TCMR

3.812

 

 

 

 

 3.812

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

-

24

Sở Giáo dục & Đào tạo

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

-

 

- QLNN

10.506

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

10.506

 

 

288

 

- Sự nghiệp Giáo dục

436.029

436.029

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

13.937

 

- 02 trường thực hành

5.522

5.522

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

85

25

Ban QL các khu chế xuất & CN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

-

 

- QLNN

4.377

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

4.377

 

 

101

 

- Kinh phí SN môi trường

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

-

 

 

 

 

 

 

-

26

Ban Dân tộc

4.026

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

4.026

 

 

72

27

Sở Nông nghiệp và PTNT

6.597

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

6.597

 

 

147

28

Chi cục Phát triển NT

2.624

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

2.624

 

 

55

29

Chi cục Thủy lợi

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

-

 

+ QLNN

1.982

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

1.982

 

 

55

 

+ Sự nghiệp

1.510

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.510

 

 

1.510

 

 

 

32

 

+ KP nạo vét kênh mương, nâng cấp đê bao, sửa chữa các cống

35.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35.000

 

 

35.000

 

 

 

-

 

+ KP hỗ trợ địa phương sản xuất lúa

10.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.500

 

 

10.500

 

 

 

-

30

Chi cục Thủy sản

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

-

 

+ QLNN

1.958

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

1.958

 

 

38

 

+ Sự nghiệp

5.010

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.010

 

 

5.010

 

 

 

120

31

Chi cục Chăn nuôi & Thú y

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

-

 

+ QLNN

2.162

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

2.162

 

 

38

 

+ Sự nghiệp

11.803

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.803

 

 

11.803

 

 

 

216

32

Chi cục Trồng trọt và BVTV

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

-

 

+ QLNN

4.171

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

4.171

 

 

55

 

+ Sự nghiệp

4.406

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.406

 

 

4.406

 

 

 

160

33

Chi cục Kiểm lâm

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

-

 

+ QLNN

1.379

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

1.379

 

 

38

 

+ Sự nghiệp

190

 

 

 

 

 

 

 

 

 

190

 

 

190

 

 

 

8

34

CC QL chất lượng nông lâm TS

3.001

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

3.001

 

 

63

35

TT Khuyến nông

4.939

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.939

 

 

4.939

 

 

 

96

36

TT Giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản

8.275

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.275

 

 

8.275

 

 

 

72

37

TT Khuyến công & tư vấn PTCN

2.705

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.705

2.705

 

 

 

 

 

124

38

Chi cục Dân số KHHGĐ

2.584

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

2.584

 

 

50

39

Chi Cục An toàn VSTP

2.142

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

2.142

 

 

67

40

Cảng vụ Đường thủy

2.744

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.744

 

2.744

 

 

 

 

88

41

Thành đoàn

5.061

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

5.061

 

 

101

42

Hội Phụ nữ

4.250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

4.250

 

 

97

43

Hội Nông dân

4.551

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

4.551

 

 

86

44

Mặt trận Tổ quốc

7.252

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

7.252

 

 

94

45

Hội Cựu chiến binh

2.530

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

2.530

 

 

58

46

LH các hội KHKT

1.240

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

1.240

 

 

25

47

LH các tổ chức hữu nghị

2.961

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

2.961

 

 

36

48

Hội Văn học nghệ thuật

2.680

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

2.680

 

 

30

49

Hội Nhà báo

810

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

810

 

 

20

50

Liên minh Hợp tác xã

2.627

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

2.627

 

 

60

51

Hội Chữ thập đỏ

2.608

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

2.608

 

 

45

52

Nhà ND người già và trẻ em

1.882

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

1.882

 

25

53

Hội Người cao tuổi

519

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

519

 

 

17

54

Hội Người mù

709

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

709

 

 

15

55

Hội Nạn nhân chất độc da cam

692

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

692

 

 

15

56

Hội Cựu thanh niên xung phong

495

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

495

 

 

13

57

Hội Người tù kháng chiến

495

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

495

 

 

13

58

Hội Khuyến học

690

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

690

 

 

17

59

Hội Đông y

350

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

350

 

 

5

60

Hội Người khuyết tật

471

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

471

 

 

13

61

Hội Y học

520

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

520

 

 

13

62

Hội Luật Gia

710

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

710

 

 

13

63

Công An TP

-

 

 

 

-

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

-

 

Chi thường xuyên

32.428

 

 

 

32.428

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

2.840

 

TH KH 38 & công tác nhân quyền

600

 

 

 

600

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

-

 

KP PC tội phạm BB người

400

 

 

 

400

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

-

 

HĐ của lực lượng QB và PCTNXH

2.000

 

 

 

2.000

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

-

 

KP thực hiện ĐA PC ma túy và BCĐ khẩn nguy hàng không

300

 

 

 

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BCĐ 138 và công tác cảnh vệ

750

 

 

 

750

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trang phục Công An xã

944

 

 

 

944

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

KP phục vụ xử phạt VPHC

3.000

 

 

 

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP thực hiện ĐA PC ma túy

1.500

 

 

 

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trang phục LL bảo vệ dân phố

2.215

 

 

 

2.215

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

KP phục vụ xử phạt VPHC về ATGT

18.516

 

 

 

18.516

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

64

Bộ Chỉ huy Quân sự TP

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

-

 

Chi hoạt động

46.660

 

 

46.660

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

4.660

 

TC ngày công LĐ của DQ cơ động

10.000

 

 

10.000

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

-

 

PC lực lượng QB

595

 

 

595

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

-

 

Trang phục LL DQTV

11.165

 

 

11.165

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

-

 

Hỗ trợ CamPuchia và Lào

8.500

 

 

8.500

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

-

65

TT Phát triển Quỹ đất

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.500

1.500

 

 

 

 

 

-

66

TT Thông tin KH và CN

670

 

670

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

-

67

TT Xúc tiến ĐT TM &HCTL

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.000

4.000

 

 

 

 

 

-

68

Viện Kinh tế - XH

2.965

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.965

2.965

 

 

 

 

 

92

69

Ban An toàn GT

5.608

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

5.608

 

 

29

70

TT Vườn ươm CNCN Việt Nam - HQ

2.476

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.476

2.476

 

 

 

 

 

72

71

VP Điều phối CT XD NTM

1.179

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.179

 

 

1.179

 

 

 

21

72

Hệ Đảng

128.901

 

 

 

 

4.517

 

 

 

 

-

 

 

 

124.384

 

 

1.570

73

Hỗ trợ các cơ quan TƯ đóng trên địa bàn

2.740

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

2.740

-

73

KP thực hiện CCHC

5.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

5.200

 

 

-

74

Kinh phí tổ chức các ngày lễ lớn

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

15.000

 

 

-

75

Kinh phí khen thưởng

8.452

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

8.452

-

76

Kinh phí mua sắm TS

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

15.000

 

 

-

77

Kinh phí trợ cấp nghỉ việc

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

4.000

 

 

-

78

Kinh phí bố trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

15.000

 

 

-

79

Vốn quy hoạch

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.000

15.000

 

 

 

 

 

-

80

Các khoản thu hồi qua thanh tra nộp NSNN ( 30%)

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000

 

81

SN đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trường Cao đẳng Nghề

2.620

2.620

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trường Chính Trị

11.721

11.721

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

240

 

Trường CĐ Văn hóa Nghệ thuật

6.521

6.521

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

150

 

Trường TC Thể dục Thể thao

3.051

3.051

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41

 

Trường Năng khiếu TDTT

20.999

20.999

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

 

Trường TC Nghề Thới Lai

4.240

4.240

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

98

 

Đào tạo lại công chức

4.000

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đào tạo của khối đoàn thể

2.000

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP đào tạo nghề LĐ ngoại thành

12.000

12.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí đào tạo ngành Giáo dục

10.000

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí đào tạo ngành Y tế

19.000

19.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đào tạo cán bộ của Thành Ủy

2.342

2.342

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP đào tạo của Bộ Chỉ huy QS TP

8.094

8.094

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP đào tạo của Công An TP

4.000

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP tập huấn lĩnh vực khuyến công

220

220

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP tập huấn về quản lý tài chính 3 cấp (Sở Tài chính)

1.000

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đào tạo cán bộ Hợp tác xã

600

600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP thực hiện QĐ 13/2015/QĐ-UBND ngày 10/3/2015 về chính sách thu hút

6.000

6.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí đào tạo nước ngoài

3.000

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đề án "Nâng cao Năng lực” của HĐND TP

500

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí đào tạo phát sinh do tăng số lượng học sinh và các lớp đào tạo, tập huấn phát sinh trong năm

11.200

11.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KP dự kiến các đơn vị chuyển đổi loại hình NS còn hỗ trợ

20.000

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí bù miễn giảm học phí các trường

7.000

7.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC VIII

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành phố)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

Chia ra

Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên

Số bổ sung thực hiện cải cách tiền lương

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

Tổng chi cân đối NSĐP

Thu NSĐP hưởng 100%

Thu phân chia

Tổng số

Trong đó: Phần NSĐP được hưởng

A

B

1

2=3+5

3

4

5

6

7

8

9=2+6+7+8

 

TỔNG SỐ

3.597.500

1.731.047

722.759

2.874.741

1.008.288

3.943.197

-

-

5.674.244

1

Quận Ninh Kiều

1.584.600

639.580

309.180

1.275.420

330.400

389.688

 

 

1.029.268

2

Quận Bình Thủy

417.400

241.352

81.758

335.642

159.594

300.730

 

 

542.082

3

Quận Cái Răng

815.700

359.180

103.402

712.298

255.778

128.843

 

 

488.023

4

Quận Ô Môn

184.100

112.741

45.090

139.010

67.651

500.839

 

 

613.580

5

Quận Thốt Nốt

202.000

139.328

62.553

139.447

76.775

523.682

 

 

663.010

6

Huyện Phong Điền

98.200

68.492

30.953

67.247

37.539

512.001

 

 

580.493

7

Huyện Cờ Đỏ

64.700

52.109

29.420

35.280

22.689

532.146

 

 

584.255

8

Huyện Thới Lai

162.500

62.451

32.943

129.557

29.508

551.913

 

 

614.364

9

Huyện Vĩnh Thạnh

68.300

55.814

27.460

40.840

28.354

503.356

 

 

559.170

 

PHỤ LỤC IX

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG QUẬN, HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành phố)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng chi ngân sách địa phương

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

Chi chương trình mục tiêu

Chi chuyển nguồn sang năm sau

Số tiết kiệm chi thường xuyên 10% để dành nguồn thực hiện cải cách tiền lương

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Dự phòng ngân sách

Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương

Tổng số

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

Tổng số

Trong đó

Chi đầu tư từ nguồn cân đối ngân sách địa phương

Chi đầu tư từ nguồn XSKT

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

Tổng số

Trong đó

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

A

B

1=2+15+19

2=3+9+ 12+13+14

3=6+7+8

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15=16+ 17+18

16

17

18

19

20

 

TỔNG SỐ

5.748.979

5.674.244

1.771.280

-

-

820.892

624.878

325.510

3.789.479

1.812.007

4.900

-

113.485

-

74.735

-

74.735

-

-

68.399

1

Quận Ninh Kiều

1.041.507

1.029.268

340.829

 

 

255.432

63.556

21.841

667.854

319.873

600

 

20.585

 

12.239

-

12.239

-

 

15.124

2

Quận Bình Thủy

548.763

542.082

175.228

 

 

105.938

49.833

19.457

356.012

166.797

400

 

10.842

 

6.681

-

6.681

-

 

7.078

3

Quận Cái Răng

501.565

488.023

186.147

 

 

117.247

51.278

17.622

292.116

125.584

550

 

9.760

 

13.542

-

13.542

-

 

5.229

4

Quận Ô Môn

615.796

613.580

159.488

 

 

48.766

55.611

55.111

441.820

221.760

950

 

12.272

 

2.216

-

2.216

-

 

7.486

5

Quận Thốt Nốt

669.128

663.010

228.152

 

 

65.068

112.484

50.600

421.598

220.407

600

 

13.260

 

6.118

-

6.118

-

 

7.613

6

Huyện Phong Điền

586.383

580.493

219.600

 

 

56.424

87.043

76.133

349.283

162.356

200

 

11.610

 

5.890

-

5.890

-

 

6.162

7

Huyện Cờ Đỏ

597.181

584.255

155.140

 

 

51.930

82.858

20.352

417.429

200.471

600

 

11.685

 

12.926

-

12.926

-

 

6.687

8

Huyện Thới Lai

621.138

614.364

157.303

 

 

65.947

65.825

25.531

444.773

203.917

500

 

12.287

 

6.774

-

6.774

-

 

6.660

9

Huyện Vĩnh Thạnh

567.519

559.170

149.393

 

 

54.140

56.390

38.863

398.594

190.841

500

 

11.183

 

8.349

-

8.349

-

 

6.360

 

PHỤ LỤC X

DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ CHO NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành phố)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

Tổng số

Kiến thiết thị chính

KP đảm bảo an toàn giao thông

A

B

1=2+3+4

2

3=3a+3b

3a

3b

4

 

TỔNG SỐ

74.735

-

74.735

50.000

24.735

-

1

Quận Ninh Kiều

12.239

 

12.239

7.000

5.239

 

2

Quận Bình Thủy

6.681

 

6.681

3.000

3.681

 

3

Quận Cái Răng

13.542

 

13.542

11.000

2.542

 

4

Quận Ô Môn

2.216

 

2.216

 

2.216

 

5

Quận Thốt Nốt

6.118

 

6.118

1.500

4.618

 

6

Huyện Phong Điền

5.890

 

5.890

5.000

890

 

7

Huyện Cờ Đỏ

12.926

 

12.926

11.500

1.426

 

8

Huyện Thới Lai

6.774

 

6.774

5.000

1.774

 

9

Huyện Vĩnh Thạnh

8.349

 

8.349

6.000

2.349

 

 

PHỤ LỤC XI

DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành phố)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Địa điểm mở tài khoản của dự án

Nhóm dự án A/B/C

Mã dự án

Thời gian khởi công - hoàn thành

Quyết định đầu tư ban đầu

Kế hoạch năm trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 vốn NSĐP

Kế hoạch trung hạn NSĐP đã giao đến hết năm 2019

Lũy kế vốn thực hiện đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2019

Kế hoạch năm 2020

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn NSĐP

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn NSĐP

Tổng số tất cả các nguồn vốn

Trong đó chi tiết các nguồn vốn NSĐP

Nguồn cân đối NSĐP

Nguồn tiền sử dụng đất

Nguồn XSKT

Bội chi NSĐP

Ngoài nước

Ngân sách trung ương

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

23.762.120

11.265.929

15.926.616

8.334.938

12.315.585

6.056.366

6.401.093

1.464.800

700.000

1.390.000

733.700

1.386.600

725.993

 

*

Quỹ phát triển đất thành phố

 

 

 

 

 

 

 

 

225.000

195.000

195.000

195.000

30.000

 

30.000

 

 

 

 

 

**

Vốn chuẩn bị đầu tư và vốn quy hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

131.140

81.060

81.060

81.060

50.080

50.080

 

 

 

 

 

 

***

Nguồn vốn Trung ương bổ sung có mục tiêu (chưa phân bổ chi tiết)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.112.593

 

 

 

 

1.386.600

725.993

 

****

Kế hoạch vốn thực hiện phân bổ chi tiết

 

 

 

 

 

 

23.762.120

11.265.929

15.570.476

8.058.878

12.039.525

5.780.306

4.208.420

1.414.720

670.000

1.390.000

733.700

 

 

 

A

Thành phố quản lý

 

 

 

 

 

 

21.322.164

8.908.973

9.516.427

4.109.267

10.867.855

4.673.876

2.437.140

593.828

344.490

765.122

733.700

 

 

 

I

Ban QLDA Đầu tư xây dựng 2 thành phố

 

 

 

 

 

 

722.736

622.736

548.756

387.701

472.766

434.766

112.451

1.723

55.480

55.248

-

 

 

 

*

Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2019

 

 

 

 

 

 

251.316

251.316

192.002

171.100

218.165

218.165

10.052

303

358

9.391

-

 

 

 

1

Trường THPT Châu Văn Liêm

Ninh Kiều

KBNN Cần Thơ

B

7.467.957

2015- 2019

3497/QĐ-UBND 16/11/2016

106.848

106.848

98.198

83.382

88.162

88.162

6.500

 

 

6.500

 

 

 

 

2

Trường THCS và THPT Trường Xuân

Thới Lai

KBNN Cần Thơ

B

7.559.186

2017- 2019

3169/QĐ-UBND 14/10/2016

18.881

18.881

17.000

15.400

15.400

15.400

196

 

 

196

 

 

 

 

3

Trụ sở Chi cục phòng chống tệ nạn xã hội thành phố Cần Thơ

Bình Thủy

KBNN Cần Thơ

C

7.545.451

2017- 2019

3350/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

5.150

5.150

4.915

4.805

4.805

4.805

60

60

 

 

 

 

 

 

4

Đường Vành đai sân bay Cần Thơ kết nối đường Võ Văn Kiệt đến đường Lê Hồng Phong (đoạn Km 1+675 đến Km 2+163,12)

Bình Thủy

KBNN Cần Thơ

B

7.466.191

2015- 2017

3215/QĐ-UBND ngày 31/10/2014; 3939/QĐ-UBND ngày 30/12/2015

73.311

73.311

26.600

25.312

67.597

67.597

358

 

358

 

 

 

 

công trình chuyển tiếp từ giai đoạn trước sang

5

Trung tâm sức khỏe sinh sản Cần Thơ

Ninh Kiều

KBNN Cần Thơ

C

7.551.347

2017- 2019

3352/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

41.481

41.481

39.695

36.850

36.850

36.850

2.695

 

 

2.695

 

 

 

 

6

Sửa chữa, nâng cấp trụ sở làm việc Viện Kinh tế - Xã hội thành phố Cần Thơ

Ninh Kiều

KBNN Cần Thơ

C

7.537.986

2017- 2019

157/QĐ-SXD 22/7/2016 53/QĐ-SXD 26/4/2018

5.645

5.645

5.594

5.351

5.351

5.351

243

243

 

 

 

 

 

 

**

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2020

 

 

 

 

 

 

471.420

371.420

356.754

216.601

254.601

216.601

102.399

1.420

55.122

45.857

-

 

 

 

1

Bệnh viện Y học cổ truyền thành phố Cần Thơ (quy mô 200 giường)

Ninh Kiều

KBNN Cần Thơ

B

7.559.191

2017- 2020

3046/QĐ-UBND 05/10/2016

149.783

149.783

146.942

101.649

101.649

101.649

45.043

 

 

45.043

 

 

 

 

2

Mua sắm trang thiết bị tại Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng Cần Thơ

Ninh Kiều

KBNN Cần Thơ

C

7.541.959

2017- 2020

1766/QĐ-UBND 24/5/2016

42.503

42.503

41.261

30.334

30.334

30.334

10.777

 

10.777

 

 

 

 

 

3

Cầu, tuyến đường dẫn vào cầu từ Khu tái định cư Trường Đại học Y dược Cần Thơ đến Khu đô thị tái định cư Cửu Long

Ninh Kiều - Bình Thủy

KBNN Cần Thơ

C

7.545.459

2018- 2020

896/QĐ-UBND 7/4/2017

21.395

21.395

20.895

17.300

17.300

17.300

3.395

 

3.395

 

 

 

 

 

4

Đường vào dự án Trung tâm sức khỏe sinh sản (đường số 5) thuộc Khu đô thị hai bên đường Nguyễn Văn Cừ (đoạn từ đường Cái Sơn - Hàng Bàng đến đường tỉnh 923)

Ninh Kiều

KBNN Cần Thơ

C

7.613.999

2018- 2020

2864/QĐ-UBND 30/10/2017; 2196/QĐ-UBND 13/9/2019 (ĐC)

22.520

22.520

21.946

11.496

11.496

11.496

10.300

 

10.300

 

 

 

 

 

5

Đường Vành đai sân bay Cần Thơ kết nối đường Lê Hồng Phong đến Quốc lộ 91B

Bình Thủy

KBNN Cần Thơ

B

7.466.791

2017- 2020

2863/QĐ-UBND 30/10/2017 3183/QĐ-UBND 06/12/2017

137.185

37.185

35.650

25.000

63.000

25.000

10.650

 

10.650

 

 

 

 

 

6

Sửa chữa, nâng cấp trụ sở Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ

Ninh Kiều

KBNN Cần Thơ

C

7.678.816

2019- 2020

175/QĐ-SXD ngày 30/10/2018

4.425

4.425

4.300

3.000

3.000

3.000

1.200

1.200

 

 

 

 

 

 

7

Nâng cấp phòng họp trực tuyến Hội đồng nhân dân thành phố

Ninh Kiều

KBNN Cần Thơ

C

7.744.558

2019- 2021

127/QĐ-SXD ngày 19/6/2019

1.159

1.159

1.260

1.000

1.000

1.000

220

220

 

 

 

 

 

 

8

Khối lớp học, phòng thí nghiệm thực hành (giai đoạn 2) tại cơ sở 1 Trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ

Ninh Kiều

KBNN Cần Thơ

C

7.559.032

2016- 2020

888/QĐ-UBND ngày 31/3/2016

29.722

29.722

27.500

24.822

24.822

24.822

814

 

 

814

 

 

 

 

9

Đường Thắng Lợi 1 (Bờ trái - đoạn từ Ủy ban nhân dân xã Thạnh Lộc đến Sáu Bọng

Vĩnh Thạnh

KBNN Cần Thơ

C

7.604.915

2019- 2021

2858/QĐ-UBND 30/10/2017

62.728

62.728

57.000

2.000

2.000

2.000

20.000

 

20.000

 

 

 

 

 

II

Ban QLDA Đầu tư xây dựng thành phố

 

 

 

 

 

 

4.069.583

2.738.512

1.249.654

973.854

2.368.119

1.082.037

344.213

-

90.213

175.000

79.000

 

 

 

*

Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2019

 

 

 

 

 

 

837.695

837.695

370.673

355.582

681.533

681.533

15.091

-

15.091

-

-

 

 

 

1

Khu TĐC Trung tâm văn hóa Tây Đô - giai đoạn 1

Cái Răng

KBNN Cần Thơ

B

7.044.456

2005- 2018

1699/QĐ-UBND 20/7/2006; 3315/QĐ-UBND 06/11/2015

291.221

291.221

65.371

61.000

259.727

259.727

4.371

 

4.371

 

 

 

 

công trình chuyển tiếp từ giai đoạn trước sang

2

Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài (đoạn Mỹ Khánh - Phong Điền)

Phong Điền

KBNN Cần Thơ

B

7.175.437

2010- 2020

2698/QĐ-UBND 23/8/2016

546.474

546.474

305.302

294.582

421.806

421.806

10.720

 

10.720

 

 

 

 

công trình chuyển tiếp từ giai đoạn trước sang

**

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2020

 

 

 

 

 

 

1.971.146

1.259.738

492.981

383.558

1.141.911

400.504

100.122

-

25.122

75.000

-

 

 

 

1

Kè sông Cần Thơ (đoạn bến Ninh Kiều-cầu Cái Sơn và đoạn cầu Quang Trung-cầu Cái Răng)

Ninh Kiều - Cái Răng

KBNN Cần Thơ

A

7.010.736

2007- 2020

2605/QĐ-UBND 15/11/2017 3166/QĐ-UBND 9/10/2013

1.554.509

843.101

90.810

30.810

772.217

30.810

60.000

 

 

60.000

 

 

 

 

2

Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ thành phố Cần Thơ

Ninh Kiều

KBNN Cần Thơ

C

7.435.684

2016- 2020

3243/QĐ-UBND 30/10/2015

141.607

141.607

138.195

124.600

125.000

125.000

13.595

 

13.595

 

 

 

 

 

3

Trường Chính trị thành phố Cần Thơ

Ninh Kiều

KBNN Cần Thơ

B

7.008.114

2015- 2019

1187/QĐ-UBND 20/4/2015; 2413/QĐ-UBND 10/10/2019 (ĐC)

175.545

175.545

164.691

149.691

150.337

150.337

15.000

 

 

15.000

 

 

 

 

4

Xây dựng cầu Rạch Nhum và cầu Rạch Tra thuộc Đường tỉnh 922, TP. Cần Thơ

Ô Môn - Thới Lai

KBNN Cần Thơ

B

7.564.436

2017- 2020

2786/QĐ-UBND 06/9/2016

99.485

99.485

99.285

78.457

94.357

94.357

11.527

 

11.527

 

 

 

 

lũy kế vốn bố trí có bao gồm phần đã thu hồi nhà thầu 16,9 tỷ đồng

***

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020

 

 

 

 

 

 

1.260.742

641.079

386.000

234.714

544.675

 

229.000

-

50.000

100.000

79.000

 

 

 

1

Kè sông Cần Thơ - Ứng phó biến đổi khí hậu

Ninh Kiều - Cái Răng - Phong Điền

KBNN Cần Thơ

B

7.403.787

2016- 2020

1027/QĐ-UBND 13/4/2016

810.742

341.079

336.000

234.714

394.675

235.014

179.000

 

 

100.000

79.000

 

 

 

2

Cầu Vàm Xáng và đường nối từ cầu Vàm Xáng đến Quốc lộ 61C

Phong Điền

KBNN Cần Thơ

B

7.743.135

2019- 2022

1205/QĐ-UBND 21/5/2019

450.000

300.000

50.000

 

150.000

 

50.000

 

50.000

 

 

 

 

 

III

Ban QLDA ODA

 

 

 

 

 

 

7.843.195

1.917.795

5.129.565

1.358.762

3.241.726

1.405.016

1.100.656

230.722

95.035

120.199

654.700

 

 

 

**

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020

 

 

 

 

 

 

7.843.195

1.917.795

5.129.565

1.358.762

3.241.726

1.405.016

1.100.656

230.722

95.035

120.199

654.700

 

 

 

1

Phát triển thành phố Cần Thơ và tăng cường khả năng thích ứng của đô thị (dự án 3)

TP.Cần Thơ

KBNN Cần Thơ

A

7.488.650

2016- 2021

2596/QĐ-UBND 15/08/2016, 3432/QĐ-UBND 26/12/2018

7.843.195

1.917.795

5.129.565

1.358.762

3.241.726

1.405.016

1.100.656

230.722

95.035

120.199

654.700

 

 

 

IV

BCH Quân sự thành phố

 

 

 

 

 

 

82.997

82.997

79.010

53.491

53.491

53.491

23.127

23.127

-

-

-

 

 

 

*

Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2019

 

 

 

 

 

 

57.675

57.675

54.220

53.491

53.491

53.491

729

729

-

-

-

 

 

 

1

Bồi thường, hỗ trợ và TĐC xây dựng Khu huấn luyện 1 thành phố Cần Thơ.

Phong Điền

KBNN Cần Thơ

C

7.004.686

2018- 2020

1739/QĐ-UBND 07/07/2017

43.249

43.249

40.331

40.091

40.091

40.091

240

240

 

 

 

 

 

 

2

Bồi thường, hỗ trợ và TĐC phần đất quy hoạch đường song hành dẫn cầu Cần Thơ tạm giao cho BCH Quân sự thành phố quản lý

Cái Răng

KBNN Cần Thơ

C

7.004.686

2018- 2020

1942/QĐ-UBND 12/8/2019

11.007

11.007

10.470

10.400

10.400

10.400

70

70

 

 

 

 

 

 

3

Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khu đất mở rộng ban CHQS huyện Thới Lai

Thới Lai

KBNN Cần Thơ

C

7.004.686

2019- 2020

14/QĐ-SKHĐT 23/01/2019

3.419

3.419

3.419

3.000

3.000

3.000

419

419

 

 

 

 

 

 

***

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

25.322

25.322

24.790

-

-

-

22.398

22.398

-

-

-

 

 

 

1

Trang thiết bị tác chiến Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố

Cái Răng

KBNN Cần Thơ

C

7.004.686

2020- 2021

210/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2019

6.654

6.654

6.677

 

 

 

6.500

6.500

 

 

 

 

 

 

2

Nâng cấp, sửa chữa đường tuần tra kho vũ khí đạn - Bộ CHQS thành phố Cần Thơ

Phong Điền

KBNN Cần Thơ

C

7.004.686

2020- 2021

244/QD- SXD 11/10/2019

2.605

2.605

2.600

 

 

 

2.485

2.485

 

 

 

 

 

 

3

Nâng cấp, sửa chữa Trung đoàn Bộ binh 932 - Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố

Cái Răng

KBNN Cần Thơ

C

7.004.686

2020- 2021

243/QĐ-SXD 11/10/2019

5.158

5.158

5.008

 

 

 

5.008

5.008

 

 

 

 

 

 

4

Doanh trại Ban Chỉ huy Quân sự huyện Thới Lai (giai đoạn 2)

Thới Lai

KBNN Cần Thơ

C

7.004.686

2020- 2021

242/QĐ-SXD 11/10/2019

10.905

10.905

10.505

 

 

 

8.405

8.405

 

 

 

 

 

 

V

Công an thành phố

 

 

 

 

 

 

181.616

119.381

119.412

53.902

53.902

53.902

38.342

38.342

-

-

-

 

 

 

*

Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2019

 

 

 

 

 

 

51.678

51.678

51.030

47.554

47.554

47.554

2.842

2.842

-

-

-

 

 

 

1

Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khu đất quy hoạch xây dựng Trạm CSGT tại phường Phước Thới

Ô Môn

KBNN Cần Thơ

C

7.004.692

2019- 2020

900/QĐ-UBND ngày 31/3/2016; 1308/QĐ-UBND ngày 24/5/2018

22.723

22.723

22.669

21.032

21.032

21.032

1.632

1.632

 

 

 

 

 

 

2

Mua sắm hàng hóa theo Đề án đảm bảo chiến lược ANCT&TTATXH của TPCT

TP.Cần Thơ

KBNN Cần Thơ

C

7.004.692

2018- 2019

2518/QĐ-UBND ngày 25/9/2017

12.365

12.365

12.000

11.519

11.519

11.519

60

60

 

 

 

 

 

 

3

Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và san lấp mặt bằng khu đất quy hoạch xây dựng Trạm CSGT đường thủy Hưng Phú

Cái Răng

KBNN Cần Thơ

C

7.004.692

2018- 2019

162/QĐ-SXD ngày 30/10/2017

2.598

2.598

2.500

2.003

2.003

2.003

400

400

 

 

 

 

 

 

4

Mua thiết bị soi chiếu X-Quang di động cầm tay công nghệ tán xạ ngược

TP.Cần Thơ

KBNN Cần Thơ

C

7.004.692

2019- 2020

QĐ số 1919/QĐ-UBND ngày 30/7/2018

12.731

12.731

12.650

12.000

12.000

12.000

600

600

 

 

 

 

 

 

5

Cơ sở làm việc Trung đội 1 Bảo vệ mục tiêu Đài phát sóng, phát thanh VN2

Cờ Đỏ

KBNN Cần Thơ

C

7.004.692

2019- 2020

35/QĐ-SXD 23/3/2018

1.261

1.261

1.211

1.000

1.000

1.000

150

150

 

 

 

 

 

 

**

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020

 

 

 

 

 

 

124.135

61.900

61.982

6.348

6.348

6.348

30.000

30.000

-

-

-

 

 

-

1

Cơ sở làm việc Công an quận Ô Môn thuộc Công an TP.Cần Thơ

Ô Môn

KBNN Cần Thơ

B

7.004.692

2019- 2021

6876/QĐ-BCA-H02 30/10/2018

86.172

43.000

43.000

5.000

5.000

5.000

20.000

20.000

 

 

 

 

 

 

2

Cơ sở làm việc Công an quận Cái Răng thuộc Công an TP.Cần Thơ

Cái Răng

KBNN Cần Thơ

C

7.004.692

2019- 2021

7251/QĐ-BCA-H02 ngày 13/11/2018

37.963

18.900

18.982

1.348

1.348

1.348

10.000

10.000

 

 

 

 

 

 

***

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

5.803

5.803

6.400

-

-

-

5.500

5.500

-

-

-

 

 

 

1

Hệ thống xử lý chất thải gây ô nhiễm môi trường Nhà tạm giữ Công an các quận, huyện thuộc Công an TP Cần Thơ

Cái Răng

KBNN Cần Thơ

C

7.004.692

2019- 2021

262/QĐ-SXD ngày 30/10/2019

5.803

5.803

6.400

 

 

 

5.500

5.500

 

 

 

 

 

 

VI

Công ty CP Cấp thoát nước Cần Thơ

 

 

 

 

 

 

494.278

281.325

26.000

23.500

453.720

174.002

2.000

-

2.000

-

-

 

 

 

*

Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2019

 

 

 

 

 

 

494.278

281.325

26.000

23.500

453.720

174.002

2.000

-

2.000

-

-

 

 

 

1

Dự án Thoát nước và xử lý nước thải TPCT

Cái Răng

KBNN Cần Thơ

B

7.055.397

2003- 2018

1638/QĐ-UBND 23/5/2013

494.278

281.325

26.000

23.500

453.720

174.002

2.000

 

2.000

 

 

 

 

công trình chuyển tiếp từ giai đoạn trước sang

VII

Chi cục thủy lợi thành phố

 

 

 

 

 

 

457.917

89.855

54.063

29.200

218.666

29.200

17.099

-

-

17.099

-

 

 

 

**

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2020

 

 

 

 

 

 

457.917

89.855

54.063

29.200

218.666

29.200

17.099

-

-

17.099

-

 

 

 

1

Kè chống sạt lở chợ rạch Cam

Bình Thủy

KBNN Cần Thơ

B

7.619.339

2017- 2020

2847/QĐ-UBND 30/10/2017

93.930

13.799

11.051

 

28.000

-

5.051

 

 

5.051

 

 

 

 

2

Kè chống sạt lở sông Ô Môn - khu vực Thới An, quận Ô Môn (phía bờ phải)

Ô Môn

KBNN Cần Thơ

C

7.704.221

2018- 2020

1926/QĐ-UBND 30/7/2018; 2331/QĐ-UBND 30/9/2019

49.050

14.050

12.500

6.200

41.200

6.200

4.536

 

 

4.536

 

 

 

 

3

Kè chống sạt lở, chống xâm nhập mặn, ứng phó biến đổi khí hậu khu vực rạch Cái Sơn

Ninh Kiều

KBNN Cần Thơ

B

7.633.286

2017- 2020

1315/QĐ-UBND 24/5/2018; 1620/QĐ-UBND 27/6/2018

314.937

62.006

30.512

23.000

149.466

23.000

7.512

 

 

7.512

 

 

 

 

VIII

Đài PTTH thành phố Cần Thơ

 

 

 

 

 

 

9.757

9.757

9.041

2.930

2.930

2.930

5.961

5.961

-

-

-

 

 

 

*

Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2019

 

 

 

 

 

 

2.976

2.976

2.750

2.500

2.500

2.500

100

100

-

-

-

 

 

 

1

Hệ thống trang âm, cách âm phòng thu S1

Ninh Kiều

KBNN Cần Thơ

C

7.678.430

2019- 2020

154/QĐ-UBND 26/9/2018

2.976

2.976

2.750

2.500

2.500

2.500

100

100

 

 

 

 

 

 

**

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2020

 

 

 

 

 

 

1.410

1.410

1.405

430

430

430

975

975

-

-

-

 

 

 

1

Gia cố bảo dưỡng trụ anten 80m

Ninh Kiều

KBNN Cần Thơ

C

7.744.771

2019- 2020

106/QĐ-SXD ngày 14/6/2019

1.410

1.410

1.405

430

430

430

975

975

 

 

 

 

 

 

***

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

5.371

5.371

4.886

-

-

-

4.886

4.886

-

-

-

 

 

 

1

Hệ thống lưu trữ hình ảnh tư liệu truyền hình bằng công nghệ số hóa

Ninh Kiều

KBNN Cần Thơ

C

7.744.770

2020- 2021

121/QĐ-SKHĐT 26/7/2019

5.371

5.371

4.886

 

-

 

4.886

4.886

 

 

 

 

 

 

IX

Sở Công thương

 

 

 

 

 

 

58.824

8.824

8.823

-

16.000

-

8.823

-

-

8.823

-

 

 

 

**

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2020

 

 

 

 

 

 

58.824

8.824

8.823

-

16.000

-

8.823

-

-

8.823

-

 

 

 

1

Tiểu dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia của thành phố Cần Thơ giai đoạn 2018-2020 - EU tài trợ

Phong Điền - Thới Lai - Vĩnh Thạnh - Cờ Đỏ

KBNN Cần Thơ

C

7.765.490

2019- 2020

860/QĐ-UBND ngày 9/4/2019

58.824

8.824

8.823

 

16.000

-

8.823

 

 

8.823

 

 

 

 

X

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

 

 

 

 

 

107.277

107.277

91.550

59.400

59.400

59.400

27.662

-

-

27.662

-

 

 

 

*

Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2019

 

 

 

 

 

 

17.918

17.918

14.362

14.000

14.000

14.000

312

-

-

312

-

 

 

 

1

Trường THCS và THPT Trần Ngọc Hoằng

Ô Môn

KBNN Cần Thơ

C

7.577.064

2017- 2019

3309/QĐ-UBND 28/10/2016

17.918

17.918

14.362

14.000

14.000

14.000

312

 

 

312

 

 

 

 

**

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2020

 

 

 

 

 

 

89.359

89.359

77.188

45.400

45.400

45.400

27.350

-

-

27.350

-

 

 

 

1

Trường THPT Hà Huy Giáp (giai đoạn 2) huyện Cờ Đỏ

Cờ Đỏ

KBNN Cần Thơ

C

7.586.410

2018- 2020

2800/QĐ-UBND 26/10/2017

42.954

42.954

38.188

19.200

19.200

19.200

16.850

 

 

16.850

 

 

 

 

2

Trường THPT Thới Lai

Thới Lai

KBNN Cần Thơ

B

7.623.911

2018- 2020

2829/QĐ-UBND 27/10/2017

46.405

46.405

39.000

26.200

26.200

26.200

10.500

 

 

10.500

 

 

 

 

XI

Sở Giao thông vận tải

 

 

 

 

 

 

2.557.070

236.175

127.515

112.564

2.418.469

182.723

8.905

4.601

4.304

-

-

 

 

 

*

Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2019

 

 

 

 

 

 

2.552.142

231.247

123.008

112.564

2.418.469

182.723

4.398

94

4.304

-

-

 

 

 

1

Đường nối thị xã Vị Thanh tỉnh Hậu Giang với thành phố Cần Thơ (đoạn thuộc thành phố Cần Thơ) giai đoạn 1

Cái Răng - Phong Điền

KBNN Cần Thơ

B

7.043.803

2007- 2015

2837/QĐ-UBND 01/10/2015

607.850

138.019

109.859

106.498

577.499

106.318

3.361

 

3.361

 

 

 

 

 

2

Đường Mậu Thân - sân bay Trà Nóc

Ninh Kiều - Bình Thủy

KBNN Cần Thơ

A

7.043.659

2007- 2015

3098/QĐ-UBND ngày 02/12/2008

1.851.064

 

6.368

45

1.764.565

-

284

 

284

 

 

 

 

DA sử dụng vốn trái phiếu Chính phủ, bố trí NSĐP chi trả tiền phát sinh chi phí GPMB

3

Đường tỉnh 921 đoạn từ Ngã Tư đến thị trấn Cờ Đỏ

Thốt Nốt- Cờ Đỏ

KBNN Cần Thơ

B

7.035.588

2001- 2011

1555/QĐ-UBND ngày 22/6/2011

89.196

89.196

2.760

2.101

72.485

72.485

659

 

659

 

 

 

 

công trình chuyển tiếp từ giai đoạn trước sang

4

Cải tạo, sửa chữa trụ sở Sở Giao thông vận tải thành phố Cần Thơ

Ninh Kiều

KBNN Cần Thơ

C

7.576.023

2017- 2019

187/QĐ-SXD 07/12/2017

4.032

4.032

4.021

3.920

3.920

3.920

94

94

 

 

 

 

 

 

***

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

4.928

4.928

4.507

-

-

-

4.507

4.507

-

-

-

 

 

 

1

Trụ sở các Đội Thanh tra giao thông và các Đại diện Cảng vụ đường thủy nội địa thuộc Sở Giao thông vận tải

Cái Răng - Thốt Nốt

KBNN Cần Thơ

C

 

2020- 2022

261/QĐ-SXD ngày 30/10/2019

4.928

4.928

4.507

 

-

-

4.507

4.507

 

 

 

 

 

 

XII

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

 

 

 

 

 

 

75.197

16.697

11.979

8.430

46.344

8.430

3.424

-

-

3.424

-

 

 

 

*

Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2019

 

 

 

 

 

 

9.242

9.242

8.700

8.430

8.430

8.430

145

-

-

145

-

 

 

 

1

Trường Trung cấp nghề Thới Lai (giai đoạn 2), hạng mục xưởng thực hành ô tô, xưởng thực hành nuôi trồng thủy sản, sân nội bộ - mương thoát , hệ thống phòng cháy chữa cháy

Thới Lai

KBNN Cần Thơ

C

7.588.513

2017- 2019

3361/QĐ-UBND 31/10/2016

9.242

9.242

8.700

8.430

8.430

8.430

145

 

 

145

 

 

 

 

**

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2020

 

 

 

 

 

 

65.955

7.455

3.279

-

37.914

-

3.279

-

-

3.279

-

 

 

 

1

Cải tạo, sửa chữa Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội và Quản lý sau cai nghiện thành phố Cần Thơ

Tx Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang

KBNN Cần Thơ

C

7.590.972

2017- 2020

2852/QĐ-UBND 30/10/2017 3193/QĐ-UBND 07/12/2017 3465/QĐ-UBND 22/12/2017

15.980

2.480

2.089

 

13.500

-

2.089

 

 

2.089

 

 

 

 

2

Dự án Nâng cấp, mở rộng Trung tâm bảo trợ xã hội thành phố Cần Thơ

Ô Môn

KBNN Cần Thơ

B

7.590.973

2017- 2020

2842//QĐ-UBND 30/10/2017 3192/QĐ-UBND 07/12/2017

49.975

4.975

1.190

 

24.414

-

1.190

 

 

1.190

 

 

 

 

XIII

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

 

 

 

 

 

735.533

253.808

211.883

176.300

461.857

216.514

31.583

19.300

-

12.283

-

 

 

 

*

Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2019

 

 

 

 

 

 

422.665

214.294

180.600

157.300

397.580

189.280

19.300

19.300

-

-

-

 

 

 

1

Kè chống sạt lỡ sông Ô Môn

Ô Môn

KBNN Cần Thơ

B

7.021.916

2010- 2019

1643/QĐ-UBND 22/6/2010

416.742

208.371

175.000

152.000

392.280

183.980

19.000

19.000

 

 

 

 

 

công trình chuyển tiếp từ giai đoạn trước sang

2

Trụ sở làm việc Chi cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản thành phố Cần Thơ

Ninh Kiều

KBNN Cần Thơ

C

7.576.991

2018- 2019

2744/QĐ-UBND 20/10/2017

5.923

5.923

5.600

5.300

5.300

5.300

300

300

 

 

 

 

 

 

**

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2020

 

 

 

 

 

 

312.868

39.514

31.283

19.000

64.277

27.234

12.283

-

-

12.283

-

 

 

 

1

Dự án chuyển đổi nông nghiệp bền vững thành phố Cần Thơ (VnSAT)

TP.Cần Thơ

KBNN Cần Thơ

B

7.541.370

2016- 2020

599/QĐ-UBND ngày 08/3/2018

312.868

39.514

31.283

19.000

64.277

27.234

12.283

 

 

12.283

 

 

 

 

XIV

Sở Thông tin và Truyền thông

 

 

 

 

 

 

97.506

97.506

65.711

19.171

19.171

19.171

29.460

29.460

-

-

-

 

 

 

**

Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2019

 

 

 

 

 

 

4.480

4.480

3.201

3.141

3.141

3.141

30

30

-

-

-

 

 

 

1

Hệ thống tổng hợp, thu thập trực tuyến ý kiến đánh giá của công dân, tổ chức và doanh nghiệp trong việc thực hiện thủ tục hành chính tại CQNN

TP.Cần Thơ

KBNN Cần Thơ

C

7.578.437

2017- 2019

158/QĐ-SKHĐT ngày 19/9/2016

4.480

4.480

3.201

3.141

3.141

3.141

30

30

 

 

 

 

 

 

**

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2020

 

 

 

 

 

 

21.656

21.656

20.510

16.030

16.030

16.030

4.430

4.430

-

-

-

 

 

 

1

Tăng cường cơ sở vật chất cho hệ thống truyền thành cơ sở và nâng cấp hạ tầng kỹ thuật các đài truyền thanh cấp huyện

TP.Cần Thơ

KBNN Cần Thơ

C

7.578.439

2018- 2020

95/QĐ-UBND ngày 13/01/2017

21.656

21.656

20.510

16.030

16.030

16.030

4.430

4.430

 

 

 

 

 

 

***

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

71.370

71.370

42.000

-

-

-

25.000

25.000

-

-

-

 

 

 

1

Nâng cấp hạ tầng an toàn thông tin thành phố Cần Thơ

TP.Cần Thơ

KBNN Cần Thơ

C

7.713.205

2020- 2022

2553/QĐ-UBND ngày 24/10/2019

16.980

16.980

16.000

 

-

 

6.000

6.000

 

 

 

 

 

 

2

Xây dựng phần mềm dịch vụ công trực tuyến các lĩnh vực

TP.Cần Thơ

KBNN Cần Thơ

C

7.715.823

2020- 2022

2629/QĐ-UBND 31/10/2019

28.491

28.491

10.000

 

 

 

10.000

10.000

 

 

 

 

 

 

3

Xây dựng các dịch vụ nền tảng dùng chung toàn thành phố Cần Thơ

TP.Cần Thơ

KBNN Cần Thơ

C

7.715.824

2020- 2022

206/QĐ-SKHĐT ngày 08/10/2019

9.716

9.716

6.000

 

-

 

5.000

5.000

 

 

 

 

 

 

4

Xây dựng các cơ sở dữ liệu nền tảng

TP.Cần Thơ

KBNN Cần Thơ

C

7.715.825

2020- 2022

2588/QĐ-UBND ngày 28/10/2019

16.183

16.183

10.000

 

-

 

4.000

4.000

 

 

 

 

 

 

XV

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

 

 

 

 

 

124.179

124.179

96.100

65.187

65.187

65.187

16.885

16.885

-

-

-

 

 

 

*

Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2019

 

 

 

 

 

 

7.346

7.346

6.900

6.500

6.500

6.500

350

350

-

-

-

 

 

-

1

Bia tưởng niệm Di tích chiến thắng Ông Đưa

Thới Lai

KBNN Cần Thơ

C

7.608.269

2018- 2020

1579/QĐ-UBND 16/6/2017

7.346

7.346

6.900

6.500

6.500

6.500

350

350

 

 

 

 

 

 

**

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2020

 

 

 

 

 

 

89.969

89.969

69.200

58.000

58.000

58.000

6.535

6.535

-

-

-

 

 

 

1

Bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị di tích lịch sử địa điểm thành lập Chi bộ An Nam Cộng sản Đảng Cờ Đỏ

Cờ Đỏ

KBNN Cần Thơ

C

7.608.266

2018- 2020

1783/QĐ-UBND 13/7/2017

73.335

73.335

52.500

47.000

47.000

47.000

2.000

2.000

 

 

 

 

 

 

2

Trang thiết bị hệ thống âm thanh, ánh sáng, khung đèn sân khấu Trung tâm văn hóa thành phố Cần Thơ

Ninh Kiều

KBNN Cần Thơ

C

7.705.869

2019- 2020

2832/QĐ-UBND 30/10/2018

7.952

7.952

7.700

5.000

5.000

5.000

2.466

2.466

 

 

 

 

 

 

3

Trùng tu di tích đình Thới An, quận Ô Môn, HM: Xây mới bờ kè, hàng rào và nhà võ ca

Ô Môn

KBNN Cần Thơ

C

7.705.870

2019- 2020

2831/QĐ-UBND 30/10/2018

8.682

8.682

9.000

6.000

6.000

6.000

2.069

2.069

 

 

 

 

 

 

***

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

26.864

26.864

20.000

687

687

687

10.000

10.000

-

-

-

 

 

 

1

Chỉnh lý, trưng bày Bảo tàng thành phố Cần thơ

Ninh Kiều

KBNN Cần Thơ

C

7.740.331

2020- 2022

2210/QĐ-UBND 16/9/2019

26.864

26.864

20.000

687

687

687

10.000

10.000

 

 

 

 

 

 

XVI

Sở Xây dựng

 

 

 

 

 

 

622.905

622.905

383.000

-

-

-

189.000

189.000

-

-

-

 

 

 

***

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

622.905

622.905

383.000

-

-

-

189.000

189.000

-

-

-

 

 

 

1

Trung tâm Văn hóa - Thể thao Ninh Kiều

Ninh Kiều

KBNN Cần Thơ

B

7.772.903

2020- 2022

2626/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

586.581

586.581

351.000

 

 

 

180.000

180.000

 

 

 

 

 

 

2

Đầu tư xây dựng nâng chất lượng nước thải sau xử lý của nhà máy xử lý nước thải thành phố Cần Thơ từ cột B lên cột A theo QCVN 40:2011/BTNMT

Cái Răng

KBNN Cần Thơ

C

7.776.479

2020- 2022

2628/QĐ-UBND ngày 30/10/2010

36.324

36.324

32.000

 

 

 

9.000

9.000

 

 

 

 

 

 

XVII

Sở Y tế

 

 

 

 

 

 

2.105.805

710.455

576.500

367.740

389.040

389.040

150.508

-

-

150.508

-

 

 

 

*

Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2019

 

 

 

 

 

 

88.507

88.507

69.143

63.898

81.198

81.198

5.143

-

-

5.143

-

 

 

 

1

Cải tạo bệnh viện Ung bướu thành phố Cần Thơ

Ninh Kiều

KBNN Cần Thơ

C

7257367

2014- 2015

1851/QĐ-UBND ngày 01/8/2019

17.443

17.443

143

-

17.300

17.300

143

 

 

143

 

 

 

công trình chuyển tiếp từ giai đoạn trước sang

2

Mua sắm trang thiết bị Bệnh viện Lao và Bệnh phổi TPCT

Ô Môn

KBNN Cần Thơ

B

7.565.460

2016- 2020

890/QĐ-UBND 31/3/2016

71.064

71.064

69.000

63.898

63.898

63.898

5.000

 

 

5.000

 

 

 

 

**

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2020

 

 

 

 

 

 

2.013.598

618.248

503.857

303.842

307.842

307.842

141.865

-

-

141.865

-

 

 

 

1

Mua sắm trang thiết bị Bệnh viện Nhi đồng TPCT

Ninh Kiều

KBNN Cần Thơ

B

7.567.082

2016- 2020

889/QĐ-UBND 31/3/2016

285.656

285.656

285.000

212.300

212.300

212.300

72.700

 

 

72.700

 

 

 

 

2

Bệnh viện Ung bướu thành phố Cần Thơ

Ninh Kiều

KBNN Cần Thơ

A

7.526.068

2018- 2020

223/QĐ-UBND 25/01/2017

1.727.942

332.592

218.857

91.542

95.542

95.542

69.165

 

 

69.165

 

 

 

 

***

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

3.700

3.700

3.500

-

-

-

3.500

-

-

3.500

-

 

 

 

1

Mua sắm thiết bị Bệnh viện Tai Mũi Họng thành phố Cần Thơ

Ninh Kiều

KBNN Cần Thơ

C

 

2020- 2022

155/QĐ-SKHĐT ngày 12/9/2019

3.700

3.700

3.500

 

 

 

3.500

 

 

3.500

 

 

 

 

XVIII

Sở Nội vụ

 

 

 

 

 

 

1.170

1.170

1.170

1.000

1.000

-

170

170

-

-

-

 

 

 

*

Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2019

 

 

 

 

 

 

1.170

1.170

1.170

1.000

1.000

 

170

170

-

-

-

 

 

 

1

Sửa chữa, cải tạo mở rộng trụ sở làm việc Sở Nội vụ

Ninh Kiều

KBNN Cần Thơ

C

7.566.154

2019- 2020

54/QĐ-SXD 27/4/2018

1.170

1.170

1.170

1.000

1.000

1.000

170

170

 

 

 

 

 

 

XIX

Trung tâm Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn

 

 

 

 

 

 

165.582

58.582

46.700

-

28.000

-

46.700

-

-

46.700

-

 

 

 

**

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2020

 

 

 

 

 

 

120.910

13.910

5.000

-

28.000

-

5.000

-

-

5.000

-

 

 

 

1

Xây dựng các hệ thống cấp nước sạch nông thôn trên địa bàn để phòng chống, khắc phục hạn hán, xâm nhập mặn và ứng phó biến đổi khí hậu

Phong Điền - Thới Lai - Cờ Đỏ - Vĩnh Thạnh

KBNN Cần Thơ

C

7.617.914

2017- 2020

2549/QĐ-UBND 26/9/2017

120.910

13.910

5.000

 

28.000

-

5.000

 

 

5.000

 

 

 

 

***

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

44.672

44.672

41.700

-

-

-

41.700

-

-

41.700

-

 

 

 

1

Hệ thống cấp nước tập trung xã Định Môn, huyện Thới Lai

Thới Lai

KBNN Cần Thơ

C

7.774.646

2020- 2022

255/QĐ-SXD ngày 25/10/2019

14.892

14.892

13.900

 

-

-

13.900

 

 

13.900

 

 

 

 

2

Hệ thống cấp nước tập trung xã Trường Xuân A, huyện Thới Lai

Thới Lai

KBNN Cần Thơ

C

7.774.647

2020- 2022

257/QĐ-SXD ngày 25/10/2019

14.885

14.885

13.900

 

-

 

13.900

 

 

13.900

 

 

 

 

3

Hệ thống cấp nước tập trung xã Nhơn Nghĩa, huyện Phong Điền

Phong Điền

KBNN Cần Thơ

C

7.773.603

2020- 2022

256/QĐ-SXD ngày 25/10/2019

14.895

14.895

13.900

 

-

 

13.900

 

 

13.900

 

 

 

 

XX

Trung tâm phát triển quỹ đất

 

 

 

 

 

 

538.152

538.152

507.719

266.840

266.840

266.840

191.339

34.537

27.458

129.344

-

 

 

 

*

Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2019

 

 

 

 

 

 

40.134

40.134

28.743

26.662

26.662

26.662

200

200

-

-

-

 

 

 

1

Dự án hạ tầng khu dân cư - tái định cư hai bên đường Nguyễn Văn Cừ

Ninh Kiều

KBNN Cần Thơ

C

7.411.744

2016- 2018

3242/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

40.134

40.134

28.743

26.662

26.662

26.662

200

200

 

 

 

 

 

 

**

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2020

 

 

 

 

 

 

498.018

498.018

478.976

240.178

240.178

240.178

191.139

34.337

27.458

129.344

-

 

 

 

1

Dự án Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Khu đô thị Võ Văn Kiệt - đoạn từ Rạch Sao đến Rạch Mương Khai (diện tích 35ha)

Bình Thủy

KBNN Cần Thơ

B

7.620.393

2018- 2020

2261/QĐ-UBND 31/8/2018

353.531

353.531

353.531

169.678

169.678

169.678

138.509

34.337

26.828

77.344

 

 

 

 

2

Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư giai đoạn I (5,7 ha) thuộc Trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ.

Bình Thủy

KBNN Cần Thơ

C

7.660.213

2017- 2020

3358/QĐ-UBND 31/10/2016

52.313

52.313

52.313

40.000

40.000

40.000

10.000

 

 

10.000

 

 

 

 

3

Bồi thường, hỗ trợ và TĐC Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Cần Thơ

Bình Thủy

KBNN Cần Thơ

B

7.712.035

2019- 2021

2269/QĐ-UBND 31/8/2018

85.922

85.922

67.000

25.000

25.000

25.000

42.000

 

 

42.000

 

 

 

 

4

Đường số 9 cạnh Bệnh viện Ung Bướu và Đường số 11 cạnh rạch Rau Răm

Ninh Kiều

KBNN Cần Thơ

C

7.572.546

2019- 2020

1865/QĐ-UBND 26/7/2018

6.252

6.252

6.132

5.500

5.500

5.500

630

 

630

 

 

 

 

 

XXI

Trường Cao đẳng Cần Thơ

 

 

 

 

 

 

36.297

36.297

12.827

7.111

31.513

31.513

2.600

-

-

2.600

-

 

 

 

*

Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2019

 

 

 

 

 

 

29.229

29.229

4.827

2.111

26.513

26.513

600

-

-

600

-

 

 

 

1

Khối nhà ở sinh viên Trường Cao đẳng Cần Thơ

Ninh Kiều

KBNN Cần Thơ

C

7.241.567

2009- 2016

15/QĐ-UBND 06/01/2016 (Đ/C)

29.229

29.229

4.827

2.111

26.513

26.513

600

 

 

600

 

 

 

công trình chuyển tiếp từ giai đoạn trước sang

**

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2020

 

 

 

 

 

 

7.068

7.068

8.000

5.000

5.000

5.000

2.000

-

-

2.000

-

 

 

 

1

Trường Mầm non thực hành Trường Cao đẳng Cần Thơ (gđ 2)

Ninh Kiều

KBNN Cần Thơ

C

7.630.957

2019- 2020

2829/QĐ-UBND 30/10/2018

7.068

7.068

8.000

5.000

5.000

5.000

2.000

 

 

2.000

 

 

 

 

XXII

Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ

 

 

 

 

 

 

166.579

166.579

92.849

83.902

141.432

141.432

8.232

-

-

8.232

-

 

 

 

*

Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2019

 

 

 

 

 

 

76.822

76.822

14.800

13.357

70.787

70.787

850

-

-

850

-

 

 

 

1

Trại thực nghiệm trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ

Ninh Kiều - Phong Điền

KBNN Cần Thơ

C

7.198.722

2015- 2018

313/QĐ-UBND 27/01/2014, 66/QĐ-UBND ngày 12/01/2018 (Đ/c)

76.822

76.822

14.800

13.357

70.787

70.787

850

 

 

850

 

 

 

công trình chuyển tiếp từ giai đoạn trước sang

**

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2020

 

 

 

 

 

 

89.757

89.757

78.049

70.545

70.645

70.645

7.382

-

-

7.382

-

 

 

 

1

Nâng cấp Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ để thành lập Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Nông nghiệp Cần Thơ

Ninh Kiều

KBNN Cần Thơ

C

7.538.013

2016- 2020

3216/QĐ-UBND 30/10/2015

89.757

89.757

78.049

70.545

70.645

70.645

7.382

 

 

7.382

 

 

 

 

XXIII

Trường Cao đẳng Nghề Cần Thơ

 

 

 

 

 

 

68.009

68.009

66.600

58.282

58.282

58.282

8.000

-

-

8.000

-

 

 

 

*

Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2019

 

 

 

 

 

 

55.488

55.488

54.600

53.500

53.500

53.500

1.100

-

-

1.100

-

 

 

 

1

Dự án đầu tư nghề trọng điểm Trường Cao đẳng nghề Cần Thơ, hạng mục: xây dựng 2 khối lớp học tích hợp và các hạng mục phụ trợ, thiết bị

Ninh Kiều

KBNN Cần Thơ

B

7.311.775

2016- 2020

3228/QĐ-UBND 30/10/2015

55.488

55.488

54.600

53.500

53.500

53.500

1.100

 

 

1.100

 

 

 

 

**

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2020

 

 

 

 

 

 

12.521

12.521

12.000

4.782

4.782

4.782

6.900

-

-

6.900

-

 

 

 

1

Dự án đầu tư nghề trọng điểm Trường Cao đẳng nghề Cần Thơ, hạng mục: Cải tạo, nâng cấp sân, đường nội bộ và các hạng mục phụ trợ khác.

Ninh Kiều

KBNN Cần Thơ

C

7.662.833

2019- 2020

1605/QĐ-UBND 25/6/2018

12.521

12.521

12.000

4.782

4.782

4.782

6.900

 

 

6.900

 

 

 

 

XXIV

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

 

 

 

 

 

94.192

94.192

70.000

-

-

-

70.000

-

70.000

-

-

-

-

-

***

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

94.192

94.192

70.000

-

-

-

70.000

-

70.000

 

 

 

 

 

1

Xây dựng hệ thống hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai quận Thốt Nốt

Thốt Nốt

KBNN Cần Thơ

B

7.625.303

2020- 2022

2627/QĐ-UBND 30/10/2019

94.192

94.192

70.000

 

 

 

70.000

 

70.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Công trình quận - huyện quản lý

 

 

 

 

 

 

2.439.956

2.356.956

6.054.049

3.949.611

1.171.670

1.106.430

1.771.280

820.892

325.510

624.878

-

 

 

 

I

UBND quận Ninh Kiều

 

 

 

 

 

 

587.316

587.316

873.860

442.128

442.128

442.128

340.829

255.432

21.841

63.556

-

 

 

 

*

Vốn phân bổ theo tiêu chí định mức

 

 

 

 

 

 

 

 

564.257

423.128

423.128

423.128

141.129

55.732

21.841

63.556

 

 

 

 

**

Các dự án do thành phố hỗ trợ vốn đầu tư

 

 

 

 

 

 

587.316

587.316

309.603

19.000

19.000

19.000

199.700

199.700

-

-

-

 

 

 

1

Đường Sông Hậu (đoạn từ đường vào nhà thi đấu đa năng đến đường quanh công viên nước), phường Cái Khế, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ

Ninh Kiều

KBNN Ninh Kiều

B

7.566.604

2018- 2020

2860/UBND- 30/10/2017

64.589

64.589

50.000

19.000

19.000

19.000

5.000

5.000

 

 

 

 

 

 

2

Khu tái định cư quận Ninh Kiều

Ninh Kiều

KBNN Ninh Kiều

B

 

2020- 2024

2624/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

460.894

460.894

234.603

 

-

 

169.700

169.700

 

 

 

 

 

 

3

Đường trục C2 (Phạm Ngọc Thạch nối dài) phường Cái Khế, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ

Ninh Kiều

KBNN Ninh Kiều

C

7.764.457

2020- 2022

2594/QĐ-UBND ngày 29/10/2019

61.833

61.833

25.000

 

-

 

25.000

25.000

 

 

 

 

 

 

II

UBND quận Bình Thủy

 

 

 

 

 

 

394.330

311.330

653.229

436.262

169.730

104.490

175.228

105.938

19.457

49.833

-

 

 

 

*

Vốn phân bổ theo tiêu chí định mức

 

 

 

 

 

 

-

-

442.429

331.772

 

 

110.657

43.698

17.126

49.833

 

 

 

 

**

Các dự án do thành phố hỗ trợ vốn đầu tư

 

 

 

 

 

 

394.330

311.330

210.800

104.490

169.730

104.490

64.571

62.240

2.331

-

-

 

 

 

1

Dự án bồi thường, GPMB, và cơ sở hạ tầng Khu hành chính và Trung tâm thể dục thể thao quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ

Bình Thủy

KBNN Bình Thủy

B

7560966

2016- 2020

833/QĐ-UBND 30/3/2016

150.123

150.123

108.800

94.419

94.419

94.419

2.331

 

2.331

 

 

 

 

 

2

Nâng cấp, mở rộng đường Huỳnh Phan Hộ

Bình Thủy

KBNN Bình Thủy

B

7.620.383

2017- 2020

2643/QĐ-UBND 12/10/2017 3185/QĐ-UBND 06/12/2017

139.610

56.610

42.000

10.071

75.311

10.071

12.240

12.240

 

 

 

 

 

 

3

Khu tái định cư Bình Thủy (khu 1)

Bình Thủy

KBNN Bình Thủy

B

7.783.948

2020- 2022

2610/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

104.597

104.597

60.000

 

 

 

50.000

50.000

 

 

 

 

 

 

III

UBND quận Cái Răng

 

 

 

 

 

 

347.715

347.715

651.455

352.106

60.152

60.152

186.147

117.247

17.622

51.278

-

 

 

 

*

Vốn phân bổ theo tiêu chí định mức

 

 

 

 

 

 

-

-

455.253

342.106

 

 

113.147

44.247

17.622

51.278

 

 

 

 

**

Các dự án do thành phố hỗ trợ vốn đầu tư

 

 

 

 

 

 

347.715

347.715

196.202

10.000

60.152

60.152

73.000

73.000

-

-

-

 

 

 

1

Nâng cấp, mở rộng Tuyến đường lộ hậu Tân Thạnh Tây, phường Ba Láng, quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ

Cái Răng

KBNN Cái Răng

C

7.562.539

2019- 2021

2524/QĐ-UBND ngày 21/10/2019

33.933

33.933

31.000

-

 

 

10.000

10.000

 

 

 

 

 

 

2

Tuyến lộ Lê Bình - Phú Thứ - Tân Phú

Cái Răng

KBNN Cái Răng

C

7.607.855

2016- 2020

708A/QĐ-UBND ngày 29/3/2016, 85/QĐ-UBND ngày 09/01/2017 (đ/c)

74.446

74.446

65.202

10.000

60.152

60.152

3.000

3.000

 

 

 

 

 

Không bao gồm KH vốn ứng trước

3

Khu tái định cư quận Cái Răng

Cái Răng

KBNN Cái Răng

B

7.783.803

2020- 2022

2589/QĐ-UBND ngày 28/10/2019

239.336

239.336

100.000

 

 

 

60.000

60.000

 

 

 

 

 

 

IV

UBND quận Ô Môn

 

 

 

 

 

 

49.322

49.322

529.726

370.238

-

-

159.488

48.766

55.111

55.611

-

 

 

 

*

Vốn phân bổ theo tiêu chí định mức

 

 

 

 

 

 

-

-

493.726

370.238

 

 

123.488

48.766

19.111

55.611

 

 

 

 

**

Các dự án do thành phố hỗ trợ vốn đầu tư

 

 

 

 

 

 

49.322

49.322

36.000

-

-

-

36.000

-

36.000

-

-

 

 

 

1

Khu tái định cư quận Ô Môn (Khu 1)

Ô Môn

KBNN Ô Môn

C

 

2020- 2022

2609/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

49.322

49.322

36.000

 

 

 

36.000

 

36.000

 

 

 

 

 

V

UBND quận Thốt Nốt

 

 

 

 

 

 

245.236

245.236

733.538

502.086

103.000

103.000

228.152

65.068

50.600

112.484

-

 

 

 

*

Vốn phân bổ theo tiêu chí định mức

 

 

 

 

 

 

-

-

532.198

399.086

 

 

133.112

52.568

20.600

59.944

 

 

 

 

**

Các dự án do thành phố hỗ trợ vốn đầu tư

 

 

 

 

 

 

245.236

245.236

201.340

103.000

103.000

103.000

95.040

12.500

30.000

52.540

-

 

 

 

1

Trường Mẫu giáo Thốt Nốt

Thốt Nốt

KBNN Thốt Nốt

C

7.576.393

2018- 2020

2647/QĐ-UBND 12/10/2017

21.821

21.821

21.700

13.000

13.000

13.000

8.580

 

 

8.580

 

 

 

 

2

Trường Tiểu học Thốt Nốt 3

Thốt Nốt

KBNN Thốt Nốt

C

7.576.387

2018- 2020

2827/QĐ-UBND 27/10/2017

27.714

27.714

27.500

19.000

19.000

19.000

8.380

 

 

8.380

 

 

 

 

3

Nâng cấp mở rộng đường Mai Văn Bộ, quận Thốt Nốt

Thốt Nốt

KBNN Thốt Nốt

C

7.593.971

2017- 2019

3292/QĐ-UBND 27/10/2016

31.750

31.750

31.650

22.000

22.000

22.000

8.650

8.650

 

 

 

 

 

 

4

Bờ Kè sông Bò Ót (đoạn từ cầu Bò Ót đến vàm sông Bò Ót)

Thốt Nốt

KBNN Thốt Nốt

C

7.440.529

2017- 2019

3318/QĐ-UBND 28/10/2016

38.052

38.052

34.850

29.000

29.000

29.000

3.850

3.850

 

 

 

 

 

 

5

Dự án trang thiết bị chuyên khoa Bệnh viện đa khoa quận Thốt Nốt

Thốt Nốt

KBNN Thốt Nốt

C

7.608.359

2019- 2020

2855/QĐ-UBND 30/10/2017

45.754

45.754

45.640

20.000

20.000

20.000

25.580

 

 

25.580

 

 

 

 

6

Khu tái định cư quận Thốt Nốt (Khu 1)

Thốt Nốt

KBNN Thốt Nốt

C

7.780.560

2020- 2022

2604/QĐ-UBND ngày 29/10/2019

39.696

39.696

30.000

-

 

 

30.000

 

30.000

 

 

 

 

 

7

Trường Tiểu học Thới Thuận 2

Thốt Nốt

KBNN Thốt Nốt

C

7.783.804

2020- 2022

2623/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

40.449

40.449

10.000

 

 

 

10.000

 

 

10.000

 

 

 

 

VI

UBND huyện Phong Điền

 

 

 

 

 

 

339.797

339.797

656.431

386.139

73.600

73.600

219.600

56.424

76.133

87.043

-

 

 

 

*

Vốn phân bổ theo tiêu chí định mức

 

 

 

 

 

 

-

-

416.781

312.539

 

 

104.242

41.165

16.133

46.944

 

 

 

 

**

Các dự án do thành phố hỗ trợ vốn đầu tư

 

 

 

 

 

 

339.797

339.797

239.650

73.600

73.600

73.600

115.358

15.259

60.000

40.099

-

 

 

 

1

Trường Tiểu học thị trấn Phong Điền 1

Phong Điền

KBNN Phong Điền

C

7.622.001

2018- 2021

2793/QĐ-UBND 26/10/2017

39.522

39.522

31.150

28.000

28.000

28.000

3.000

 

 

3.000

 

 

 

 

1

Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ

Phong Điền

KBNN Phong Điền

C

7.627.264

2018- 2020

2844/QĐ-UBND 30/10/2017

10.334

10.334

10.000

5.600

5.600

5.600

4.400

 

 

4.400

 

 

 

 

2

Trường Trung học cơ sở Nhơn Ái

Phong Điền

KBNN Phong Điền

C

7.558.970

2018- 2021

2690/QĐ-UBND 17/10/2017

39.541

39.541

38.500

25.000

25.000

25.000

13.500

 

 

13.500

 

 

 

 

3

Trường THCS thị trấn Phong Điền

Phong Điền

KBNN Phong Điền

C

7.709.347

2019- 2021

2830/QĐ-UBND 30/10/2018

43.816

43.816

30.000

15.000

15.000

15.000

15.000

 

 

15.000

 

 

 

 

4

Đường giao thông nông thôn Vàm Xáng - Ba Láng

Phong Điền

KBNN Phong Điền

C

7.781.680

2020- 2022

2523/QĐ-UBND ngày 21/10/2019

79.606

79.606

50.000

 

-

-

19.458

15.259

 

4.199

 

 

 

 

5

Khu tái định cư huyện Phong Điền

Phong Điền

KBNN Phong Điền

C

7.781.681

2020- 2022

2625/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

126.978

126.978

80.000

 

-

-

60.000

 

60.000

 

 

 

 

 

VII

UBND huyện Cờ Đỏ

 

 

 

 

 

 

142.601

142.601

632.475

474.363

96.482

96.482

155.140

51.930

20.352

82.858

-

 

 

 

*

Vốn phân bổ theo tiêu chí định mức

 

 

 

 

 

 

-

-

525.785

394.281

 

 

131.504

51.930

20.352

59.222

 

 

 

 

**

Các dự án do thành phố hỗ trợ vốn đầu tư

 

 

 

 

 

 

142.601

142.601

106.690

80.082

96.482

96.482

23.636

-

-

23.636

-

 

 

 

1

Mở rộng Khu xử lý chất thải rắn tại huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ

Cờ Đỏ

KBNN Cờ Đỏ

C

7.462.521

2015- 2017

1638/QĐ-UBND 13/6/2014

23.573

23.573

6.150

3.000

18.500

18.500

3.150

 

 

3.150

 

 

 

 

2

Trung tâm y tế huyện Cờ Đỏ

Cờ Đỏ

KBNN Cờ Đỏ

C

7.687.187

2018- 2020

2830/QĐ-UBND ngày 27/10/2017

25.985

25.985

16.100

4.000

4.000

4.000

11.000

 

 

11.000

 

 

 

 

3

Trường Tiểu học thị trấn Cờ Đỏ 1

Cờ Đỏ

KBNN Cờ Đỏ

C

7.564.191

2017- 2019

885/QĐ-UBND 31/3/2016

37.628

37.628

34.000

28.100

28.100

28.100

5.128

 

 

5.128

 

 

 

 

4

Trường Tiểu học Trung Hưng 1

Cờ Đỏ

KBNN Cờ Đỏ

C

7.576.529

2017- 2019

3360/QĐ-UBND 31/10/2016

13.754

13.754

12.940

10.482

11.382

11.382

1.458

 

 

1.458

 

 

 

 

5

Trường THCS Trung An

Cờ Đỏ

KBNN Cờ Đỏ

C

7.576.538

2017- 2019

3195/QĐ-UBND 17/10/2016

41.661

41.661

37.500

34.500

34.500

34.500

2.900

 

 

2.900

 

 

 

 

VIII

UBND huyện Thới Lai

 

 

 

 

 

 

211.251

211.251

729.162

571.859

177.578

177.578

157.303

65.947

25.531

65.825

-

 

 

 

*

Vốn phân bổ theo tiêu chí định mức

 

 

 

 

 

 

-

-

525.785

394.281

 

 

131.504

51.930

20.352

59.222

 

 

 

 

**

Các dự án do thành phố hỗ trợ vốn đầu tư

 

 

 

 

 

 

211.251

211.251

203.377

177.578

177.578

177.578

25.799

14.017

5.179

6.603

-

 

 

 

1

Tuyến đường Trường Thành, Trường Thắng

Thới Lai

KBNN Thới Lai

B

7.607.483

2017- 2020

3159/QĐ-UBND ngày 31/12/2015, 345/QĐ-UBND ngày 06/01/2017 (đ/c)

120.757

120.757

120.757

115.578

115.578

115.578

5.179

 

5.179

 

 

 

 

 

2

Trường THCS và THPT Thới Thạnh

Thới Lai

KBNN Thới Lai

C

7.644.035

2018- 2020

2828/QĐ-UBND 27/10/2017

28.288

28.288

25.459

21.000

21.000

21.000

4.459

1.630

 

2.829

 

 

 

 

3

Trường Tiểu học Trường Xuân B

Thới Lai

KBNN Thới Lai

C

7.614.057

2018- 2020

2831/QĐ-UBND 27/10/2017

23.698

23.698

21.328

14.000

14.000

14.000

7.328

4.958

 

2.370

 

 

 

 

4

Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ

Thới Lai

KBNN Thới Lai

C

7.610.848

2019- 2020

114/QĐ-UBND ngày 11/6/2019

12.762

12.762

11.358

5.000

5.000

5.000

6.358

4.954

 

1.404

 

 

 

 

5

Xây dựng 07 trụ sở Công an xã của huyện Thới Lai

Thới Lai

KBNN Thới Lai

C

7.004.692

2018- 2020

2843/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

25.746

25.746

24.475

22.000

22.000

22.000

2.475

2.475

 

 

 

 

 

 

IX

UBND huyện Vĩnh Thạnh

 

 

 

 

 

 

122.388

122.388

594.173

414.430

49.000

49.000

149.393

54.140

38.863

56.390

-

 

 

 

*

Vốn phân bổ theo tiêu chí định mức

 

 

 

 

 

 

-

-

487.313

365.430

 

 

121.883

48.130

18.863

54.890

 

 

 

 

**

Các dự án do thành phố hỗ trợ vốn đầu tư

 

 

 

 

 

 

122.388

122.388

106.860

49.000

49.000

49.000

27.510

6.010

20.000

1.500

-

 

 

 

1

06 trụ sở làm việc Công an các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Vĩnh Thạnh

Vĩnh Thạnh

KBNN Vĩnh Thành

C

7.004.692

2018- 2020

2853/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

25.185

25.185

22.290

17.000

17.000

17.000

5.140

5.140

 

 

 

 

 

 

2

03 Trụ sở Ban chỉ huy quân sự xã trên địa bàn huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ

Vĩnh Thạnh

KBNN Vĩnh Thành

C

7.004.686

2018- 2020

2870/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

11.839

11.839

10.970

10.000

10.000

10.000

870

870

 

 

 

 

 

 

4

Trường Trung học cơ sở Thạnh Quới

Vĩnh Thạnh

KBNN Vĩnh Thành

C

7.614.574

2018- 2020

2856/QĐ-UBND 30/10/2017

27.682

27.682

21.600

20.000

20.000

20.000

1.500

 

 

1.500

 

 

 

 

5

Đường Nam kênh Đòn Dông (đoạn từ kênh F - kênh H)

Vĩnh Thạnh

KBNN Vĩnh Thành

C

7.568.242

2019- 2021

2857/QĐ-UBND 30/10/2017

57.682

57.682

52.000

2.000

2.000

2.000

20.000

 

20.000

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2019 về phân bổ dự toán ngân sách năm 2020 do thành phố Cần Thơ ban hành

  • Số hiệu: 37/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 06/12/2019
  • Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ
  • Người ký: Phạm Văn Hiểu
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 06/12/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản