Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 196/2019/NQ-HĐND

Đồng Nai, ngày 06 tháng 12 năm 2019

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, CÁC TRƯỜNG HỢP CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT VỚI ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ VÀ CÁC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM THỰC HIỆN NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 13

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét Tờ trình số 13475/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về Danh mục các dự án thu hồi đất, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và danh mục các dự án điều chỉnh quy mô, địa điểm thực hiện năm 2020 tỉnh Đồng Nai; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua Danh mục các dự án thu hồi đất, các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đối với đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và các dự án điều chỉnh quy mô, địa điểm thực hiện năm 2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, cụ thể như sau:

1. Danh mục 100 dự án thu hồi đất với tổng diện tích là 426,10 ha.

(Phụ lục I kèm theo).

2. Danh mục 102 trường hợp được chuyển mục đích sử dụng đối với đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, gồm: 59 dự án có đất trồng lúa được chuyển mục đích sử dụng với diện tích là 107,39 ha, 01 dự án có đất rừng phòng hộ được chuyển mục đích sử dụng với diện tích là 1,03 ha và 42 trường hợp được chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa sang các mục đích khác của 11 địa phương với tổng diện tích 385,84 ha.

(Phụ lục II kèm theo).

3. Danh mục 29 dự án điều chỉnh quy mô, địa điểm thực hiện với tổng diện tích 108,32 ha, trong đó diện tích thu hồi 93,62 ha.

(Phụ lục III kèm theo).

Điều 2. Tiếp tục triển khai thực hiện đối với các dự án thu hồi đất, các dự án chuyển mục đích sử dụng đối với đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua đang thực hiện các quy trình thu hồi đất như sau:

1. Danh mục các dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 91/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017; Nghị quyết số 113/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018; Nghị quyết số 145/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018, Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 12/7/2019, Nghị quyết số 179/2019/NQ-HĐND ngày 29/10/2019.

2. Danh mục 202 dự án thu hồi đất với tổng diện tích là 3.839,64 ha và 40 dự án chuyển mục đích sử dụng đối với đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng với tổng diện tích là 79,34 ha được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại các Nghị quyết số 144/NQ-HĐND ngày 11/12/2014, Nghị quyết số 166/NQ-HĐND ngày 16/7/2015, Nghị quyết số 183/NQ-HĐND ngày 11/12/2015, Nghị quyết số 21/2016/NQ-HĐND ngày 14/7/2016, Nghị quyết số 38/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 và Nghị quyết số 57/2017/NQ-HĐND ngày 07/07/2017.

(Phụ lục IV, V kèm theo).

Điều 3. Hủy bỏ các dự án đã quá 3 năm chưa triển khai thực hiện theo Khoản 3 Điều 49 Luật đất đai và các dự án thay đổi hình thức đầu tư đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại các Nghị quyết như sau:

1. Danh mục 487 dự án thu hồi đất với tổng diện tích là 1.769,88 ha và 88 dự án chuyển mục đích sử dụng đối với đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng với tổng diện tích là 114,74 ha đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 144/NQ-HĐND ngày 11/12/2014, Nghị quyết số 166/NQ-HĐND ngày 16/7/2015, Nghị quyết số 183/NQ-HĐND ngày 11/12/2015, Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 14/7/2016, Nghị quyết số 38/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 và Nghị quyết số 57/2017/NQ-HĐND ngày 07/07/2017.

(Phụ lục VI, VII kèm theo).

2. Danh mục 5 dự án với diện tích 205,32 ha đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 91/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 và Nghị quyết số 145/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 do thay đổi hình thức đầu tư.

(Phụ lục VIII, IX kèm theo).

Điều 4. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai, theo dõi, kiểm tra việc thực hiện Nghị quyết này, định kỳ hàng năm đánh giá kết quả thực hiện và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định.

Quá trình triển khai thực hiện thu hồi đất, giao đất thực hiện dự án có liên quan đến quyền và lợi ích của người dân, đề nghị thực hiện đảm bảo đúng quy trình, dân chủ, công khai và có sự giám sát chặt chẽ, tránh tình trạng người dân khiếu nại, tố cáo; thực hiện công tác tuyên truyền, tạo sự đồng thuận và tham gia hưởng ứng tích cực của nhân dân.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh có trách nhiệm giám sát việc thực hiện Nghị quyết này theo quy định.

3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, các tổ chức thành viên giám sát và vận động nhân dân cùng tham gia thực hiện và giám sát Nghị quyết này; phản ánh kịp thời tâm tư, nguyện vọng của nhân dân và kiến nghị đến các cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai Khóa IX Kỳ họp thứ 13 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày 16 tháng 12 năm 2019./.

 

 

Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội (A + B);
- Văn phòng Chính phủ (A + B);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra VB. QPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh và các đoàn thể;
- Các sở, ban, ngành;
- VKSND, TAND, CTHADS tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND cấp huyện;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Báo Đồng Nai, Đài PT-TH Đồng Nai;
- Lưu: VT, PTH.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Phú Cường

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN NĂM 2020 TỈNH ĐỒNG NAI
(Kèm theo Nghị quyết số 196/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh Đồng Nai)

STT

Tên công trình

Huyện

Xã, phường, thị trấn

Diện tích kế hoạch

Diện tích thu hồi

Cơ sở pháp lý

a) Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương

17,73

16,18

 

1

Bảo tồn, tôn tạo khu lăng mộ Trịnh Hoài Đức

Biên Hòa

Trung Dũng

0,61

0,03

Nghị quyết số 31/2017/NQ-HĐND ngày 19/07/2017 của HĐND thành phố Biên Hòa về việc giao điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm (2016-2020) của năm 2017

Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 24/07/2019 của HĐND thành phố Biên Hòa về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm B, trọng điểm nhóm C trong kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020

2

Mở rộng trường THCS Hòa Hưng

Biên Hòa

An Hòa

0,24

0,03

Nghị quyết số 84/2019/NQ-HĐND ngày 27/8/2019 của HĐND thành phố Biên Hòa về việc sửa đổi, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020

3

Trường Mầm non Quang Vinh (vị trí hạt duy tu cũ)

Biên Hòa

Quang Vinh

0,82

0,06

Nghị quyết số 31/2017/NQ-HĐND ngày 19/07/2017 của HĐND thành phố Biên Hòa về việc giao điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm (2016-2020) của năm 2017

4

Trường Mầm Non Hoa Cúc (điểm ấp 7)

Định Quán

Phú Tân

0,25

0,25

Văn bản số 2543/UBND-NL ngày 04/10/2017 của UBND huyện Định Quán về việc cấp tạm ứng kinh phí bồi thường, hỗ trợ dự án đầu tư xây dựng 2 phòng học của phân hiệu trường Mầm non Hoa Cúc

5

Trường Mầm non Phú Vinh (Mở rộng)

Định Quán

Phú Vinh

0,20

0,20

Quyết định 2534/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND huyện Định Quán về việc phê duyệt dự án đầu tư

6

Trường mầm non ấp 2 xã Suối Trầu cũ (Thửa 265+299 tờ 10 xã Suối Trầu cũ)

Long Thành

Bàu Cạn

0,15

0,15

Quyết định số 3325/QĐ-UBND ngày 22/10/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng tái lập hạ tầng kỹ thuật - hạ tầng xã hội ngoài ranh giới Cảng hàng không quốc tế Long Thành

7

Trường Tiểu học Phước Bình (Thửa 71, tờ 30 xã Phước Bình)

Long Thành

Phước Bình

1,57

1,57

Quyết định số 2039/QĐ-UBND ngày 10/6/2019 của UBND huyện Long Thành về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 huyện Long Thành (đợt 2)

8

Trường THCS Bình Sơn

Long Thành

Bình Sơn

1,58

1,58

Quyết định số 2039/QĐ-UBND ngày 10/6/2019 của UBND huyện Long Thành về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 huyện Long Thành (đợt 2)

9

Trụ sở UBND xã Phước Thái

Long Thành

Phước Thái

2,30

2,30

Quyết định số 2039/QĐ-UBND ngày 10/6/2019 của UBND huyện Long Thành về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 huyện Long Thành (đợt 2)

10

Trụ sở UBND xã An Phước

Long Thành

An Phước

3,70

3,70

Quyết định số 2039/QĐ-UBND ngày 10/6/2019 của UBND huyện Long Thành về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 huyện Long Thành (đợt 2)

Quyết định số 2364/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 của UBND huyện Long Thành về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng Trụ sở UBND xã An Phước

11

Mở rộng trường Tiểu học Phú Đông

Nhơn Trạch

Phú Đông

0,45

0,45

Quyết định số 4130/QĐ-UBND ngày 19/8/2019 của UBND huyện Nhơn Trạch về việc bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn

Quyết định số 7243/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án

12

Xây dựng trụ sở công an xã

Tân Phú

Phú Lâm

0,10

0,10

Quyết định số 3459/QĐ-UBND ngày 05/8/2019 của UBND huyện Tân Phú điều chỉnh, bổ sung giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020

13

Trường TH, THCS Gia Kiệm

Thống Nhất

Gia Kiệm

1,50

1,50

Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 28/6/2019 của HĐND huyện Thống Nhất về việc phê duyệt chủ trương đầu tư

Quyết định số 5481/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND huyện về việc giao điều chỉnh kế hoạch đầu tư công lần 3

14

Trường Mầm non Thiện Tân

Vĩnh Cửu

Thiện Tân

1,10

1,10

Quyết định 3241/QĐ-UBND ngày 15/8/2019 của UBND huyện về triển khai Nghị quyết số 102/2019/NQ-UBND ngày 8/8/2019 của HĐND huyện về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2016-2020 từ nguồn vốn ngân sách huyện và các nguồn khác do huyện quản lý

15

Trường tiểu học Bàu Phụng (CS2)

Vĩnh Cửu

Phú Lý

0,96

0,96

Quyết định 1567/QĐ-UBND ngày 26/3/2018 của UBND huyện về Chủ trương đầu tư dự án trường Tiểu học Bàu Phụng, xã Phú Lý.

Quyết định 6401/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án trường Tiểu học Bàu Phụng, xã Phú Lý

Quyết định 3241/QĐ-UBND ngày 15/8/2019 của UBND huyện về việc triển khai Nghị quyết số 102/2019/NQ-HĐND ngày 8/8/2019 của HĐND huyện Vĩnh Cửu về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2016-2020 từ nguồn vốn ngân sách huyện và các nguồn khác do huyện quản lý

16

Trường Tiểu học Tân Phú xã Thạnh Phú (địa điểm mới ấp 1)

Vĩnh Cửu

Thạnh Phú

2,20

2,20

Quyết định 3241/QĐ-UBND ngày 15/8/2019 của UBND huyện về việc triển khai Nghị quyết số 102/2019/NQ-HĐND ngày 8/8/2019 của HĐND huyện Vĩnh Cửu về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2016-2020 từ nguồn vốn ngân sách huyện và các nguồn khác do huyện quản lý

b) Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm: giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải

281,32

166,31

 

17

Đường nối từ cầu Bửu Hòa và Quốc lộ 1K

Biên Hòa

Bửu Hòa, Tân Vạn

11,28

2,28

Quyết định số 1517/QĐ-UBND ngày 10/5/2017 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc duyệt báo cáo nghiên cứu đầu tư xây dựng tuyến đường theo hình thức đối tác công tư, hợp đồng xây dựng - chuyển giao

18

Đường vào trường Tiểu học Long Bình 1

Biên Hòa

Long Bình

0,24

0,08

Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 18/12/2018 của HĐND thành phố Biên Hòa về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020

19

Đường Đỗ Văn Thi (mở rộng đoạn 1)

Biên Hòa

Hiệp Hòa

2,47

0,01

Quyết định số 782/QĐ-UBND ngày 20/3/2017 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư dự án

Quyết định số 5838/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND thành phố Biên Hòa về việc giao chỉ tiêu đầu tư công năm 2019

20

Đường nối từ đường Nguyễn Ái Quốc tới đường nối Phan Đình Phùng - Cây Chàm (đường vào Viện kiểm sát)

Biên Hòa

Quang Vinh

0,36

0,01

Quyết định số 1906/QĐ-UBND ngày 10/7/2009 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc thu hồi đất để bồi thường, hỗ trợ tái định cư và giải phóng mặt bằng thực hiện dự án

Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND thành phố Biên Hòa về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019

21

Đường vào trường THCS Lê Quang Định (HT)

Biên Hòa

Tân Hiệp

0,41

0,01

Quyết định số 5838/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND thành phố Biên Hòa về việc giao chỉ tiêu đầu tư công năm 2019

Quyết định số 1338/QĐ-UBND ngày 23/04/2008 và số 1338/QĐ-UBND ngày 23/04/2008 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc thu hồi đất để bồi thường, hỗ trợ và tái định cư thực hiện dự án

Quyết định số 1530/QĐ-UBND ngày 13/3/2018 của UBND thành phố Biên Hòa về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật (điều chỉnh)

22

Cải tạo nút giao thông đường Trương Định - Trương Quyền

Biên Hòa

Tân Mai

0,05

0,04

Văn bản số 9570/UBND-ĐT ngày 21/9/2017 của UBND tỉnh Đồng Nai chấp thuận cho UBND thành phố Biên Hòa thực hiện điều chỉnh ranh giới diện tích mở rộng đường Trương Định thu hồi thêm 230,8m2 đất của hộ bà Phạm Thị Lan sử dụng thuộc thửa đất số 8 tờ bản đồ số 1 phường Tân Mai

Quyết định 83/QĐ-UBND ngày 08/01/2018 của UBND thành phố về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật

Quyết định số 5838/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND thành phố Biên Hòa về việc giao chỉ tiêu đầu tư công năm 2019

23

Dự án kết nối từ đường Điểu Xiển vào khu tập thể dệt Thống Nhất

Biên Hòa

Tân Biên

0,12

0,02

Văn bản số 220/UBND-CNN ngày 09/01/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc chấp thuận việc đầu tư đoạn đường giao thông kết nối từ đường Điều Xiển vào khu nhà ở tập thể Dệt Thống Nhất.

Đã có trong kế hoạch sử dụng đất năm 2019, bổ sung diện tích thu hồi do sai số đo đạc

24

Xây dựng cầu vàm cái Sứt trên hương lộ 2 nối dài

Biên Hòa

Long Hưng, Tam Phước

3,50

3,50

Tờ trình số 13567/TTr-UBND ngày 21/11/2019 của UBND tỉnh báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư công năm 2019; nội dung giao chỉ tiêu Kế hoạch đầu tư công năm 2020

25

Nâng cấp đường Hoàn Quân - Xuân Mỹ

Cẩm Mỹ

Long Giao, Xuân Mỹ

0,80

0,80

Quyết định số 1124/QĐ-UBND ngày 13/09/2019 của UBND huyện Cẩm Mỹ về việc điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016 - 2020

Quyết định số 1202/QĐ-UBND ngày 26/09/2019 của UBND huyện Cẩm Mỹ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án Nâng cấp đường Đường Hoàn Quân - Xuân Mỹ

26

Đường ven sông Đồng Nai

Định Quán

Phú Tân, Phú Vinh

3,00

3,00

Nghị quyết số 158/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc sửa đổi Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 83/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020 và chủ trương đầu tư một số dự án

27

Đường cầu Suối Rắc

Định Quán

Túc Trưng

3,00

3,00

Nghị quyết số 158/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc sửa đổi Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 83/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020 và chủ trương đầu tư một số dự án

28

Đường Nguyễn Thị Minh Khai nối dài (giai đoạn 2) từ nút giao đường Quang Trung đến đường Nguyễn Trãi

Long Khánh

Xuân Hòa

0,87

0,54

Quyết định số 2525/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc duyệt chủ trương đầu tư dự án.

29

Đường Nguyễn Văn Cừ

Long Thành

Thị trấn Long Thành

2,55

1,55

Quyết định số 2039/QĐ-UBND ngày 10/6/2019 của UBND huyện Long Thành về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 huyện Long Thành (đợt 2)

30

Đường Lê Duẩn

Long Thành

Thị trấn Long Thành, An Phước, Long Đức

24,00

4,00

Quyết định số 2039/QĐ-UBND ngày 10/6/2019 của UBND huyện Long Thành về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 huyện Long Thành (đợt 2)

31

Đường 25C (đoạn từ QL 51 đến HL 19)

Long Thành

Long Phước

21,00

21,00

Nghị quyết số 158/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc sửa đổi Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 83/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020 và chủ trương đầu tư một số dự án

32

Bến xe Long Thành

Long Thành

Long An

4,85

4,85

Quyết định số 1627/QĐ-UBND ngày 30/5/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư

33

Tuyến thoát nước ngoài hàng rào KCN Lộc An - Bình Sơn

Long Thành

Long An

1,00

1,00

Quyết định số 2039/QĐ-UBND ngày 10/6/2019 của UBND huyện Long Thành về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 huyện Long Thành (đợt 2); bổ sung diện tích

34

Đường 25C đoạn từ QL 51 đến HL19

Nhơn Trạch

Long Thọ

10,00

10,00

Nghị quyết số 158/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc sửa đổi Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 83/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020 và chủ trương đầu tư một số dự án

35

Đường nối khu đô thị mới Phú Hữu - Đại Phước đến đường tỉnh ĐT 769 huyện Nhơn Trạch

Nhơn Trạch

Đại Phước

0,51

0,51

Quyết định số 2727/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án.

Quyết định số 6529/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2017 về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật thi công công trình đường nối khu đô thị mới Phú Hữu-Đại Phước đến đường tỉnh ĐT 769 huyện Nhơn Trạch.

Quyết định số 8972/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của UBND huyện Nhơn Trạch về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2019

36

Cảng thủy nội địa Vĩnh Tân

Nhơn Trạch

Long Tân

7,60

3,55

Quyết định số 2835/QĐ-UBND ngày 10/9/2019 của UBND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án

37

Bến thủy nội địa Phước Khánh

Nhơn Trạch

Phước Khánh

14,65

14,65

Quyết định số 1782/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng bến thủy nội địa của HTX đóng tàu Xà lan

38

Đường Nguyễn Du

Tân Phú

Thị trấn Tân Phú

2,73

2,73

Nghị quyết số 158/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc sửa đổi Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 83/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020 và chủ trương đầu tư một số dự án

39

Đường từ Quốc lộ 20 vào trường THCS Gia Tân 1

Thống Nhất

Gia Tân 1

1,80

1,80

Quyết định số 1871/QĐ-UBND ngày 09/5/2019 của UBND huyện Thống Nhất về việc phê duyệt chủ trương đầu tư

Quyết định số 5481/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND huyện về việc giao điều chỉnh kế hoạch đầu tư công lần 3

40

Đường liên ấp Tân Hòa - Tân Hợp

Trảng Bom

Bàu Hàm

1,64

0,15

Quyết định số 3269/QĐ-UBND ngày 18/7/2019 của UBND huyện Trảng Bom về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công đợt 1 năm 2019

41

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường 30/4 xã Bàu Hàm

Trảng Bom

Bàu Hàm

8,00

3,48

Quyết định số 3269/QĐ-UBND ngày 18/7/2019 của UBND huyện Trảng Bom về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công đợt 1 năm 2019

42

Đường và cầu tại ấp Tân Bắc

Trảng Bom

Bình Minh

1,18

0,68

Quyết định số 1849/QĐ-UBND ngày 16/6/2016 của UBND huyện về chủ trương đầu tư dự án xây dựng đường và cầu tại ấp Tân Bắc, xã Bình Minh, huyện Trảng Bom

Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND huyện Trảng Bom về việc kế hoạch đầu tư công năm 2018

43

Đường Nguyễn Hữu Cảnh (Đoạn từ đường Nguyễn Hoàng đến đường Nguyễn Huệ)

Trảng Bom

Thị trấn Trảng Bom

2,00

2,00

Quyết định số 3269/QĐ-UBND ngày 18/7/2019 của UBND huyện Trảng Bom về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công đợt 1 năm 2019

44

Đường Dương Bạch Mai (đoạn từ đường 29/4 đến đường 3/2)

Trảng Bom

Thị trấn Trảng Bom

0,15

0,15

Quyết định số 2375/QĐ-UBND ngày 28/5/2019 của UBND huyện về việc quyết định chủ trương đầu tư.

Quyết định số 3269/QĐ-UBND ngày 18/7/2019 của UBND huyện Trảng Bom v/v điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công đợt 1 năm 2019

45

Đường Nguyễn Văn Cừ (đoạn từ gần điểm giao với đường 29/4 đến giáp đường sắt)

Trảng Bom

Thị trấn Trảng Bom

1,03

0,32

Quyết định số 3071/QĐ-UBND ngày 8/7/2019 của UBND huyện Trảng Bom về chủ trương đầu tư,

Quyết định số 3269/QĐ-UBND ngày 18/7/2019 của UBND huyện Trảng Bom về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công đợt 1 năm 2019

46

Hương lộ 9 (Thành Đức - Tân Bình)

Vĩnh Cửu

Tân Bình

4,50

4,50

Nghị quyết số 158/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc sửa đổi Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 83/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020 và chủ trương đầu tư một số dự án

47

Hương lộ 7 (Tân Bình - Bình Lợi)

Vĩnh Cửu

Tân Bình, Bình Lợi

4,20

4,20

Nghị quyết số 158/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc sửa đổi Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 83/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020 và chủ trương đầu tư một số dự án

48

Cải tạo nâng cấp đường ĐT768 đoạn từ cầu Thủ Biên đến giao với ĐT767, thị trấn Vĩnh An, huyện Vĩnh Cửu

Vĩnh Cửu

Tân An, Trị An, Thị trấn Vĩnh An

50,00

12,99

Nghị quyết số 158/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc sửa đổi Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 83/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020 và chủ trương đầu tư một số dự án

Quyết định số 2177/QĐ-UBND ngày 15/7/2019 của UBND về việc phê duyệt tiểu dự án bồi thường, giải phóng mặt bằng của dự án.

49

Đường ấp 3 xã Tân An

Vĩnh Cửu

Tân An

4,50

2,10

Quyết định 3241/QĐ-UBND ngày 15/8/2019 của UBND huyện Vĩnh Cửu về triển khai Nghị quyết số 102/2019/NQ-HĐND ngày 08/8/2019 của HĐND huyện về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2016-2020 từ nguồn vốn ngân sách huyện và các nguồn khác do huyện quản lý

50

Đường và cầu số 3, số 4 xã Hiếu Liêm

Vĩnh Cửu

Hiếu Liêm

3,40

1,74

Quyết định 3241/2019/QĐ-UBND ngày 15/8/2019 của UBND huyện Vĩnh Cửu về triển khai Nghị quyết số 102/2019/NQ-HĐND ngày 08/8/2019 của HĐND huyện về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2016-2020 từ nguồn vốn ngân sách huyện và các nguồn khác do huyện quản lý

51

Dự án đấu nối đường Quang Trung với đường Lý Thái Tổ

Vĩnh Cửu

Thị trấn Vĩnh An

0,80

0,80

Quyết định 3241/QĐ-UBND ngày 15/8/2019 của UBND huyện Vĩnh Cửu về triển khai Nghị quyết số 102/2019/NQ-HĐND ngày 08/8/2019 của HĐND huyện về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2016-2020 từ nguồn vốn ngân sách huyện và các nguồn khác do huyện quản lý

52

Đường nối từ Hương lộ 15 đến Khu dân cư Miền Đông (Đường N3 dưới tuyến đường điện cao thế)

Vĩnh Cửu

Thạnh Phú

4,30

4,30

Quyết định 3241/QĐ-UBND ngày 15/8/2019 của UBND huyện Vĩnh Cửu về triển khai Nghị quyết số 102/2019/NQ-HĐND ngày 08/8/2019 của HĐND huyện về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2016-2020 từ nguồn vốn ngân sách huyện và các nguồn khác do huyện quản lý

53

Đường giao thông trong khu trung tâm hành chính xã Mã Đà

Vĩnh Cửu

Mã Đà

2,36

2,36

Quyết định 3241/QĐ-UBND ngày 15/8/2019 của UBND huyện Vĩnh Cửu về triển khai Nghị quyết số 102/2019/NQ-HĐND ngày 08/8/2019 của HĐND huyện về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2016-2020 từ nguồn vốn ngân sách huyện và các nguồn khác do huyện quản lý

54

Đường Kỳ Lân

Vĩnh Cửu

Thiện Tân

4,00

3,40

Quyết định 3241/QĐ-UBND ngày 15/8/2019 của UBND huyện Vĩnh Cửu về triển khai Nghị quyết số 102/2019/NQ-HĐND ngày 08/8/2019 của HĐND huyện về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2016-2020 từ nguồn vốn ngân sách huyện và các nguồn khác do huyện quản lý

55

Trung tâm văn hóa huyện (Đường N2, N3)

Vĩnh Cửu

Thị trấn Vĩnh An

2,39

2,39

Quyết định 3241/QĐ-UBND ngày 15/8/2019 của UBND huyện Vĩnh Cửu về triển khai Nghị quyết số 102/2019/NQ-HĐND ngày 08/8/2019 của HĐND huyện về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2016-2020 từ nguồn vốn ngân sách huyện và các nguồn khác do huyện quản lý

56

Nâng cấp vỉa hè đường Quang Trung

Vĩnh Cửu

Thị trấn Vĩnh An

0,30

0,30

Quyết định 3241/QĐ-UBND ngày 15/8/2019 của UBND huyện Vĩnh Cửu về triển khai Nghị quyết số 102/2019/NQ-HĐND ngày 08/8/2019 của HĐND huyện về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2016-2020 từ nguồn vốn ngân sách huyện và các nguồn khác do huyện quản lý

57

Vỉa hè tuyến đường ĐT.768 nối dài (Đoạn từ nút giao thông ĐT 768 đến nút ĐT 762)

Vĩnh Cửu

Thị trấn Vĩnh An

1,68

1,68

Quyết định 3241/QĐ-UBND ngày 15/8/2019 của UBND huyện Vĩnh Cửu về triển khai Nghị quyết số 102/2019/NQ-HĐND ngày 08/8/2019 của HĐND huyện về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2016-2020 từ nguồn vốn ngân sách huyện và các nguồn khác do huyện quản lý

58

Nạo vét Rạch Đông

Vĩnh Cửu

Tân An

60,50

33,23

Nghị quyết số 158/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc sửa đổi Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 83/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020 và chủ trương đầu tư một số dự án

59

Đường Bến Xúc (nối huyện Vĩnh Cửu - huyện Trảng Bom)

Vĩnh Cửu

Tân An

1,20

1,20

Quyết định số 3240/QĐ-UBND ngày 25/8/2019 của UBND huyện Vĩnh Cửu về việc điều chỉnh bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2019

60

Nâng cấp, mở rộng đường Hùng Vương - Trần Phú

Xuân Lộc

Thị trấn Gia Ray

6,20

6,20

Quyết định số 2351/QĐ-UBND ngày 30/7/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020

61

Nút giao thông đấu nối đường Xuân Hiệp - Lang Minh với QL1 (thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình đường Xuân Hiệp-Lang Minh)

Xuân Lộc

Xuân Hiệp

0,20

0,20

Quyết định số 2827/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện về việc duyệt dự án đầu tư xây dựng Công trình đường Xuân Hiệp-Lang Minh.

Quyết định số 2572/QĐ-UBND ngày 08/8/2019 của UBND huyện Xuân Lộc về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư xây dựng năm 2019

c) Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư, dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sởn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

25,37

21,82

 

62

Khu tái định cư Bình Đa

Biên Hòa

An Bình, Bình Đa, Tam Hiệp

2,60

0,30

Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của HĐND thành phố Biên Hòa về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm B, trọng điểm nhóm C trong kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020.

Quyết định số 5838/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 và Quyết định số 5839/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND thành phố Biên Hòa về việc giao chỉ tiêu vốn đầu tư công năm 2019

Đã có trong kế hoạch sử dụng đất năm 2019, nay trình thu hồi bổ sung diện tích

63

Khu tái định cư phường Thống Nhất và phường Tân Mai

Biên Hòa

Thống Nhất, Tân Mai

9,40

9,40

Nghị quyết số 84/2019/NQ-HĐND ngày 27/08/2019 của HĐND thành phố Biên Hòa về việc sửa đổi, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 trên địa bàn thành phố.

Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 27/08/2019 của HĐND thành phố Biên Hòa về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm B, trọng điểm nhóm C trong kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020

64

Khu tái định cư phường Quang Vinh

Biên Hòa

Quang Vinh

0,55

0,03

Quyết định số 5838/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 và Quyết định số 5839/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND thành phố Biên Hòa về việc giao chỉ tiêu vốn đầu tư công năm 2019

Văn bản số 3156/UBND-XDCB ngày 21/3/2019 của UBND thành phố Biên Hòa về việc điều chỉnh diện tích thu hồi bổ sung

65

Khu tái định cư (khu dân cư phía Nam phường Thống Nhất)

Biên Hòa

Thống Nhất

0,76

0,03

Quyết định số 3522/QĐ-UBND ngày 02/08/2018 của UBND thành phố Biên Hòa về việc điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu, kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn năm 2018

Quyết định số 5838/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND thành phố Biên Hòa về việc giao chỉ tiêu vốn đầu tư công năm 2019

66

Khu dân cư phục vụ tái định cư phường Bình Đa 2

Biên Hòa

Bình Đa

1,50

1,50

Quyết định số 2023/QĐ-UBND ngày 02/08/2019 của UBND thành phố Biên Hòa về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2019

Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày 23/04/2019 của HĐND thành phố Biên Hòa về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm B, nhóm C trong kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020

67

Nhà văn hóa ấp 2 xã Suối Trầu cũ (Thửa 284 tờ 10, xã Suối Trầu cũ)

Long Thành

Bàu Cạn

0,05

0,05

Quyết định số 3325/QĐ-UBND ngày 22/10/2019 của UBND tỉnh về việc duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng tái lập hạ tầng kỹ thuật - hạ tầng xã hội ngoài ranh giới Cảng hàng không quốc tế Long Thành

68

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Gia Yên

Thống Nhất

Gia Tân 3

0,07

0,07

Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 28/6/2019 của HĐND huyện Thống Nhất về việc phê duyệt chủ trương đầu tư

Quyết định số 5481/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND huyện về việc giao điều chỉnh kế hoạch đầu tư công lần 3

69

Cải tạo, nâng cấp Chợ Bàu Hàm

Trảng Bom

Bàu Hàm

0,54

0,54

Quyết định số 3269/QĐ-UBND ngày 18/7/2019 của UBND huyện Trảng Bom về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công đợt 1 năm 2019

70

Hạ tầng Khu trung tâm xã Thạnh Phú (bao gồm đường N4, D4, D5 và hạ tầng công viên cây xanh, khu văn hóa thể thao)

Vĩnh Cửu

Thạnh Phú

9,90

9,90

Quyết định 3241/QĐ-UBND ngày 15/8/2019 của UBND huyện Vĩnh Cửu về triển khai Nghị quyết số 102/2019/NQ-HĐND ngày 08/8/2019 của HĐND huyện về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2016-2020 từ nguồn vốn ngân sách huyện và các nguồn khác do huyện quản lý

d) Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng

244,34

221,79

 

71

Khu dân cư số 88 (giai đoạn 2 - Công ty CP XD Dân dụng CN số 1 ĐN)

Biên Hòa

Trảng Dài

1,05

0,50

Quyết định số 595/QĐ-UBND ngày 25/04/2014 của UBND thành phố Biên Hòa về việc thu hồi đất bà Nguyễn Thị Thìn

Quyết định số 380/QĐ-UBND ngày 26/01/2016 của UBND thành phố về việc phê duyệt phương án bồi thường dự án đầu tư giai đoạn 2

72

Khu dân cư Bửu Hòa Phát

Biên Hòa

Bửu Hòa

5,68

5,68

Quyết định số 3341/QĐ-UBND ngày 23/10/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư

73

Hạ tầng kỹ thuật Trung tâm ứng dụng Công nghệ sinh học Đồng Nai

Cẩm Mỹ

Xuân Đường

4,25

4,25

Nghị quyết số 158/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc sửa đổi Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 83/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020 và chủ trương đầu tư một số dự án

74

Khu dân cư Nguyên Xuân ONYX

Long Thành

Thị trấn Long Thành

2,10

2,10

Quyết định số 2904/QĐ-UBND ngày 16/9/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư

75

Khu dân cư Long Thành (Công ty CP TMDV Long Điền)

Long Thành

Long Phước

1,90

1,90

Quyết định số 427/QĐ-UBND ngày 01/02/2019 của UBND tỉnh vế việc chấp thuận chủ trương đầu tư

76

Khu dân cư Long Thành Phát (Công ty TNHH Phương Minh Triết)

Long Thành

Phước Bình

4,20

4,20

Quyết định số 426/QĐ-UBND ngày 01/02/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư

77

Khu dân cư Long Thành (Công ty CP BĐS Đại Thành Công)

Long Thành

An Phước

1,77

1,77

Quyết định số 3525/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư

78

Khu dân cư Thành Công (công ty CP BĐS đất nền Thành Công)

Long Thành

Long Đức

2,75

2,75

Quyết định số 2318/QĐ-UBND ngày 26/7/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư

79

Khu dân cư Phước Bình (công ty CP BĐS đất nền May Mắn)

Long Thành

Phước Bình

1,53

1,53

Quyết định số 2288/QĐ-UBND ngày 25/7/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư

80

Khu dân cư công nghiệp Phước Bình (công ty CP BĐS đất nền Hạnh Phúc)

Long Thành

Phước Bình

6,53

6,53

Quyết định số 2285/QĐ-UBND ngày 25/7/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư

81

Khu dân cư (Công cổ phần đầu tư Tây Tây Nam)

Long Thành

Long Đức

0,88

0,88

Quyết định số 2836/QĐ-UBND ngày 10/9/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư

82

Khu dân cư The Queen

Long Thành

Long Đức

1,21

1,21

Quyết định số 3347/QĐ-UBND ngày 23/10/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư

83

Khu dân cư Thiên Trường

Long Thành

Long Phước

1,10

1,10

Quyết định số 3340/QĐ-UBND ngày 23/10/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư

84

Khu dân cư Phước Lộc Phát

Long Thành

Phước Bình

4,00

4,00

Quyết định số 3362/QĐ-UBND ngày 24/10/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư

85

Khu dân cư Phước Thái (T&T)

Long Thành

Phước Thái

0,57

0,57

Quyết định số 3215/QĐ-UBND ngày 11/10/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư

86

Khu dân cư CIC LAND

Long Thành

Phước Thái

1,65

1,65

Quyết định số 3214/QĐ-UBND ngày 11/10/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư

87

Khu dân cư CIC ONE

Long Thành

Long Đức

5,00

5,00

Quyết định số 1225/QĐ-UBND ngày 24/4/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư

88

Khu dân cư theo quy hoạch

Long Thành

Long Phước

4,91

4,91

Văn bản số 13433/UBND-KTN ngày 20/11/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc chấp thuận chủ trương đầu tư

89

Khu dân cư đô thị

Nhơn Trạch

Long Tân

28,50

28,50

Quyết định số 409/QĐ-UBND ngày 31/01/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư

90

Khu dân cư thương mại đô thị mới

Nhơn Trạch

Long Tân, Phú Hội

22,37

22,37

Quyết định số 2882/QĐ-UBND ngày 15/8/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư

91

Khu dân cư theo quy hoạch

Nhơn Trạch

Long Tân

33,92

11,92

Quyết định số 900/UBND-CNN ngày 04/2/2012 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư.

Quyết định số 2363/QĐ-UBND ngày 24/4/2018 của UBND huyện Nhơn Trạch về việc phê duyệt bổ sung phương án bồi thường; đã bồi thường xong 20 ha

92

Khu dân cư Phú Đông Riverside

Nhơn Trạch

Phú Đông

2,35

2,35

Quyết định số 268/QĐ-UBND ngày 22/01/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án đối với công ty TNHH BĐS Long Đức

93

Khu dân cư đô thị Lành Mạnh

Nhơn Trạch

Vĩnh Thanh

29,60

29,60

Quyết định số 2881/QĐ-UBND ngày 15/8/2018 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án đối với công ty TNHH BĐS Lành Mạnh

94

Khu dân cư Vĩnh Thanh (Công ty cổ phần đầu tư Donal)

Nhơn Trạch

Vĩnh Thanh

2,75

2,75

Quyết định số 2591/QĐ-UBND ngày 20/8/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư

95

Khu dân cư theo quy hoạch

Nhơn Trạch

Long Thọ

3,85

3,85

Quyết định số 3182/QĐ-UBND ngày 09/10/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư

96

Khu dân cư tại xã Phước Thiền

Nhơn Trạch

Phước Thiền

13,00

13,00

Quyết định số 3136/QĐ-UBND ngày 04/9/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư

97

Xây dựng khu dân cư và thương mại

Trảng Bom

Tây Hòa

7,19

7,19

Quyết định số 1342/QĐ-UBND ngày 04/05/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư

98

Khu dân cư Lâm Viên sinh thái

Trảng Bom

Giang Điền

19,10

19,10

Quyết định số 3183/QĐ-UBND ngày 9/10/2019 của UBND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư

99

Khu dân cư (công ty CP tư vấn đầu tư xây dựng Hồ Vũ)

Vĩnh Cửu

Tân An

23,48

23,48

Quyết định số 2417/QĐ-UBND ngày 02/8/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư

100

Khu dân cư Chiến Thắng

Xuân Lộc

Xuân Định

7,15

7,15

Quyết định số 1169/QĐ-UBND ngày 22/4/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC CÁC TRƯỜNG HỢP CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐỐI VỚI ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ NĂM 2020 TỈNH ĐỒNG NAI
(Kèm theo Nghị quyết số 196/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh Đồng Nai)

STT

Tên dự án

Vị trí

Diện tích dự án (ha)

Trong đó:

Căn cứ pháp lý

Huyện

xã, phường, thị trấn

Diện tích sử dụng đất lúa (ha)

Diện tích sử dụng đất rừng phòng hộ (ha)

I

Các dự án có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng cầu vàm cái Sứt trên hương lộ 2 nối dài

Biên Hòa

Long Hưng, Tam Phước

3,50

0,25

 

Tờ trình số 13567/TTr-UBND ngày 21/11/2019 của UBND tỉnh về việc báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư công năm 2019; nội dung giao chỉ tiêu Kế hoạch đầu tư công năm 2020

2

Hương lộ 2

Biên Hòa

An Hòa

11,70

0,50

 

Đã có trong kế hoạch sử dụng đất 2019, nay bổ sung diện tích đất lúa.

Văn bản số 1705 ngày 10/3/2015 của UBND tỉnh về việc chấp thuận điều chỉnh hướng trục sinh thái của TP. Biên Hòa; Thông báo thu hồi đất hộ gia đình cá nhân; Văn bản số 5172/UBND-ĐT ngày 1/6/2017 của UBND tỉnh về việc khẩn trương triển khai dự án

Tờ trình số 13567/TTr-UBND ngày 21/11/2019 của UBND tỉnh báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư công năm 2019; nội dung giao chỉ tiêu Kế hoạch đầu tư công năm 2020

3

Hương lộ 21

Biên Hòa

Tam Phước

1,10

0,00

 

Thông báo thu hồi đất số 2046/TB-UBND ngày 14/3/2014 về việc thu hồi đất để thực hiện dự án.

Đã có trong kế hoạch sử dụng đất năm 2019, bổ sung diện tích đất lúa

4

Công viên cây xanh và kè dọc sông Đồng Nai

Biên Hòa

Bửu Long

1,78

0,17

 

Nghị quyết số 178/NQ-HĐND ngày 29/10/2019 của HĐND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương một số dự án nhóm B trên địa bàn tỉnh

5

Khu nhà ở chung cư cao tầng đường QL 1K

Biên Hòa

Hóa An

0,52

0,05

 

Quyết định số 1173/QĐ-TTg ngày 22/11/2000 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao đất cho công ty phát triển đô thị và KCN thuộc Bộ Xây dựng.

Quyết định số 921/QĐ-BXD ngày 7/7/2000 của Bộ Xây dựng về việc phê duyệt dự án đầu tư

Quyết định số 2764/QĐ.CT.UBT ngày 28/7/1999 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc chấp thuận chủ trương và giới thiệu địa điểm để lập thủ tục đầu tư xây dựng

6

Khu dân cư An Hòa 2

Biên Hòa

An Bình

1,37

0,63

 

Quyết định số 1084/QĐ-UBND ngày 18/01/2006 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng khu dân cư An Hòa 2

7

Khu dân cư - TMDV số 22 (Công ty Phúc Hiếu)

Biên Hòa

Bửu Hòa, Tân Vạn

19,06

2,12

 

Quyết định số 1231/QĐ-UBND ngày 10/4/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư.

8

Khu dân cư Bửu Hòa Phát

Biên Hòa

Bửu Hòa

5,68

1,36

 

Quyết định số 3341/QĐ-UBND ngày 23/10/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư

9

Đường ven sông Đồng Nai (đoạn từ cầu Hóa an đến giáp ranh huyện Vĩnh Cửu)

Biên Hòa

Bửu Long

17,64

0,22

 

Nghị quyết số 178/NQ-HĐND ngày 29/10/2019 của HĐND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương một số dự án nhóm B trên địa bàn tỉnh

10

Đường ven sông Cái

Biên Hòa

Các phường

19,37

0,42

 

Đã có trong kế hoạch sử dụng đất năm 2019, nay bổ sung thêm diện tích đất lúa

Văn bản số 6440/UBND-CNN ngày 12/8/2008 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc đầu tư dự án đường ven sông cái thành phố Biên Hòa.

11

Khu tái định cư phường Thống Nhất và phường Tân Mai

Biên Hòa

Thống Nhất, Tân Mai

8,80

0,17

 

Quyết định số 5838/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND thành phố Biên Hòa về việc giao chỉ tiêu đầu tư công năm 2019

12

Khu tái định cư phường Thống Nhất và phường Tân Mai 2

Biên Hòa

Thống Nhất, Tân Mai

9,40

0,01

 

Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 27/08/2019 của HĐND thành phố Biên Hòa về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm B, trọng điểm nhóm C trong kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020

Nghị quyết số 84/2019/NQ-HĐND ngày 27/08/2019 của HĐND thành phố Biên Hòa về việc sửa đổi, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020

13

KCN Hố Nai giai đoạn II

Biên Hòa

Long Bình; Phước Tân

101,53

0,69

 

Quyết định thu hồi đất số 2250/QĐ-UBND ngày 15/7/2016 (0,4 ha) của các hộ gia đình cá nhân tại phường Long Bình

Quyết định số 3946/QĐ-UBND ngày 12/11/2007 của UBND tỉnh về việc thu hồi đất

14

Khai thác chế biến Đá xây dựng Mỏ đá Tân Cang 9

Biên Hòa

Phước Tân

15,10

1,17

 

Giấy phép số 1325/GP-UBND ngày 20/4/2017 của UBND tỉnh về Giấy phép khai thác khoáng sản (nhận chuyển nhượng)

Đã có trong kế hoạch 2019, tuy nhiên chưa có đăng ký diện tích đất lúa

15

Mỏ đá xây dựng Tân Cang 2 mở rộng - Phước Tân (BH.Đ2-3)

Biên Hòa

Phước Tân

5,65

0,93

 

Đã có trong kế hoạch sử dụng đất năm 2019, tuy nhiên chưa đăng ký diện tích đất lúa

16

Mỏ đá xây dựng Tân Cang 5 - Phước Tân

Biên Hòa

Phước Tân

13,59

0,90

 

Thông báo thu hồi đất số 4869/TB-UBND ngày 18/7/2011 của UBND tỉnh

17

Mỏ đá xây dựng Tân Cang 8 - Phước Tân (BH.Đ1-3)

Biên Hòa

Phước Tân - Tam Phước

35,98

7,70

 

Đã có trong kế hoạch sử dụng đất năm 2019, tuy nhiên chưa đăng ký diện tích đất lúa

18

Cửa hàng xăng dầu Hoàng Bảo Long

Biên Hòa

Hóa An

0,06

0,06

 

Quyết định số 806/QĐ-UBND ngày 19/3/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư

19

Ban Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam tỉnh

Biên Hòa

Hiệp Hòa

0,70

0,70

 

Đã có trong kế hoạch sử dụng đất năm 2019, nay bổ sung thêm diện tích đất lúa

20

Cơ sở Hóa An (nay là Giáo xứ Hóa An)

Biên Hòa

Hóa An

0,40

0,40

 

Đã có trong kế hoạch sử dụng đất năm 2019, nay bổ sung thêm diện tích đất lúa

21

Trường Trung cấp Phật học

Biên Hòa

Phước Tân

0,73

0,73

 

Đã có trong kế hoạch sử dụng đất năm 2019, nay bổ sung thêm diện tích đất lúa

22

Nâng cấp đường Cọ Dầu 2 - Suối Lức

Cẩm Mỹ

Xuân Đông

2,75

0,60

 

Quyết định số 1124/QĐ-UBND ngày 13/09/2019 của UBND huyện Cẩm Mỹ về việc điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016 - 2020

23

Cơ sở giết mổ tập trung

Cẩm Mỹ

Lâm San

0,97

0,34

 

Quyết định số 419/QĐ-UBND ngày 31/01/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư Nhà máy giết mổ gia thủy cầm - Công ty TNHH chăn nuôi Lan Chi

24

Công ty TNHH Lê Hòe

Cẩm Mỹ

Xuân Tây

2,69

0,35

 

Đã có trong kế hoạch sử dụng đất năm 2019, nay bổ sung thêm diện tích đất lúa

25

Đường Cao tốc Phan Thiết - Dầu Giây

Cẩm Mỹ

Các xã

152,88

1,91

 

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Đồng Nai về việc thống nhất điều chỉnh quy mô, địa điểm thực hiện dự án.

26

Đập dâng Cần Đu 2

Định Quán

Phú Túc

0,28

0,12

 

Quyết định số 3000/QĐ-UBND ngày 24/12/2018 của UBND huyện Định Quán về việc thông báo định mức chi ngân sách nhà nước năm 2019

27

Bến xe Long Thành

Long Thành

Long An

4,85

4,85

 

Quyết định số 1627/QĐ-UBND ngày 30/05/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư

28

Đường 25C (đoạn từ QL 51 đến HL 19)

Long Thành

Long Phước

21,00

8,50

 

Nghị quyết số 158/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Đồng Nai Sửa đổi Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 83/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND thành phố Biên Hòa về kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020 và chủ trương đầu tư một số dự án

29

Cụm công nghiệp Long Phước 1

Long Thành

Long Phước

75,00

 

1,03

Đã có trong kế hoạch 2019, nay bổ sung thêm diện tích đất rừng phòng hộ.

30

Trạm kinh doanh xăng dầu Ngọc Song Anh

Long Thành

Long An

0,16

0,14

 

Quyết định số 2205/QĐ-UBND ngày 16/07/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư

31

Điểm du lịch sinh thái và vui chơi giải trí của công ty TNHH Hoàng Gia Bảo

Long Thành

Long An

14,75

2,42

 

Quyết định số 2744/UBND-ĐT ngày 27/3/2017 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc chấp thuận chủ trương điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư dự án điểm du lịch sinh thái và vui chơi giải trí của công ty TNHH TMDV Hoàng Gia Bảo.

32

Khu dân cư theo quy hoạch

Long Thành

Long Phước

4,91

1,01

 

Văn bản số 13433/UBND-KTN ngày 20/11/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc chấp thuận chủ trương cho công ty CP Địa ốc Hải Sơn đầu tư khu dân cư

33

Đường 25C đoạn từ QL 51 đến HL 19

Nhơn Trạch

Long Thọ

10,00

6,16

 

Nghị quyết số 158/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Đồng Nai Sửa đổi Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 83/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 về kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020 và chủ trương đầu tư một số dự án

34

Bến thủy nội địa Phước Khánh

Nhơn Trạch

Phước Khánh

14,65

5,49

 

Quyết định số 1782/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng bến thủy nội địa của HTX đóng tàu Xà lan

35

Khu dân cư tại xã Phước Thiền

Nhơn Trạch

Phước Thiền

13,00

6,04

 

Quyết định số 3136/QĐ-UBND ngày 04/9/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án khu dân cư cho công ty CPĐT Địa ốc Khang An của UBND tỉnh Đồng Nai

36

Khu dân cư Phú Đông Riverside

Nhơn Trạch

Phú Đông

2,35

0,77

 

Quyết định số 268/QĐ-UBND ngày 22/01/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án đối với công ty TNHH BĐS Long Đức

37

Khu dân cư theo quy hoạch

Nhơn Trạch

Long Thọ

3,85

0,55

 

Quyết định số 3182/QĐ-UBND ngày 09/10/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án đối với Công ty CP Thiết kế Xây dựng và Đầu tư BĐS Danh Tiếng

38

Khu dân cư đô thị TMDV An Hòa

Nhơn Trạch

Phú Hội

34,04

2,30

 

Quyết định số 1499/QĐ-UBND ngày 17/5/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng dự án.

39

Đường đê bao Đồng Hiệp

Tân Phú

Phú Điền, Phú Thanh

3,60

0,55

 

Nghị quyết số 158/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Đồng Nai Sửa đổi Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 83/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 về kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020 và chủ trương đầu tư một số dự án

Quyết định số 1888/QĐ-UBND ngày 19/6/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai Duyệt chủ trương đầu tư Dự án Đường đê bao Đồng Hiệp huyện Tân Phú

40

Đường Nguyễn Chí Thanh

Tân Phú

Thị trấn Tân Phú

2,20

0,04

 

Quyết định số 3459/QĐ-UBND ngày 05/8/2019 của UBND huyện Tân Phú Điều chỉnh, bổ sung giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020

41

Trạm bơm Đắc Lua

Tân Phú

Đắc Lua

27,50

6,92

 

Nghị quyết số 158/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Đồng Nai Sửa đổi Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 83/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 về kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020 và chủ trương đầu tư một số dự án

42

Trại nuôi vịt giống quy mô 25.000 con

Tân Phú

Núi Tượng

4,39

4,39

 

Quyết định số 2110/QĐ-UBND ngày 05/7/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư

43

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Gia Yên

Thống Nhất

Gia Tân 3

0,07

0,07

 

Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 28/6/2019 của HĐND huyện Thống Nhất về việc phê duyệt chủ trương đầu tư

Quyết định số 5481/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND huyện về việc giao điều chỉnh kế hoạch đầu tư công lần 3 tại mục II, Stt 21 (Biểu tổng hợp điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2019 lần 3)

44

Trường tiểu học, trung học cơ sở Bắc Sơn

Trảng Bom

Bắc Sơn

1,60

0,16

 

Đã có trong kế hoạch sử dụng đất 2019, đăng ký để chuyển mục đích từ đất trồng lúa

45

Đường và cầu tại ấp Tân Bắc

Trảng Bom

Bình Minh

1,18

0,25

 

Quyết định số 1849/QĐ-UBND ngày 16/6/2016 của UBND huyện về việc chủ trương đầu tư dự án xây dựng đường và cầu tại ấp Tân Bắc, xã Bình Minh, huyện Trảng Bom

Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của HĐND huyện Trảng Bom về việc kế hoạch đầu tư công năm 2018

46

Điểm giết mổ tập trung

Trảng Bom

Bình Minh

2,48

1,72

 

Đã có trong kế hoạch sử dụng đất năm 2019, đăng ký để chuyển mục đích từ đất trồng lúa

47

Trường bắn BB

Vĩnh Cửu

Tân An

21,30

1,63

 

Quyết định số 525/QĐ-BTL ngày 8/3/2019 của Bộ Tư lệnh Quân khu về việc phê duyệt kế hoạch chi xây dựng cơ bản

48

Hương lộ 9 (Thành Đức - Tân Bình)

Vĩnh Cửu

Tân Bình

4,50

0,50

 

Nghị quyết số 158/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Đồng Nai Sửa đổi Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 83/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 về kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020 và chủ trương đầu tư một số dự án

49

Hương lộ 7 (Tân Bình - Bình Lợi)

Vĩnh Cửu

Tân Bình, Bình Lợi

4,20

0,74

 

Nghị quyết số 158/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Đồng Nai Sửa đổi Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 83/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 về kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020 và chủ trương đầu tư một số dự án

50

Cải tạo nâng cấp đường ĐT768 đoạn từ cầu Thủ Biên đến giao với ĐT767, thị trấn Vĩnh An, huyện Vĩnh Cửu

Vĩnh Cửu

Tân An, Trị An, Thị trấn Vĩnh An

50,00

0,96

 

Nghị quyết số 158/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Đồng Nai Sửa đổi Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 83/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 về kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020 và chủ trương đầu tư một số dự án

Quyết định 2177/QĐ-UBND ngày 15/7/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt tiểu dự án bồi thường, giải phóng mặt bằng của dự án.

51

Đường ấp 3 xã Tân An

Vĩnh Cửu

Tân An

4,50

1,48

 

Quyết định 3241/QĐ-UBND ngày 15/8/2019 của UBND huyện Vĩnh Cửu về triển khai Nghị quyết số 102/2019/NQ-HĐND ngày 08/8/2019 của HĐND huyện về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2016-2020 từ nguồn vốn ngân sách huyện và các nguồn khác do huyện quản lý

52

Đường nối từ Hương lộ 15 đến Khu dân cư Miền Đông (Đường N3 dưới tuyến đường điện cao thế)

Vĩnh Cửu

Thạnh Phú

4,30

2,30

 

Quyết định 3241/QĐ-UBND ngày 15/8/2019 của UBND huyện Vĩnh Cửu về triển khai Nghị quyết số 102/2019/NQ-HĐND ngày 08/8/2019 của HĐND huyện về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2016-2020 từ nguồn vốn ngân sách huyện và các nguồn khác do huyện quản lý

53

Hạ tầng Khu trung tâm xã Thạnh Phú (bao gồm đường N4, D4, D5 và hạ tầng công viên cây xanh, khu văn hóa thể thao)

Vĩnh Cửu

Thạnh Phú

9,90

8,90

 

Quyết định 3241/QĐ-UBND ngày 15/8/2019 của UBND huyện Vĩnh Cửu về triển khai Nghị quyết số 102/2019/NQ-HĐND ngày 08/8/2019 của HĐND huyện về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2016-2020 từ nguồn vốn ngân sách huyện và các nguồn khác do huyện quản lý

54

Đường Kỳ lân

Vĩnh Cửu

Thiện Tân

4,00

0,74

 

Quyết định 3241/QĐ-UBND ngày 15/8/2019 của UBND huyện Vĩnh Cửu về triển khai Nghị quyết số 102/2019/NQ-HĐND ngày 08/8/2019 của HĐND huyện về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2016-2020 từ nguồn vốn ngân sách huyện và các nguồn khác do huyện quản lý

55

Nạo vét Rạch Đông

Vĩnh Cửu

Tân An

60,50

9,40

 

Nghị quyết số 158/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Đồng Nai Sửa đổi Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 83/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 về kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020 và chủ trương đầu tư một số dự án

56

Nâng cấp, mở rộng đường Hùng Vương - Trần Phú

Xuân Lộc

Thị trấn Gia Ray

6,20

0,00

 

Quyết định số 2351/QĐ-UBND ngày 30/7/2019 của chủ UBND tỉnh Đồng Nai về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020

57

VINA Gà

Xuân Lộc

Suối Cao

3,70

1,67

 

Quyết định số 1985/QĐ-UBND ngày 26/6/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư

58

Trang trại chăn nuôi Vịt

Xuân Lộc

Xuân Trường

4,90

3,20

 

Quyết định số 1918/QĐ-UBND ngày 14/6/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư

59

Khu dân cư Chiến Thắng

Xuân Lộc

Xuân Định

7,15

0,16

 

Quyết định số 1169/QĐ-UBND ngày 22/4/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư

60

Trạm biến áp 110kV Phước Tân và nhánh rẽ đấu nối

Biên Hòa

Phước Tân

0,87

0,87

 

Công văn số 12166/UBND-KTN ngày 22/10/2019 của UBND tỉnh về việc thỏa thuận vị trí trạm biến áp 110kV Phước Tân và đường dây đấu nối

II

Chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân

 

 

 

 

 

 

1

Chuyển từ đất trồng lúa chuyển sang đất ở

Tân Phú

Các xã, thị trấn

 

1,00

 

Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân của địa phương

2

Chuyển từ đất trồng lúa sang đất nông nghiệp khác

Tân Phú

Các xã, thị trấn

 

10,00

 

Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân của địa phương

3

Chuyển từ đất trồng lúa sang đất nuôi trồng thủy sản

Tân Phú

Các xã, thị trấn

 

7,00

 

Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân của địa phương

4

Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm

Tân Phú

Các xã, thị trấn

 

9,00

 

Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân của địa phương

5

Chuyển từ đất lúa sang đất phi nông nghiệp không phải đất ở

Tân Phú

Các xã, thị trấn

 

1,00

 

Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân của địa phương

6

Chuyển từ đất trồng lúa chuyển sang đất ở

Long Thành

Các xã, thị trấn

 

5,00

 

Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân của địa phương

7

Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm

Long Thành

Các xã, thị trấn

 

35,00

 

Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân của địa phương

8

Chuyển từ đất lúa sang đất phi nông nghiệp không phải đất ở

Long Thành

Các xã, thị trấn

 

1,00

 

Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân của địa phương

9

Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm

Nhơn Trạch

Các xã, thị trấn

 

9,00

 

Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân của địa phương

10

Chuyển từ đất lúa sang đất phi nông nghiệp không phải đất ở

Biên Hòa

Các phường

 

5,00

 

Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân của địa phương

11

Chuyển từ đất lúa sang đất phi nông nghiệp không phải đất ở

Nhơn Trạch

Các xã, thị trấn

 

5,00

 

Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân của địa phương

12

Chuyển từ đất trồng lúa chuyển sang đất ở

Biên Hòa

Các phường

 

8,00

 

Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân của địa phương

13

Chuyển từ đất trồng lúa chuyển sang đất ở

Nhơn Trạch

Các xã

 

13,00

 

Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân của địa phương

14

Chuyển từ đất trồng lúa chuyển sang đất ở

Vĩnh Cửu

Các xã, thị trấn

 

9,00

 

Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân của địa phương

15

Chuyển từ đất trồng lúa chuyển sang đất ở

Định Quán

Các xã, thị trấn

 

3,00

 

Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân của địa phương

16

Chuyển từ đất trồng lúa chuyển sang đất ở

Trảng Bom

Các xã, thị trấn

 

7,00

 

Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân của địa phương

17

Chuyển từ đất trồng lúa sang đất nông nghiệp khác

Trảng Bom

Các xã, thị trấn

 

11,00

 

Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân của địa phương

18

Chuyển từ đất trồng lúa sang đất nuôi trồng thủy sản

Trảng Bom

Các xã, thị trấn

 

5,00

 

Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân của địa phương

19

Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm

Trảng Bom

Các xã, thị trấn

 

10,00

 

Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân của địa phương

20

Chuyển từ đất lúa sang đất phi nông nghiệp không phải đất ở

Trảng Bom

Các xã, thị trấn

 

1,00

 

Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân của địa phương

21

Chuyển từ đất lúa sang đất phi nông nghiệp không phải đất ở

Thống Nhất

Các xã, thị trấn

 

1,00

 

Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân của địa phương

22

Chuyển từ đất trồng lúa sang đất nông nghiệp khác

Thống Nhất

Các xã, thị trấn

 

3,00

 

Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân của địa phương

23

Chuyển từ đất trồng lúa chuyển sang đất ở

Thống Nhất

Các xã, thị trấn

 

4,00

 

Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân của địa phương

24

Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm

Thống Nhất

Các xã, thị trấn

 

10,00

 

Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân của địa phương

25

Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm

Vĩnh Cửu

Các xã, thị trấn

 

30,00

 

Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân của địa phương

26

Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm

Biên Hòa

Các phường

 

15,00

 

Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân của địa phương

27

Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm

Định Quán

Các xã, thị trấn

 

15,00

 

Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân của địa phương

28

Chuyển từ đất trồng lúa sang đất nông nghiệp khác

Vĩnh Cửu

Các xã, thị trấn

 

10,00

 

Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân của địa phương

29

Chuyển từ đất trồng lúa sang đất nuôi trồng thủy sản

Vĩnh Cửu

Các xã, thị trấn

 

3,00

 

Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân của địa phương

30

Chuyển từ đất trồng lúa sang đất nuôi trồng thủy sản

Định Quán

Các xã, thị trấn

 

15,00

 

Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân của địa phương

31

Chuyển từ đất lúa sang đất phi nông nghiệp không phải đất ở

Định Quán

Các xã, thị trấn

 

9,00

 

Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân của địa phương

32

Chuyển từ đất trồng lúa sang đất nông nghiệp khác

Định Quán

Các xã, thị trấn

 

5,00

 

Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân của địa phương

33

Chuyển từ đất trồng lúa sang đất rừng

Định Quán

Các xã, thị trấn

 

3,00

 

Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân của địa phương

34

Chuyển từ đất trồng lúa chuyển sang đất ở

Cẩm Mỹ

Các xã

 

2,00

 

Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân của địa phương

35

Chuyển từ đất trồng lúa sang đất nông nghiệp khác

Cẩm Mỹ

Các xã

 

20,00

 

Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân của địa phương

36

Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm

Cẩm Mỹ

Các xã

 

40,84

 

Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân của địa phương

37

Chuyển từ đất trồng lúa sang đất nuôi trồng thủy sản

Cẩm Mỹ

Các xã

 

2,00

 

Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân của địa phương

38

Chuyển từ đất lúa sang đất phi nông nghiệp không phải đất ở

Cẩm Mỹ

Các xã

 

1,00

 

Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân của địa phương

39

Chuyển từ đất trồng lúa chuyển sang đất ở

Long Khánh

Các xã, phường

 

5,00

 

Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân của địa phương

40

Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm

Long Khánh

Các xã, phường

 

20,00

 

Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân của địa phương

41

Chuyển từ đất trồng lúa chuyển sang đất ở

Xuân Lộc

Các xã, thị trấn

 

2,00

 

Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân của địa phương

42

Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm

Xuân Lộc

Các xã, thị trấn

 

15,00

 

Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân của địa phương

 

PHỤ LỤC III

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM THỰC HIỆN DỰ ÁN NĂM 2020 TỈNH ĐỒNG NAI
(Kèm theo Nghị quyết số 196/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh Đồng Nai)

STT

Tên công trình

Huyện

xã, phường, thị trấn

Diện tích dự án (ha)

Diện tích thu hồi (ha)

Cơ sở pháp lý

a) Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương

 

2,24

2,24

 

1

Công viên cây xanh và kè dọc sông Đồng Nai

Biên Hòa

Bửu Long

1,78

1,78

Nghị quyết số 178/NQ-HĐND ngày 29/10/2019 của HĐND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư và Điều chỉnh chủ trương một số dự án nhóm B trên địa bàn tỉnh

2

Cải tạo, nâng cấp trường tiểu học Nguyễn Tri Phương

Trảng Bom

Tây Hòa

0,46

0,46

Quyết định số 3269/QĐ-UBND ngày 18/7/2019 của UBND huyện Trảng Bom về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công đợt 1 năm 2019

b) Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị, công trình thu gom, xử lý chất thải

 

105,10

91,35

 

3

Đường ven sông Đồng Nai (đoạn từ cầu Hóa An đến giáp ranh huyện Vĩnh Cửu

Biên Hòa

Bửu Long

17,64

17,64

Nghị quyết số 178/NQ-HĐND ngày 29/10/2019 của HĐND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư và điều chỉnh chủ trương một số dự án nhóm B trên địa bàn tỉnh

4

Trạm 110 kV khu đô thị Long Hưng và đường dây đấu nối

Biên Hòa

Phước Tân

0,40

0,40

Công văn số 7971/UBND-CNN ngày 12/7/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc thỏa thuận vị trí trạm biến áp 110kV KĐT Long Hưng và hướng tuyến

5

Trạm biến áp 110kV Phước Tân và nhánh rẽ đấu nối

Biên Hòa

Phước Tân

0,87

0,87

Công văn số 12166/UBND-KTN ngày 22/10/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc thỏa thuận vị trí trạm biến áp 110kV Phước Tân và đường dây đấu nối

6

Trạm Biến áp 110 kV Giang Điền và đường dây đấu nối

Biên Hòa

Phước Tân, Tam Phước

0,48

0,48

Công văn số 8318/UBND-KTN ngày 19/7/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc điều chỉnh hướng tuyến đường dây 110kV đấu nối TBA 110kV Giang Điền

7

Đường Xuân Mỹ - Bảo Bình

Cẩm Mỹ

Bảo Bình, Xuân Mỹ

7,20

5,50

Nghị quyết số 158/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh Đồng Nai Sửa đổi Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 83/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020 và chủ trương đầu tư một số dự án

8

Đường Thừa Đức đi thành phố Long Khánh

Cẩm Mỹ

Xuân Đường, Xuân Quế, Sông Nhạn

14,00

14,00

Nghị quyết số 158/2019/NQ-HĐND ngày 12/07/2019 của HĐND tỉnh Đồng Nai Sửa đổi Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 83/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016 - 2020 và chủ trương đầu tư một số dự án

9

Đường tổ 10, tổ 11 ấp Tân Hòa

Cẩm Mỹ

Bảo Bình

1,80

0,80

Quyết định số 1124/QĐ-UBND ngày 13/09/2019 của UBND huyện Cẩm Mỹ về việc điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016 - 2020

10

Đường khu 5 ấp Suối Cả, xã Long Giao

Cẩm Mỹ

Long Giao

0,40

0,40

Quyết định số 2346/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND huyện Cẩm Mỹ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án xã hội hóa giao thông nông thôn trên địa bàn xã Long Giao

11

Đường tổ 26 ấp Tân Hạnh, xã Xuân Bảo

Cẩm Mỹ

Xuân Bảo

1,87

0,87

Quyết định số 1180/QĐ-UBND ngày 25/09/2019 của UBND huyện Cẩm Mỹ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đường tổ 26 ấp Tân Hạnh, xã Xuân Bảo

Quyết định số 1124/QĐ-UBND ngày 13/09/2019 của UBND huyện Cẩm Mỹ về việc điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016 - 2020

12

Nâng cấp đường Cọ Dầu 2 - Suối Lức

Cẩm Mỹ

Xuân Đông

2,75

1,10

Quyết định số 1124/QĐ-UBND ngày 13/09/2019 của UBND huyện Cẩm Mỹ về việc điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016 - 2020

13

Đường tổ 8, ấp 5, xã Xuân Tây

Cẩm Mỹ

Xuân Tây

1,60

0,60

Quyết định số 1124/QĐ-UBND ngày 13/09/2019 của UBND huyện Cẩm Mỹ về việc điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016 - 2020

14

Đường Nội đồng ấp 3 xã Xuân Tây đi Bảo Bình

Cẩm Mỹ

Bảo Bình, Xuân Tây

3,80

1,80

Quyết định số 1200/QĐ-UBND ngày 26/09/2019 của UBND huyện Cẩm Mỹ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án Đường Nội đồng ấp 3 xã Xuân Tây đi Bảo Bình

Quyết định số 1124/QĐ-UBND ngày 13/09/2019 của UBND huyện Cẩm Mỹ về việc điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016 - 2020

15

Đường ấp 9, ấp 11 xã Xuân Tây đi ấp Tân Xuân xã Bảo Bình

Cẩm Mỹ

Xuân Tây, Bảo Bình

5,40

2,40

Quyết định số 1201/QĐ-UBND ngày 26/09/2019 của UBND huyện Cẩm Mỹ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án: Đường ấp 9, ấp 11 xã Xuân Tây đi ấp Tân Xuân xã Bảo Bình

Quyết định số 1124/QĐ-UBND ngày 13/09/2019 của UBND huyện Cẩm Mỹ về việc điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016 - 2020

16

Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Suối Sao

Cẩm Mỹ

Lâm San

0,76

0,76

Văn bản số 6531/UBND-KT ngày 11/6/2019 của UBND tỉnh về việc xử lý bồi thường giải phóng mặt bằng thực hiện dự án sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Suối Sao trên địa bàn xã Lâm San, huyện Cẩm Mỹ

17

Hệ thống cấp nước tập trung liên xã Lâm San, Sông Ray, Xuân Đông, Xuân Tây

Cẩm Mỹ

Lâm San, Sông Ray

0,37

0,37

Văn bản số 7354/UBND-KT ngày 28/06/2019 của UBND tỉnh về việc chủ trương đầu tư một số dự án hệ thống cấp nước tập trung trên địa bàn huyện Cẩm Mỹ

18

Đường vào Cụm Công nghiệp Long Giao

Cẩm Mỹ

Xuân Đường

3,51

1,11

Quyết định số 1167/QĐ-UBND ngày 24/09/2019 của UBND huyện Cẩm Mỹ về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư Dự án Xây dựng đường vào Cụm Công nghiệp Long Giao

Công văn số 3395/UBND-CN ngày 15/7/2019 của UBND huyện Cẩm Mỹ về việc triển khai cụm công nghiệp Long Giao

19

Đập dâng Cần Đu 2

Định Quán

Phú Túc

0,28

0,28

Quyết định số 3000/QĐ-UBND ngày 24/12/2018 của UBND huyện Định Quán về việc thông báo định mức chi ngân sách nhà nước năm 2019

20

Hệ thống cấp nước tập trung xã Phú Lợi

Định Quán

Phú Tân

0,25

0,25

Quyết định số 2495/QĐ-UBND ngày 08/8/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư

Nghị quyết số 158/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc sửa đổi Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 83/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020 và chủ trương đầu tư một số dự án

21

Tuyến thoát nước ngoài ranh Khu dân cư, tái định cư Lộc An - Bình Sơn

Long Thành

Lộc An

2,36

2,36

Quyết định số 2269/QĐ-UBND ngày 23/7/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án

22

Trạm bơm Đắc Lua

Tân Phú

Đắc Lua

27,50

27,50

Nghị quyết số 158/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc sửa đổi Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 83/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 về kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020 và chủ trương đầu tư một số dự án

23

Đường đê bao Đồng Hiệp

Tân Phú

Phú Điền, Phú Thanh

3,60

3,60

Nghị quyết số 158/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc sửa đổi Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 83/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 về kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020 và chủ trương đầu tư một số dự án

Quyết định số 1888/QĐ-UBND ngày 19/6/2019 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đường đê bao Đồng Hiệp huyện Tân Phú

24

Đường Hùng Vương nối dài

Tân Phú

Thị trấn Tân Phú

4,80

4,80

Nghị quyết số 158/2019/NQ-HĐND ngày 12/07/2019 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 83/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng Nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016 - 2020 và chủ trương đầu tư một số dự án

25

Đường Nguyễn Chí Thanh

Tân Phú

Thị trấn Tân Phú

2,20

2,20

Quyết định số 3459/QĐ-UBND ngày 05/8/2019 của UBND huyện Tân Phú về việc điều chỉnh, bổ sung giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020

26

Trạm biến áp 110kV Núi Tượng và đường dây đấu nối

Tân Phú

Các xã

0,85

0,85

Văn bản số 8080/UBND-KTN ngày 16/7/2019 của UBND tỉnh về việc thỏa thuận hướng tuyến

27

Cầu Suối Đức

Tân Phú

Trà Cổ

0,06

0,06

Quyết định số 3513/QĐ-UBND ngày 07/8/2019 của UBND huyện Tân Phú phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Cầu Suối Đức xã Trà Cổ

Quyết định số 3459/QĐ-UBND ngày 05/8/2019 của UBND huyện Tân Phú về việc điều chỉnh, bổ sung giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020

28

Đường điện 220kV Sông Mây - Tam Phước

Trảng Bom

Bình Minh

0,35

0,35

Văn bản số 3926/UBND-CNN ngày 20/4/2018 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh cục bộ hướng tuyến đường đây 220 kV Sông Mây - Tam Phước

d) Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng

0,98

0,03

 

29

Nhà ở thấp tầng kết hợp TMDV số 45 (Cty Đông Á Phát)

Biên Hòa

Thống Nhất

0,98

0,03

Quyết định số 2700/QĐ-UBND ngày 03/08/2017 của UBND tỉnh về việc chủ trương đầu tư dự án

Đã có trong kế hoạch sử dụng đất năm 2019, tuy nhiên có điều chỉnh ranh giới dự án

 

PHỤ LỤC IV

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT TIẾP TỤC THỰC HIỆN
(Kèm theo Nghị quyết số 196/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh Đồng Nai)

STT

Tên dự án

Mã loại đất

Tên huyện

Địa điểm

Diện tích thu hồi

Số Nghị quyết

a) Dự án xây dựng trụ sở quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương

 

 

 

 

 

1

Mở rộng trường THCS Hòa Hưng

DGD

Biên Hòa

An Hòa

0,21

38

2

Mở rộng đền thờ Nguyễn Hữu Cảnh

DDT

Biên Hòa

Hiệp Hòa

0,26

144

3

Mở rộng đền thờ Nguyễn Hữu Cảnh

DDT

Biên Hòa

Hiệp Hòa

0,27

166

4

Trường TH Long Bình 1

DGD

Biên Hòa

Long Bình

1,00

166

5

Trường THCS Ngô Nhơn Tịnh

DGD

Biên Hòa

Quyết Thắng

1,00

38

6

Trường TH Tân Hiệp

DGD

Biên Hòa

Tân Hiệp

0,90

38

7

Xây dựng bia tưởng niệm liệt sỹ và trung tâm học tập cộng đồng

DVH

Biên Hòa

Tân Hiệp

0,08

166

8

Trường THCS Tân Phong

DGD

Biên Hòa

Tân Phong

1,58

183

9

Trường THCS Phan Đăng Lưu

DGD

Biên Hòa

Thanh Bình

0,45

183

10

Bảo tồn lăng mộ Trịnh Hoài Đức

DDT

Biên Hòa

Trung Dũng

0,58

166

11

Nhà cộng đồng dân tộc Mường

DVH

Định Quán

Phú Túc

0,16

38

12

Trường TH Võ Thị Sáu ấp 5 (mở rộng)

DGD

Định Quán

Suối Nho

1,00

38

13

Trung tâm VH-TT- HTCĐ xã Thanh Sơn

DVH

Định Quán

Thanh Sơn

0,44

38

14

Mở rộng trường THCS Bảo Quang

DGD

Long Khánh

Bảo Quang

0,20

144

15

Trường mẫu giáo Vành Khuyên

DGD

Long Khánh

Bàu Trâm

0,20

21

16

Trường Mẫu giáo Vành Khuyên

DGD

Long Khánh

Bàu Trâm

0,20

144

17

Ban chỉ huy quân sự xã Bảo Quang

TSC

Long Khánh

Hàng Gòn

0,05

38

18

Ban chỉ huy quân sự phường Phú Bình

TSC

Long Khánh

Phú Bình

0,05

38

19

Ban chỉ huy quân sự phường Phú Bình

TSC

Long Khánh

Phú Bình

0,05

144

20

Trường Mầm non Xuân An (Quang Trung)

DGD

Long Khánh

Xuân An

0,03

144

21

Trường TH Bình Sơn

DGD

Long Thành

Bình Sơn

1,00

183

22

Trường MN Tam An

DGD

Long Thành

Tam An

1,00

183

23

Dự án xây dựng phòng Khám Đa Khoa do Công ty Cổ phần Đầu tư bái Tử Long làm chủ đầu tư

DYT

Nhơn Trạch

Đại Phước

0,57

166

24

Dự án xây dựng Trung tâm quan trắc và cảnh báo phóng xạ môi trường

TSC

Nhơn Trạch

Hiệp Phước

0,50

166

25

Trường THCS Long Thọ 2

DGD

Nhơn Trạch

Long Thọ

1,09

57

26

Trường Tiểu học Long Thọ 2

DGD

Nhơn Trạch

Long Thọ

1,07

57

27

Nhà bia tưởng niệm liệt sĩ

DVH

Nhơn Trạch

Long Thọ

0,04

144

28

Trạm hàng hải quản lý luồng sông Đồng Nai

TSC

Nhơn Trạch

Phú Hữu

0,60

144

29

Trung tâm văn hóa thể dục thể thao xã Phú Thạnh kết hợp NVH ấp 2

DVH

Nhơn Trạch

Phú Thạnh

0,32

38

30

Trường MN Phú Bình (mở rộng)

DGD

Tân Phú

Phú Bình

0,62

38

31

Trường mầm non Phú Trung

DGD

Tân Phú

Phú Trung

0,45

183

32

Trụ sở UBND thị trấn Tân Phú

TSC

Tân Phú

TT. Tân Phú

0,40

38

33

Trụ sở công an xã Xuân Thiện

TSC

Thống Nhất

Xuân Thiện

0,19

183

34

Trụ sở Làm việc Ban chỉ huy Quân sự xã Xuân Thiện

TSC

Thống Nhất

Xuân Thiện

0,25

144

35

Mở rộng trường TH Phân hiệu Phú Sơn

DGD

Trảng Bom

Bắc Sơn

0,30

38

36

Trụ sở công an xã

TSC

Trảng Bom

Bình Minh

0,20

38

37

Trụ sở công an xã

TSC

Trảng Bom

Giang Điền

0,10

38

38

Trụ sở công an xã

TSC

Trảng Bom

Hố Nai 3

0,15

38

39

Mở rộng Trường Tiểu học An Bình

DGD

Trảng Bom

Trung Hòa

0,30

144

40

Kênh mương Hồ Gia Măng

DTL

Xuân Lộc

Các xã

15,00

144

41

Giếng khoan quan trắc (TD1, TD3, TD4, TD7, TD8, TD9, TD13, TD14, TD21, TD22, TD23, TD28)

DKH

Xuân Lộc

Các xã

0,12

38

42

Giếng khoan quan trắc (NB-19AB; NB-22AB)

DKH

Xuân Lộc

Các xã

0,04

38

b) Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm: Giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng

 

 

 

 

 

43

Xây dựng tuyến đường Hương lộ 2 (đoạn 1)

DGT

Biên Hòa

An Hòa

11,70

166

44

Đường Nguyễn Tri Phương

DGT

Biên Hòa

Bửu Hòa

2,63

57

45

Đường nối từ cầu Bửu Hòa đến Quốc lộ 1K

DGT

Biên Hòa

Bửu Hòa

7,20

183

46

Đường vào Nhà tang lễ

DGT

Biên Hòa

Bửu Long

0,37

38

47

Đường ven sông từ cầu Hóa An đến bến đò Trạm

DGT

Biên Hòa

Bửu Long

7,40

38

48

Đường A11 (đường vào trường Phan Bội Châu)

DGT

Biên Hòa

Long Bình

2,94

144

49

Trạm 110kV khu đô thị Long Hưng và đường dây đấu nối

DNL

Biên Hòa

Phước Tân

0,40

38

50

Hệ thống thoát nước khu vực suối Chùa, suối Bà Lúa, suối Cầu Quan

DTL

Biên Hòa

Phước Tân, Long Bình Tân

18,00

183

51

Đường ven sông Cái

DGT

Biên Hòa

Quyết Thắng, Thống Nhất, Tân Mai, Tam Hiệp, An Bình

29,30

183

52

Nâng cấp Hương lộ 21 liên huyện Long Thành và thành phố Biên Hòa

DGT

Biên Hòa

Tam Phước

11,98

144

53

Trạm biến áp 110Kv Giang Điền và đường dây đấu nối

DNL

Biên Hòa

Tam Phước, Phước Tân

0,27

38

54

Đường vào trường THCS Tân Hiệp

DGT

Biên Hòa

Tân Hiệp

0,40

183

55

Đường vào THCS Tân Phong

DGT

Biên Hòa

Tân Phong

0,23

38

56

Tuyến đường kết nối vào khu nhà ở kết hợp du lịch (đường D6 và D35) phường Tân Vạn - Công ty Tín Nghĩa Á Châu

DGT

Biên Hòa

Tân Vạn

7,88

38

57

Đường dây 110 kV Vĩnh An - Định Quán 2

DNL

Các huyện

các xã

0,63

38

58

Tỉnh lộ 763

DGT

Các huyện

Các xã

46,10

144

59

Trạm 110kV Xuân Đông và đường dây đấu nối

DNL

Các huyện

Xuân Đông

1,14

38

60

Hồ Thoại Hương

MNC

Cẩm Mỹ

Xuân Đông

50,00

38

61

Đường vào cụm công nghiệp Long Giao

DGT

Cẩm Mỹ

Xuân Đường

2,40

21

62

Đường Xuân Bắc - Thanh Sơn

DGT

Định Quán

Các xã

49,78

38

63

Hồ Cà Ròn và hệ thống kênh thủy lợi

DTL

Định Quán

Gia Canh

174,00

144

64

Hệ thống thủy lợi trồng mía Định Quán

DTL

Định Quán

Gia Canh, Phú Hòa

11,50

38

65

Trạm BA 110 kV Định Quán 2 và đường dây

DNL

Định Quán

La Ngà

0,64

38

66

Hệ thống cấp nước tập trung Phú Ngọc - Ngọc Định - La Ngà

DTL

Định Quán

Ngọc Định

0,68

183

67

Trạm bơm ấp 7 và kênh tưới Phú Tân

DTL

Định Quán

Phú Tân

2,02

38

68

Bến xe Phú Túc (mở rộng)

DGT

Định Quán

Phú Túc

0,65

183

69

Trạm bơm ấp 1 Thanh Sơn và hệ thống kênh

DTL

Định Quán

Thanh Sơn

6,40

38

70

Mương thoát nước Làng dân tộc Chơro (giai đoạn 1)

DTL

Long Khánh

Bảo Vinh

0,03

21

71

Đ. Suối Chồn - Bầu Cối (nâng cấp, mở rộng)

DGT

Long Khánh

Bảo Vinh, Bảo Quang

11,38

21

72

Hệ thống tiêu thoát lũ xã Bình Lộc

DTL

Long Khánh

các xã

1,00

38

73

Nâng cấp mở rộng hệ thống cấp nước tập trung

DTL

Long Khánh

Hàng Gòn

0,10

21

74

Nâng cấp hệ thống thoát nước và vỉa hè đường Hùng Vương (Cải tạo tuyến đường Hùng Vương)

DTL

Long Khánh

Xuân Bình, Xuân An, Xuân Hòa, Xuân Trung

0,05

144

75

Đường CMT8 (ND)

DGT

Long Khánh

Xuân An, Xuân Hòa

5,71

183

76

Nâng cấp, mở rộng đường Huỳnh Văn Nghệ

DGT

Long Khánh

Xuân Trung

0,18

21

77

Nâng cấp, mở rộng đường Huỳnh Văn Nghệ

DGT

Long Khánh

Xuân Trung

0,65

144

78

Đường Hương Lộ 2 nối dài

DGT

Long Thành

Tam An

35,00

183

79

Đường Phước Bình

DGT

Long Thành

các xã

3,27

38

80

Dự án BOT đường 319 nối đài và nút giao đường cao tốc TP HCM-Long Thành-Dầu Giây.

DGT

Long Thành

các xã, thị trấn

13,00

183

81

Đường liên cảng

DGT

Nhơn Trạch

Đại Phước, Phước Khánh, Phú Hữu, Phú Đông

94,55

144

82

Trạm biến áp 220KV An Phước

DNL

Nhơn Trạch

Hiệp Phước

0,28

57

83

Đường ranh khu TĐC Hiệp Phước 3

DGT

Nhơn Trạch

Hiệp Phước

0,78

144

84

Đường N1 từ khu TĐC Hiệp Phước 3 ra đường Hùng Vương

DGT

Nhơn Trạch

Hiệp Phước

0,32

144

85

Dự án Đường dây điện 110KV 02 mạch kết nối khu công nghiệp Dệt May - Nhơn Trạch 6 - Nhơn Trạch 3 - Long Thành

DNL

Nhơn Trạch

Hiệp Phước - Long Thọ

0,10

166

86

Xây dựng hạ tầng giao thông khu dân cư trung tâm huyện

DGT

Nhơn Trạch

Long Tân, Phú Hội

43,66

144

87

Đường số 13 (từ khu 347 ha đến đường số 1)

DGT

Nhơn Trạch

Long Tân, Phú Hội

15,04

144

88

Dự án Nâng cấp mở rộng Đường số 2

DGT

Nhơn Trạch

Long Tân, Phú Hội, Vĩnh Thanh

2,69

166

89

Nâng cấp Đường dây 110KV Long Thành - Hyosung từ 02 mạch lên 04 mạch cấp điện cho TBA Hyosung

DNL

Nhơn Trạch

Long Tân, Phước Thiền, Phú Hội

0,03

21

90

Bãi đậu xe kết hợp trồng cây xanh

DGT

Nhơn Trạch

Phú Hội

1,12

144

91

Bến cảng tổng hợp Phú Hữu 1

DGT

Nhơn Trạch

Phú Hữu

33,72

144

92

Bến cảng tổng hợp Phú Hữu 3

DGT

Nhơn Trạch

Phú Hữu

42,70

144

93

Đường vào Trạm biến áp 220KV Nhơn Trạch

DGT

Nhơn Trạch

Phú Thạnh

0,03

57

94

Bến xe container (Công ty Hào Bàng)

DGT

Nhơn Trạch

Phước An

8,90

183

95

Trạm xử lý nước thải số 1 (giai đoạn 1)

DTL

Nhơn Trạch

Phước An

6,50

144

96

Đường vào KCN Ông Kèo

DGT

Nhơn Trạch

Phước An, Phước Khánh, Vĩnh Thanh

91,44

144

97

Dự án xây dựng dịch vụ hàng hải khu vực Cảng biển Nhóm 5 Nhơn Trạch do Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Thiên Thạch làm chủ đầu tư

DGT

Nhơn Trạch

Phước Khánh

25,42

57

98

Dự án bổ sung diện tích dự án Đường dây 110KV Long Thành - KCN Ông Kèo

DNL

Nhơn Trạch

Vĩnh Thanh

0,05

166

99

Đường dây 110 KV 02 mạch Hyosung 2 đấu nối chuyển tiếp vào đường dây 110KV Hyosung - Dệt may

DNL

Nhơn Trạch

Vĩnh Thanh

Phước An

0,10

21

100

Dự án Đường dây điện 110KV Trạm 220KV thành phố Nhơn Trạch

DNL

Nhơn Trạch

Vĩnh Thanh

Phước An

0,22

166

101

Hệ thống cấp nước Nhơn Trạch (giai đoạn 2)

DTL

Nhơn Trạch

Vĩnh Thanh, Phước Khánh, Long Tân, Phú Hội

4,26

144

102

Đường Phú An - Thanh Sơn

DGT

Tân Phú

Phú An, Thanh Sơn

0,34

21

103

Đường be 29 đoạn từ km0+00 đến km 3+560 (mở rộng)

DGT

Tân Phú

Phú Thanh

0,64

38

104

Đường Phú Trung - Phú An

DGT

Tân Phú

Phú Trung, Phú An

7,31

38

105

Đường 600B

DGT

Tân Phú

Phú Xuân, Phú An

6,00

38

106

Đường Phú Xuân - Thanh Sơn

DGT

Tân Phú

Phú Xuân, Thanh Sơn

0,61

21

107

Đường Trương Công Định

DGT

Tân Phú

Thị trấn Tân Phú, Trà Cổ

0,77

38

108

Cải tạo tăng công suất tải đường dây 110kV từ TBA 500kV Sông Mây - TBA 110kV Bắc Sơn (đoạn số 1) và từ TBA 110 Bắc Sơn - TBA 110kV Tân Hòa

DNL

Trảng Bom

Bắc Sơn

0,03

38

109

Đường Nguyễn Hữu Cảnh từ đường Đinh Tiên Hoàng đến ngã ba Cây Gáo

DGT

Trảng Bom

Thị trấn Trảng Bom

0,73

21

110

Đường 29/4 (đoạn trước NT cao su)

DGT

Trảng Bom

Thị trấn Trảng Bom

0,40

38

111

Đường 3/2 (đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường Nguyễn Văn Linh)

DGT

Trảng Bom

Thị trấn Trảng Bom

0,50

38

112

Đường Nguyễn Huệ (đoạn từ đường Đinh Tiên Hoàng đến đường Nguyễn Hoàng)

DGT

Trảng Bom

Thị trấn Trảng Bom

0,60

38

113

Đường Nguyễn Huệ (đoạn từ đường Nguyễn Hoàng Hoàng đến QL 1A)

DGT

Trảng Bom

Thị trấn Trảng Bom

0,55

38

114

Đường Nguyễn Tri Phương (đoạn từ đường Nguyễn Hữu Cảnh đến đường Hùng Vương)

DGT

Trảng Bom

Thị trấn Trảng Bom

0,36

38

115

Đường N1

DGT

Trảng Bom

Thị trấn Trảng Bom

0,60

144

116

Đường D6

DGT

Trảng Bom

Thị trấn Trảng Bom

0,40

144

117

Đường Nguyễn Huệ đoạn từ đường Nguyễn Tri Phương đến QL 1A

DGT

Trảng Bom

Thị trấn Trảng Bom

0,50

144

118

Đường D6 nối dài đoạn từ đường Lý Nam Đế đến hết tuyến (giáp sân Golf)

DGT

Trảng Bom

Thị trấn Trảng Bom

1,10

144

119

Hệ thống thoát nước Khu tái định cư 3,8 ha Tân An

DTL

Vĩnh Cửu

Tân An

0,04

21

120

Đường vào cụm công nghiệp Thạnh Phú - Thiện Tân

DGT

Vĩnh Cửu

Thạnh Phú

3,00

21

121

Mở rộng đường Bảo Hòa - Long Khánh

DGT

Xuân Lộc

Xuân Định, Bảo Hòa

5,61

21

c) Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư, dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở

 

 

 

 

 

122

Khu dân cư tái định cư Bửu Hòa - Tân Vạn

ODT

Biên Hòa

Bửu Hòa

21,30

144

123

Khu dân cư và tái định cư (cty Tín Nghĩa)

ONT

Biên Hòa

Hiệp Hòa

3,40

144

124

Mở rộng chợ Hóa An

DCH

Biên Hòa

Hóa An

1,59

144

125

Văn phòng khu phố 2

DSH

Biên Hòa

Quyết Thắng

0,02

144

126

Sân thể thao ấp 6

DTT

Định Quán

Phú Lợi

0,16

144

127

Nghĩa trang Thanh Sơn

NTD

Định Quán

Thanh Sơn

2,40

144

128

Khu tái định cư 3

ODT

Định Quán

Thị trấn Định Quán

11,70

183

129

Nghĩa trang Hàng Gòn (mở rộng)

NTD

Long Khánh

Hàng Gòn

47,49

21

130

Chi hội Tin Lành Cẩm Đường

TON

Long Thành

Cẩm Đường

0,12

21

131

Tu xá mẹ Mân Côi 2

TON

Long Thành

Thị trấn Long Thành

0,20

144

132

Khu Tái định cư Long Tân

ONT

Nhơn Trạch

Long Tân

21,00

144

133

Chùa Long Hương

TON

Nhơn Trạch

Long Tân

0,96

144

134

Khu dân cư theo quy hoạch

ONT

Nhơn Trạch

Phú Đông

1,96

144

135

Trụ sở ấp Phú Mỹ 1

DSH

Nhơn Trạch

Phú Hội

0,04

144

136

Giáo xứ Nghĩa Hiệp

TON

Nhơn Trạch

Phước Khánh

0,02

183

137

Nhà Văn hóa Hòa Bình

DSH

Nhơn Trạch

Vĩnh Thanh

0,04

38

138

Nhà Văn hóa Ấp Thống Nhất

DSH

Nhơn Trạch

Vĩnh Thanh

0,05

38

139

Nhà Văn hóa ấp Vĩnh Cửu

DSH

Nhơn Trạch

Vĩnh Thanh

0,03

38

140

Nhà Văn hóa trên địa bàn 4 ấp thuộc xã Vĩnh Thanh

DSH

Nhơn Trạch

Vĩnh Thanh

0,20

144

141

Chùa Vĩnh Giác

TON

Tân Phú

Phú An

0,80

21

142

Niệm phật đường Hồng Trung Sơn

TON

Tân Phú

Nam Cát Tiên

1,66

183

143

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Thọ Lâm 1 (bao gồm cả sân thể thao ấp)

DSH

Tân Phú

Phú Thanh

0,22

144

144

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Tân Yên

DSH

Thống Nhất

Gia Tân 3

0,05

144

145

Khu tái định cư

ODT

Trảng Bom

Thị trấn Trảng Bom

1,45

144

146

Khu dân cư phục vụ tái định cư ấp Ông Hường

ONT

Vĩnh Cửu

Thiện Tân

4,60

183

d) Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản,

 

 

 

 

 

147

Khu dân cư tạo vốn đường từ cầu Bửu Hòa đến QL1K (dự án BT)

ODT

Biên Hòa

Bửu Hòa, Tân Vạn

40,00

38

148

Khu nhà ở biệt thự và khu tái định cư Núi Dòng Dài

ONT

Biên Hòa

Phước Tân

154,62

183

149

Khu dân cư (Công ty Đồng Thuận)

ONT

Biên Hòa

Phước Tân

10,40

144

150

Khu đô thị sinh thái Long Thành

ONT

Biên Hòa

Phước Tân

56,00

144

151

Khu đô thị du lịch sinh thái Long Thành (Cty Golf Long Thành)

ODT

Biên Hòa

Phước Tân, Tam Phước

771,00

183

152

Khu dân cư nhà ở Phú Thuận Lợi (Cty CP Địa ốc Phú Thuận Lợi)

ODT

Biên Hòa

Tam Phước

19,10

183

153

Dự án khu dân cư và tái định cư Tân Biên 2 (Tín Nghĩa)

ODT

Biên Hòa

Tân Biên

0,23

166

154

Khu dân cư và trạm kinh doanh xăng dầu - Cty Cổ phần Đồng Tiến

ODT

Biên Hòa

Tân Tiến

2,74

21

155

Khu dân cư phường Tân Tiến (khu đất Cty Đồng Tiến)

ODT

Biên Hòa

Tân Tiến

0,84

183

156

Khu dân cư số 3, Trung tâm huyện

ONT

Cẩm Mỹ

Long Giao

0,21

183

157

Cụm công nghiệp Long Giao

SKK

Cẩm Mỹ

Long Giao

57,30

166

158

Cụm CN Phú Túc

SKN

Định Quán

Phú Túc

50,00

38

159

Khu dân cư An Thuận (mở rộng giai đoạn 2)

ONT

Long Thành

Long An

45,00

21

160

Khu dân cư Long Phước (Công ty TNHH đầu tư phát triển BĐS đo đạc xây dựng Ngân Hà)

ONT

Long Thành

Long Phước

5,69

38

161

Cụm CN Long Phước 1

SKN

Long Thành

Long Phước

75,00

183

162

Khu dân cư theo quy hoạch của Cty TNHH Quản lý tài sản Phúc Thịnh

ONT

Long Thành

Phước Bình

5,81

144

163

Cụm CN Phước Bình

SKN

Long Thành

Phước Bình

75,00

144

164

Khu dân cư Riverside

ONT

Long Thành

Thị Trấn Long Thành

40,00

183

165

Khu dân cư

ODT

Long Thành

Thị Trấn Long Thành

40,00

144

166

Khu dân cư theo quy hoạch tại TTLT (Cty TNHH MTV Nam Long Long Thành)

ODT

Long Thành

Thị Trấn Long Thành

4,60

38

167

Dự án xây dựng Khu dân cư xã Long Tân do Công ty Cổ phần Đầu tư Đất Ngọc làm chủ đầu tư.

ONT

Nhơn Trạch

Đại Phước

4,50

21

168

Đô thị du lịch xã Đại Phước (Tín Nghĩa)

ONT

Nhơn Trạch

Đại Phước

20,00

38

169

Khu Đô thị Du lịch Đại Phước

ONT

Nhơn Trạch

Đại Phước

20,00

144

170

Dự án xây dựng Khu dân cư xã Đại Phước do Công ty TNHH MTV BĐS Bảo Cường làm chủ đầu tư

ONT

Nhơn Trạch

Đại Phước

9,60

166

171

Khu dân cư Đại Phước - Phú Hữu (1)

ONT

Nhơn Trạch

Đại Phước, Phú Hữu

64,13

144

172

Dự án xây dựng Khu dân cư xã Long Tân do Công ty Cổ phần Địa ốc Quốc Hương làm chủ đầu tư

ONT

Nhơn Trạch

Long Tân

9,50

21

173

Khu dân cư theo quy hoạch do Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Hiệp Phú làm chủ đầu tư

ONT

Nhơn Trạch

Long Tân

22,28

57

174

Khu dân cư theo quy hoạch do Công ty TNHH Kinh doanh Nhà Khang Việt Hưng làm chủ đầu tư.

ONT

Nhơn Trạch

Long Tân

46,50

57

175

Khu dân cư Long Tân (1)

ONT

Nhơn Trạch

Long Tân

95,00

144

176

Khu dân cư theo quy hoạch

ONT

Nhơn Trạch

Long Tân

35,00

144

177

Khu dân cư thương mại

ONT

Nhơn Trạch

Long Tân, Phú Hội

9,90

144

178

Khu dân cư Long Thọ - Phước An

ONT

Nhơn Trạch

Long Thọ, Phước An

40,00

144

179

Khu dân cư theo quy hoạch do Công ty Cổ phần Thiên Hà Group làm chủ đầu tư

ONT

Nhơn Trạch

Phú Đông

3,29

57

180

Khu dân cư theo quy hoạch do Công ty TNHH Đầu tư và Xây dựng đô thị An Hòa làm chủ đầu tư

ONT

Nhơn Trạch

Phú Hội

34,04

57

181

Dự án xây dựng Khu dân cư xã Phú Hội do Công ty Cổ phần Văn Lang làm chủ đầu tư

ONT

Nhơn Trạch

Phú Hội

4,00

166

182

Dự án xây dựng Khu dân cư xã Phú Hội do Công ty Cổ phần Địa ốc Toàn Thành làm chủ đầu tư

ONT

Nhơn Trạch

Phú Hội

4,00

166

183

Dự án xây dựng Khu dân cư Long Tân -  Phú Hội (Công ty PVII)

ONT

Nhơn Trạch

Phú Hội Long Tân

9,99

57

184

Khu dân cư

ONT

Nhơn Trạch

Phú Hữu

56,00

144

185

Khu dân cư theo quy hoạch

ONT

Nhơn Trạch

Phú Hữu

4,45

144

186

Khu dân cư nhà ở biệt thự nghỉ dưỡng

ONT

Nhơn Trạch

Phú Thạnh

8,16

38

187

KDC Cty cổ phần Nhơn Trạch

ONT

Nhơn Trạch

Phú Thạnh

90,00

144

188

Trung tâm Hành chính - Văn hóa - Thể thao kết hợp chợ, phố chợ

ONT

Nhơn Trạch

Phú Thạnh

48,18

144

189

Khu dân cư theo quy hoạch do Công ty Cổ phần Đầu tư Căn Nhà Mơ Ước làm chủ đầu tư

ONT

Nhơn Trạch

Phước An

43,20

57

190

Khu nuôi tôm siêu thâm canh do Trung tâm Ứng dụng Tiến bộ Khoa học và Công nghệ - Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đồng Nai làm chủ đầu tư.

NTS

Nhơn Trạch

Phước An

51,00

57

191

Khu dân cư theo QH (Địa ốc Minh Khang)

ONT

Nhơn Trạch

Phước Thiền

9,90

38

192

Khu dân cư theo quy hoạch do Công ty Cổ phần Xây dựng và Phát triển Địa ốc Sài Gòn

ONT

Nhơn Trạch

Phước Thiền

16,18

57

193

KDC Phước Thiền

ONT

Nhơn Trạch

Phước Thiền

35,00

144

194

Khu dân cư theo quy hoạch

ONT

Nhơn Trạch

Phước Thiền

43,48

144

195

Khu tái định cư Vĩnh Thanh

ONT

Nhơn Trạch

Vĩnh Thanh

25,00

21

196

Khu dân cư Vĩnh Thanh - Phú Thạnh (1)

ONT

Nhơn Trạch

Vĩnh Thanh, Phú Thạnh

92,00

144

197

Cụm công nghiệp Phú Thanh

SKN

Tân Phú

Phú Thanh

30,00

57

198

Khu dân cư Dịch vụ Giang Điền (Long Điền)

ONT

Trảng Bom

Giang Điền

97,00

144

199

Khu dân cư Dịch vụ Giang Điền (Khu B- Sonadezi)

ONT

Trảng Bom

Giang Điền

105,84

144

200

Khu dân cư mật độ thấp

ONT

Trảng Bom

Giang Điền, Đồi 61, Quảng Tiến

50,00

166

201

Cụm công nghiệp Vĩnh Tân

SKN

Vĩnh Cửu

Vĩnh Tân

54,80

57

202

Cụm Công Nghiệp Xuân Hưng

SKN

Xuân Lộc

Xuân Hưng

20,69

38

TỔNG

3.839,64

 

 

PHỤ LỤC V

DANH MỤC CÁC TRƯỜNG HỢP CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐỐI VỚI ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ TIẾP TỤC THỰC HIỆN
(Kèm theo Nghị quyết số 196/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh Đồng Nai)

STT

Tên công trình

Huyện

Địa điểm (xã, phường)

Diện tích Nghị quyết

Trong đó

Số Nghị quyết

Đất trồng lúa (ha)

Đất rừng phòng hộ (ha)

1

Cụm công nghiệp Phú Túc

Định Quán

Phú Túc

50,00

0,51

 

38

2

Làng nghề mây tre đan Gia Canh

Định Quán

Gia Canh

2,64

0,03

 

38

3

Trung tâm Văn hóa thể thao - học tập cộng đồng

Nhơn Trạch

Vĩnh Thanh

0,88

0,18

 

144

4

Trường TH Tân Hiệp

Biên Hòa

Tân Hiệp

0,90

0,06

 

38

5

Trường THCS Tân Phong

Biên Hòa

Tân Phong

1,58

0,57

 

57

6

Trường THCS Long Thọ 2

Nhơn Trạch

Long Thọ

1,09

0,80

 

57

7

Trường Tiểu học Long Thọ 2

Nhơn Trạch

Long Thọ

1,07

0,75

 

57

8

Đường nối từ đường Nguyễn Ái Quốc tới đường nối Phan Đình Phùng - Cây Chàm (đường vào Viện kiểm sát)

Biên Hòa

Quang Vinh

0,34

0,24

 

144

9

Nâng cấp Hương lộ 21 liên huyện Long Thành và thành phố Biên Hòa

Biên Hòa

Tam Phước

11,98

0,13

 

144

10

Xây dựng tuyến đường Hương lộ 2 (đoạn 1)

Biên Hòa

An Hòa

11,70

4,00

 

166

11

Đường nối từ cầu Bửu Hòa đến Quốc lộ 1K

Biên Hòa

Bửu Hòa

7,20

0,62

 

183

12

Đường ven sông từ cầu Hóa An đến bến đò Trạm

Biên Hòa

Bửu Long

7,40

0,51

 

38

13

Đường Xuân Bắc - Thanh Sơn

Định Quán

Các xã

130,16

0,03

 

38

14

Đường giao thông đấu nối đường Lý Thái Tổ với đường Trần Phú

Định Quán

Thị trấn Định Quán

0,40

0,24

 

38

15

Xây dựng tuyến đường vào khu TĐC Sen Việt (Cty CP Đầu tư Sen Việt Công thương)

Nhơn Trạch

Phú Đông

2,80

1,04

 

144

16

Bến cảng tổng hợp Phú Hữu 1

Nhơn Trạch

Phú Hữu

33,72

0,41

 

144

17

Bến xe container (Công ty Hào Bàng)

Nhơn Trạch

Phước An

8,90

4,90

 

183

18

Mở rộng đường Bảo Hòa - Long Khánh

Xuân Lộc

Xuân Định, Bảo Hòa

6,00

1,60

 

21

19

Tỉnh lộ 763

Các huyện

Các xã

61,70

1,69

 

144

20

Hệ thống thoát nước Khu tái định cư 3,8 ha Tân An

Vĩnh Cửu

Tân An

0,04

0,04

 

21

21

Trạm biến áp 220KV An Phước

Nhơn Trạch

Hiệp Phước

0,28

0,28

 

57

22

Mở rộng chợ Hóa An

Biên Hòa

Hóa An

1,59

0,12

 

144

23

Chợ Ngọc Lâm

Tân Phú

Phú Xuân

0,31

0,31

 

144

24

Khu dân cư Long Phước (Công ty TNHH đầu tư phát triển BĐS đo đạc xây dựng Ngân Hà)

Long Thành

Long Phước

5,69

1,85

 

38

25

Khu dân cư Vĩnh Thanh - Phú Thạnh (1)

Nhơn Trạch

Vĩnh Thanh, Phú Thạnh

92,00

0,31

 

144

26

Khu dân cư nhà ở biệt thự nghỉ dưỡng

Nhơn Trạch

Phú Thạnh

8,16

5,50

 

38

27

Khu dân cư theo QH (Địa ốc Minh Khang)

Nhơn Trạch

Phước Thiền

9,90

9,50

 

38

28

Đô thị du lịch xã Đại Phước (Tín Nghĩa)

Nhơn Trạch

Đại Phước

130,75

8,92

 

38

29

Khu dân cư Dịch vụ Giang Điền (Khu B-Sonadezi)

Trảng Bom

Giang Điền

105,84

8,34

 

144

30

Khu dân cư mật độ thấp

Trảng Bom

Giang Điền

50,00

7,70

 

166

31

Khu dân cư và tái định cư (cty Tín Nghĩa)

Biên Hòa

Hiệp Hòa

3,40

3,40

 

144

32

Khu đô thị sinh thái Long Thành

Biên Hòa

Phước Tân

56,00

6,61

 

144

33

Khu dân cư Thương mại dịch vụ

Biên Hòa

Bửu Hòa, Tân Vạn

21,30

1,21

 

38

34

Khu dân cư theo quy hoạch tại TTLT (Cty TNHH MTV Nam Long Long Thành)

Long Thành

Thị trấn Long Thành

4,60

4,60

 

38

35

Trạm hàng hải quản lý luồng sông Đồng Nai

Nhơn Trạch

Phú Hữu

0,56

0,29

 

144

36

Trụ sở xã đội

Tân Phú

Phú Sơn

0,10

0,01

 

144

37

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Thọ Lâm 1 (bao gồm cả sân thể thao ấp)

Tân Phú

Phú Thanh

0,22

0,14

 

144

38

Công trình ANTT tại khu vực ngã 3 sông Đồng Tranh

Nhơn Trạch

Phước An

10,00

 

0,05

144

39

Đường 600B

Tân Phú

Phú Xuân, Phú An

12,00

 

0,19

38

40

Niệm Phật đường Hồng Trung Sơn

Tân Phú

Nam Cát Tiên

1,66

 

1,66

183

TỔNG CỘNG

854,86

77,44

1,90

 

 

PHỤ LỤC VI

DANH MỤC HỦY BỎ CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 196/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh Đồng Nai)

STT

Tên dự án

Mã loại đất

Tên huyện

Địa điểm

Diện tích thu hồi

Số Nghị quyết

a) Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương

 

 

 

 

 

1

Trung tâm văn hóa phường

DVH

Biên Hòa

Bửu Long

0,59

144

2

Trung tâm văn hóa - thể thao

DVH

Biên Hòa

Hòa Bình

0,36

144

3

Di tích Mộ Đoàn Văn cự và 16 nghĩa binh

DDT

Biên Hòa

Long Bình

0,65

166

4

Trường TH Phước Tân 2

DGD

Biên Hòa

Phước Tân

1,11

38

5

Trụ sở Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng tỉnh

TSC

Biên Hòa

Quang Vinh

0,26

57

6

Trung tâm Tin học - Thông tin Khoa học Công nghệ

DTS

Biên Hòa

Quang Vinh

0,37

144

7

Trung tâm y tế thành phố Biên Hòa

DYT

Biên Hòa

Quang Vinh

0,13

144

8

Trung tâm văn hóa - thể thao

DVH

Biên Hòa

Quang Vinh

0,23

144

9

Khu hiệu bộ trường THCS bán công Quyết Thắng (Ban Quản lý Dự án thành phố)

DGD

Biên Hòa

Quyết Thắng

0,20

166

10

Trường THPT Tam Hiệp (mở rộng)

DGD

Biên Hòa

Tam Hiệp

0,61

38

11

Trung tâm văn hóa phường

DVH

Biên Hòa

Tam Hòa

0,28

144

12

Mở rộng trường Trung cấp nghề Đinh Tiên Hoàng

DGD

Biên Hòa

Tân Hiệp

3,35

166

13

Trường thực hành của Đại học Đồng Nai

DGD

Biên Hòa

Tân Phong

7,18

38

14

Mở rộng Trường Tiểu học Tân Phong A

DGD

Biên Hòa

Tân Phong

0,40

144

15

Trường Trung cấp nghề kinh tế - Kỹ thuật số 2 (cơ sở 2)

DGD

Biên Hòa

Tân Phong

2,20

144

16

Trường Mầm non công lập (vị trí khu phố 7)

DGD

Biên Hòa

Thống Nhất

0,63

57

17

Trường Cao đẳng nghề Đồng Nai

DGD

Biên Hòa

Thống Nhất

0,82

144

18

Trụ sở công an xã

TSC

Cẩm Mỹ

Bảo Bình

0,20

144

19

Trụ sở công an xã

TSC

Cẩm Mỹ

Lâm San

0,20

144

20

Trụ sở công an xã

TSC

Cẩm Mỹ

Nhân Nghĩa

0,30

144

21

Trụ sở công an xã

TSC

Cẩm Mỹ

Sông Nhạn

0,20

144

22

Trụ sở công an xã

TSC

Cẩm Mỹ

Thừa Đức

0,33

144

23

Trụ sở công an xã

TSC

Cẩm Mỹ

Xuân Bảo

0,20

144

24

Trụ sở công an xã

TSC

Cẩm Mỹ

Xuân Đông

0,20

144

25

Trụ sở công an xã

TSC

Cẩm Mỹ

Xuân Đường

0,20

144

26

Trụ sở công an xã

TSC

Cẩm Mỹ

Xuân Mỹ

0,20

144

27

Trung tâm văn hóa - học tập cộng đồng

DVH

Cẩm Mỹ

Xuân Quế

0,50

38

28

Trung tâm văn hóa thể thao - Học tập cộng đồng

DVH

Cẩm Mỹ

Xuân Quế

0,35

144

29

Trụ sở công an xã

TSC

Cẩm Mỹ

Xuân Tây

0,20

144

30

Trụ sở công an xã Phú Lợi

TSC

Định Quán

Phú Lợi

0,20

38

31

Trường MN Phú Ngọc (Ấp 3)

DGD

Định Quán

Phú Ngọc

0,40

183

32

Trạm kiểm lâm La Ngà

TSC

Định Quán

Phú Ngọc

0,03

144

33

Trụ sở Công an xã Phú Tân

TSC

Định Quán

Phú Tân

0,20

166

34

Trụ sở công an xã

TSC

Định Quán

Thanh Sơn

0,22

38

35

Trụ sở Công an TT. Định Quán

TSC

Định Quán

TT. Định Quán

0,25

166

36

Trạm kiểm lâm Cao Cang

TSC

Định Quán

TT.Định Quán

0,10

144

37

Khu căn cứ cách mạng Thị ủy

DDT

Long Khánh

Bảo Quang

4,80

144

38

Ban chỉ huy quân sự xã Bảo Vinh

TSC

Long Khánh

Bảo Vinh

0,05

183

39

Trụ sở công an xã Bàu Sen

TSC

Long Khánh

Bàu Sen

0,04

38

40

Trạm y tế Hàng Gòn

DYT

Long Khánh

Hàng Gòn

0,20

21

41

Ban chỉ huy quân sự phường Xuân Hoà

TSC

Long Khánh

Xuân Hòa

0,05

144

42

Trụ sở VPĐKĐĐ Chi nhánh Long Thành

TSC

Long Thành

An Phước

0,15

144

43

Trụ sở công an xã Lộc An

TSC

Long Thành

Lộc An

0,20

38

44

Bệnh viện đa khoa (khu dân cư 25 B)

DYT

Long Thành

Long An

3,44

144

45

Ban chỉ huy quân sự xã Long Đức

TSC

Long Thành

Long Đức

0,20

38

46

Trụ sở công an xã Long Đức

TSC

Long Thành

Long Đức

0,20

38

47

Trạm y tế khu 15

DYT

Long Thành

Long Đức

0,10

144

48

Trung tâm ngoại ngữ tin học

DGD

Long Thành

Thị trấn Long Thành

0,10

144

49

Trường đào tạo ngoại ngữ-tin học và Văn hóa hàng không của HTX DV nông nghiệp và đầu tư phát triển Long Thành

DGD

Long Thành

Thị trấn Long Thành

0,10

166

50

Trường MN Nam Cát Tiên (ấp 8)

DGD

Tân Phú

Nam Cát Tiên

0,25

144

51

Trường MN Phú An (mở rộng)

DGD

Tân Phú

Phú An

0,50

183

52

Trụ sở BCHQS xã Phú Lâm

TSC

Tân Phú

Phú Lâm

0,20

183

53

Trạm y tế xã

DYT

Tân Phú

Phú Lâm

0,33

144

54

Trụ sở làm việc công an xã Phú Lộc

TSC

Tân Phú

Phú Lộc

0,10

21

55

Trường TH Nguyễn Du

DGD

Tân Phú

Phú Sơn

1,53

38

56

Trung tâm văn hóa - học tập cộng đồng xã Phú Thịnh

DVH

Tân Phú

Phú Thịnh

0,50

144

57

Trụ sở Ban CHQS xã Phú Xuân

TSC

Tân Phú

Phú Xuân

0,10

183

58

Trụ sở công an xã

TSC

Tân Phú

Phú Xuân

0,10

183

59

Trường THCS Trường Chinh (mở rộng)

DGD

Tân Phú

Thanh Sơn

0,29

38

60

Trụ sở trạm bảo vệ thực vật

DTS

Tân Phú

Thị trấn Tân Phú

0,02

144

61

Trường TH Phan Bội Châu (mở rộng)

DGD

Thống Nhất

Bàu Hàm 2

1,00

183

62

Trụ sở công an xã Bàu Hàm 2

TSC

Thống Nhất

Bàu Hàm 2

0,30

183

63

Trường TH - THCS - THPT Á Châu

DGD

Thống Nhất

Bàu Hàm 2

2,10

166

64

Trường THCS tại Gia Kiệm (mở rộng)

DGD

Thống Nhất

Gia Kiệm

0,50

183

65

Trường MN Gia Kiệm

DGD

Thống Nhất

Gia Kiệm

0,60

183

66

Trụ sở công an xã Gia Kiệm

TSC

Thống Nhất

Gia Kiệm

0,20

183

67

Trung tâm văn hóa - học tập công đồng xã Gia Kiệm

DVH

Thống Nhất

Gia Kiệm

0,95

144

68

Trường Tiểu học (khu đồi đá Soklu)

DGD

Thống Nhất

Gia Kiệm

0,20

144

69

Trụ sở công an xã Gia Tân 1

TSC

Thống Nhất

Gia Tân 1

0,22

183

70

Trường Tiểu học Trần Quốc Toản (mở rộng)

DGD

Thống Nhất

Gia Tân 2

0,30

144

71

Trường THCS Gia Tân 3

DGD

Thống Nhất

Gia Tân 3

1,60

183

72

Trường TH Gia Tân 3

DGD

Thống Nhất

Gia Tân 3

0,72

183

73

Trụ sở công an xã Gia Tân 3

TSC

Thống Nhất

Gia Tân 3

0,30

183

74

Mở rộng trường Trần Quang Khải

DGD

Thống Nhất

Gia Tân 3

0,09

144

75

Trường Mầm non Gia Tân 3 (mở rộng)

DGD

Thống Nhất

Gia Tân 3

0,27

144

76

Trụ sở công an xã Gia Tân 3

TSC

Thống Nhất

Gia Tân 3

0,30

144

77

Trường Mầm non Hoa Cúc (mở rộng)

DGD

Thống Nhất

Hưng Lộc

0,46

144

78

Trụ sở Làm việc Ban chỉ huy Quân sự xã Hưng Lộc

TSC

Thống Nhất

Hưng Lộc

0,05

144

79

Trường MN Họa mi mở rộng

DGD

Thống Nhất

Lộ 25

0,30

183

80

Trụ sở công an xã Lộ 25

TSC

Thống Nhất

Lộ 25

0,23

183

81

Trường Tiểu học Hoàng Văn Thụ (mở rộng)

DGD

Thống Nhất

Lộ 25

0,55

144

82

Trường Mầm non Lộ 25

DGD

Thống Nhất

Lộ 25

0,43

144

83

Trường THCS Lý Tự Trọng

DGD

Thống Nhất

Lộ 25

0,83

166

84

Trụ sở công an xã Quang Trung

TSC

Thống Nhất

Quang Trung

0,11

183

85

Mở rộng trường Mầm non Lê Lợi

DGD

Thống Nhất

Quang Trung

0,07

144

86

Trường MN Quang Trung B (mở rộng)

DGD

Thống Nhất

Quang Trung

0,16

166

87

Trường MN Quang Trung A

DGD

Thống Nhất

Quang Trung

0,30

166

88

Trường MN 9/ 4

DGD

Thống Nhất

Xuân Thạnh

0,50

183

89

Trụ sở công an xã Xuân Thạnh

TSC

Thống Nhất

Xuân Thạnh

0,30

183

90

Trường Mầm non

DGD

Trảng Bom

Bắc Sơn

1,50

144

91

Mở rộng trường Mầm non Giang Điền

DGD

Trảng Bom

Giang Điền

0,07

144

92

Trường Cao đẳng Đinh Tiên Hoàng

DGD

Trảng Bom

Hố Nai 3

0,74

144

93

Trường MN Bình Minh

DGD

Trảng Bom

Hố Nai 3

0,30

166

94

Trường TH Lý Thường Kiệt

DGD

Trảng Bom

Hố Nai 3

0,20

166

95

Mở rộng Trương THCS Nguyễn Thượng Hiền

DGD

Trảng Bom

Hưng Thịnh

0,30

144

96

Mở rộng Trường Tiểu học Nguyễn Trãi

DGD

Trảng Bom

Hưng Thịnh

0,20

144

97

Sân thể thao ấp 2

DTT

Trảng Bom

Sông Trầu

0,20

144

98

Ban Chỉ huy Quân sự xã

TSC

Trảng Bom

Sông Trầu

0,20

144

99

Ban Chỉ huy Quân sự xã

TSC

Trảng Bom

Tây Hòa

0,22

144

100

Trụ sở BQLDA huyện

TSC

Trảng Bom

Thị trấn Trảng Bom

0,10

166

101

Ban chỉ huy quân sự thị trấn Trảng Bom

TSC

Trảng Bom

Thị trấn Trảng Bom

0,10

144

102

Trạm vệ thực vật

TSC

Trảng Bom

Thị trấn Trảng Bom

0,10

144

103

Trạm Khuyến Nông

TSC

Trảng Bom

Thị trấn Trảng Bom

0,09

144

104

Mở rộng trường TH Bình Hòa

DGD

Vĩnh Cửu

Bình Hòa

0,26

144

105

Sân bóng đá xã

DTT

Vĩnh Cửu

Bình Lợi

2,00

144

106

Trụ sở Công an xã

TSC

Vĩnh Cửu

Bình Lợi

0,20

144

107

Trạm kiểm lâm địa bàn Hiếu Liêm

DTS

Vĩnh Cửu

Hiếu Liêm

0,05

38

108

Trung tâm hành chính xã Mã Đà

TSC

Vĩnh Cửu

Mã Đà

12,65

144

109

Trạm kiểm lâm địa bàn Phú Lý

DTS

Vĩnh Cửu

Phú Lý

0,06

38

110

Trụ sở công an xã

TSC

Vĩnh Cửu

Tân Bình

0,22

183

111

Trụ sở làm việc dân quân thường trực khu, cụm công nghiệp

TSC

Vĩnh Cửu

Thạnh Phú

0,97

144

112

Trường Mầm non Thiện Tân

DGD

Vĩnh Cửu

Thiện Tân

0,72

38

113

Trường Mầm non Thiện Tân (cơ sở II ấp Ông Hường)

DGD

Vĩnh Cửu

Thiện Tân

0,70

38

114

Trường mẫu giáo khu phố 7

DGD

Vĩnh Cửu

Thị trấn Vĩnh An

0,09

144

115

Mở rộng trường MN (cơ sở chính)

DGD

Vĩnh Cửu

Vĩnh Tân

0,70

144

116

Kho tàng trữ tang vật CC Thi hành án huyện

DTS

Xuân Lộc

Thị trấn Gia Ray

0,15

144

117

Trụ sở chi cục thuế Huyện

DTS

Xuân Lộc

Thị trấn Gia Ray

0,32

144

118

Trụ sở Công an xã Xuân Bắc

TSC

Xuân Lộc

Xuân Bắc

0,30

144

119

Trường TH Xuân Định (mở rộng)

DGD

Xuân Lộc

Xuân Định

0,10

21

120

Trường TH Trịnh Hoài Đức (mở rộng)

DGD

Xuân Lộc

Xuân Hiệp

0,30

21

121

Mở rộng trường MN Xuân Hòa

DGD

Xuân Lộc

Xuân Hoà

0,18

144

122

Hội trường làng Dân tộc Stiêng

DSH

Xuân Lộc

Xuân Hòa

0,11

38

123

Trường THCS Xuân Hòa (mở rộng)

DGD

Xuân Lộc

Xuân Hòa

0,40

166

124

Trụ sở Công an xã Xuân Phú

TSC

Xuân Lộc

Xuân Phú

0,80

144

125

Trường MN (phân hiệu Tân Hữu)

DGD

Xuân Lộc

Xuân Thành

0,37

38

126

Trường MN Xuân Thành

DGD

Xuân Lộc

Xuân Thành

0,72

144

127

Trường MN Xuân Trường (PH Trung Sơn)

DGD

Xuân Lộc

Xuân Trường

0,10

144

128

Mở rộng Trường THCS Lê Lợi

DGD

Xuân Lộc

Xuân Trường

0,98

144

b) Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm: Giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng

 

 

 

 

 

129

Cải tạo cảnh quan nút giao thông đường Võ Nguyên Giáp - Bùi Văn Hòa - Quốc Lộ 51

DGT

Biên Hòa

An Hòa

2,30

183

130

Hương Lộ 2 và cầu An Hòa

DGT

Biên Hòa

An Hòa, Tam Phước

12,06

144

131

Đường nối Phan Đình Phùng và Hồ Văn Đại (QH- D1)

DGT

Biên Hòa

Quang Vinh

1,82

38

132

Đường chất thải rắn

DGT

Biên Hòa

Tam Phước

7,27

183

133

Đường vào Trung tâm hành chính phường Tân Biên

DGT

Biên Hòa

Tân Biên

2,73

21

134

Đường từ Đồng Khởi đến đường Nguyễn Văn Hoài (Chống ùn tắc ngã tư Tân Phong)

DGT

Biên Hòa

Tân Phong

3,50

38

135

Đường liên phường Trảng Dài - Tân Hiệp

DGT

Biên Hòa

Trảng Dài, Tân Hiệp

6,79

38

136

Đường Trảng Bom - Xuân Lộc

DGT

Các huyện

Các xã

28,20

144

137

Xây dựng tuyến đường Hương lộ 2 (đoạn 2)

DGT

Các huyện

Tam Phước, Tam An

40,51

166

138

Đường song hành Quốc lộ 56

DGT

Cẩm Mỹ

Long Giao

14,00

144

139

Đường Hương lộ 10 - QL 1A

DGT

Cẩm Mỹ

Long Giao

Nhân Nghĩa

Bảo Bình

Xuân Tây

Xuân Đông

26,86

144

140

Lò đốt rác

DRA

Cẩm Mỹ

Sông Ray

0,20

166

141

Hệ thống cấp nước TT Long Giao (Nhà máy nước + 5 giếng)

DTL

Cẩm Mỹ

Xuân Đường, Long Giao

1,15

144

142

Trạm trung chuyển rác

DRA

Cẩm Mỹ

Xuân Mỹ

0,04

38

143

Trạm trung chuyển rác

DRA

Cẩm Mỹ

Xuân Quế

0,02

144

144

Hệ thống cấp nước tập trung xã Phú Cường

DTL

Định Quán

Phú Cường

0,23

144

145

Hệ thống cấp nước tập trung xã Phú Lợi

DTL

Định Quán

Phú Lợi

0,12

38

146

Mở rộng trạm viễn thông

DBV

Định Quán

Túc Trưng

0,03

144

147

Đập Lác Chiếu

DTL

Long Khánh

Bảo Quang

0,05

144

148

Mương thoát lũ tổ 7 ấp 18 Gia Đình

DTL

Long Khánh

Bảo Quang

0,30

166

149

Hệ thống cấp nước tập trung xã Bàu Sen

DTL

Long Khánh

Bàu Sen

0,41

21

150

Đường số 10 (tổ 14 Bàu Trâm đi tổ 10 Bàu Sầm)

DGT

Long Khánh

Bàu Trâm

1,00

183

151

Đường Cầu Cháy (từ ngã ba Vú Sữa - ngã ba Lộc Na)

DGT

Long Khánh

Bình Lộc

2,00

183

152

Hệ thống cấp nước tập trung ấp 1, xã Bình Lộc

DTL

Long Khánh

Bình Lộc

0,13

144

153

Đường tổ 3 ấp Tân Phong

DGT

Long Khánh

Hàng Gòn

0,30

38

154

Đường tổ 24 ấp Hàng Gòn

DGT

Long Khánh

Hàng Gòn

0,30

38

155

Đường Trảng Bom -Xuân Lộc

DGT

Long Khánh

Suối Tre, Bảo Vinh, Xuân Thanh

10,93

144

156

Đường ranh Xuân Bình-Phú Bình-Bàu Sen

DGT

Long Khánh

Xuân Bình, Bàu Sen

4,40

21

157

Đường Lý Thái Tổ mở rộng

DGT

Long Khánh

Xuân Hòa

1,87

57

158

Hệ thống cấp nước tập trung ấp Trung Tâm

DTL

Long Khánh

Xuân Lập

0,10

38

159

Hệ thống cấp nước tập trung ấp Phú Mỹ

DTL

Long Khánh

Xuân Lập

0,05

38

160

Đường số 4 Xuân Tân

DGT

Long Khánh

Xuân Tân

2,57

38

161

Đường giao thông nông thôn khu 1, ấp Cẩm Tân

DGT

Long Khánh

Xuân Tân

0,46

183

162

Đường số 5 Xuân Tân

DGT

Long Khánh

Xuân Tân

1,72

144

163

Đường nhánh ấp Cẩm Tân

DGT

Long Khánh

Xuân Tân

3,39

144

164

Nâng cấp sửa chữa đập Bàu Tra

DTL

Long Khánh

Xuân Tân

0,05

144

165

Đường Ngô Quyền

DGT

Long Khánh

Xuân Thanh

2,10

57

166

Đường Phạm Lạc

DGT

Long Khánh

Xuân Thanh

0,60

57

167

Nâng cấp mở rộng đường Đào Trí Phú

DGT

Long Khánh

Xuân Trung

0,39

21

168

Nâng cấp đường Nguyễn Trung Trực

DGT

Long Khánh

Xuân Trung

1,25

183

169

Nâng cấp mở rộng đường Đào Trí Phú

DGT

Long Khánh

Xuân Trung

0,15

144

170

Điểm trung chuyển rác

DRA

Long Thành

An Phước

0,03

144

171

Hệ thống cấp nước tập trung xã Bàu Cạn

DTL

Long Thành

Bàu Cạn

0,24

38

172

Điểm trung chuyển rác

DRA

Long Thành

Bình An

0,03

144

173

Điểm trung chuyển rác

DRA

Long Thành

Bình Sơn

0,03

144

174

Điểm trung chuyển rác

DRA

Long Thành

Lộc An

0,03

144

175

Điểm trung chuyển rác khu 14

DRA

Long Thành

Long Đức

0,05

144

176

Điểm trung chuyển rác khu 15

DRA

Long Thành

Long Đức

0,03

144

177

Điểm trung chuyển rác ấp 2

DRA

Long Thành

Phước Bình

0,02

144

178

Cảng Gò Dầu B (mở rộng)

DGT

Long Thành

Phước Thái

0,90

57

179

Điểm trung chuyển rác (ấp 3)

DRA

Long Thành

Phước Thái

0,05

144

180

Trạm bơm tăng áp (Công ty cấp nước Đồng Nai)

DTL

Long Thành

Thị trấn Long Thành

0,28

21

181

Đường Vào khu CN AMATA

DGT

Long Thành

Thị trấn Long Thành

10,00

144

182

Đường vào Khu dân cư Biệt thự vườn Cầu Xéo

DGT

Long Thành

Thị trấn Long Thành

0,85

38

183

Điểm trung chuyển rác

DRA

Long Thành

Thị trấn Long Thành

0,03

144

184

Bãi trung chuyển rác xã Long Tân

DRA

Nhơn Trạch

Long Tân

0,20

144

185

Bãi đậu xe 3 ha trong dự án Trồng cây xanh kết hợp bãi đậu xe 20 ha

DGT

Nhơn Trạch

Phú Hội

3,00

144

186

Đường từ 319 đến Khu dân cư Tài Tiến

DGT

Nhơn Trạch

Phước Thiền

6,30

144

187

Kênh mương nội đồng

DTL

Tân Phú

Phú Bình

5,22

21

188

Công trình Cầu Đạ Hoai

DGT

Tân Phú

Nam Cát Tiên

0,20

144

189

Hệ thống cấp nước tập trung xã Phú Điền

DTL

Tân Phú

Phú Điền

0,18

38

190

Đường Phú Lâm - Phú Bình

DGT

Tân Phú

Phú Lâm, Phú Bình

4,00

38

191

Kênh N6-12

DTL

Tân Phú

Phú Thanh

0,15

21

192

Mở rộng bãi rác tại Phú Thanh

DRA

Tân Phú

Phú Thanh

5,00

144

193

Đường kênh N2

DGT

Tân Phú

Thanh Sơn

1,15

38

194

Đường Phú Lâm - Thanh Sơn gđ2 (mở rộng)

DGT

Tân Phú

Thanh Sơn

0,85

38

195

Đường Ngô Quyền - Sông Thao

DGT

Thống Nhất

Bàu Hàm 2

5,20

21

196

Hệ thống cấp nước tập trung xã Bàu Hàm 2

DTL

Thống Nhất

Bàu Hàm 2

0,15

38

197

Đường nối ấp Ngô Quyền đến QL 20

DGT

Thống Nhất

Bàu Hàm 2

0,30

144

198

Đường ấp Phan Bội Châu đi đường 769

DGT

Thống Nhất

Bàu Hàm 2

1,80

144

199

Đường từ ấp Lộ 25 đến đường đi Hưng Lộc

DGT

Thống Nhất

Bàu Hàm 2

0,33

144

200

Mở rộng, nâng cấp đường nội đồng 2 ấp Ngô Quyền

DGT

Thống Nhất

Bàu Hàm 2

0,26

144

201

Đường ấp Ngô Quyền đi Sông Thao

DGT

Thống Nhất

Bàu Hàm 2

1,37

144

202

Đường nội đồng 1 ấp Ngô Quyền

DGT

Thống Nhất

Bàu Hàm 2

0,38

144

203

Đường tổ 3 ấp Lộ 25

DGT

Thống Nhất

Bàu Hàm 2

0,10

144

204

Đường Bàu Ao - Sông Nhạn

DGT

Thống Nhất

Bàu Hàm 2

0,59

144

205

Mở rộng, nâng cấp đường Nguyễn Thái Học đi Bàu Hàm

DGT

Thống Nhất

Bàu Hàm 2

0,52

144

206

Đường song hành QL20 khu TTHC huyện

DGT

Thống Nhất

Bàu Hàm 2

1,72

144

207

Đường vào cầu Bến Tẹc

DGT

Thống Nhất

Bàu Hàm 2

1,50

166

208

Đường tổ 8B đi trường THCS Ngô Quyền

DGT

Thống Nhất

Bàu Hàm 2

0,25

166

209

Nạo vét, mở rộng và nâng cấp hệ thống thoát lũ 5 xã Kiệm Tân

DTL

Thống Nhất

các xã

0,80

21

210

Đường đồi trọc

DGT

Thống Nhất

Gia Kiệm

0,30

144

211

Đường ngã ba Hoàng vào vùng KKCN phía Tây

DGT

Thống Nhất

Gia Kiệm

0,98

144

2Ỉ2

Đường số 1 Tây Nam

DGT

Thống Nhất

Gia Kiệm

0,28

144

213

Đường Đông Bắc đi Ao Khoai

DGT

Thống Nhất

Gia Kiệm

0,38

144

214

Đường Gia Tân 1

DGT

Thống Nhất

Gia Tân 1

1,05

144

215

Đường đồi Côtin nối dài

DGT

Thống Nhất

Gia Tân 1

1,99

144

216

Đường Tây Kim - Thanh Bình

DGT

Thống Nhất

Gia Tân 1

7,80

166

217

Đường Sào Lâm Bạch Lâm 2

DGT

Thống Nhất

Gia Tân 2

0,08

144

218

Đường vườn Na

DGT

Thống Nhất

Gia Tân 2

0,11

144

219

Đường vào khu chăn nuôi Bạch Lâm

DGT

Thống Nhất

Gia Tân 2

0,14

144

220

Đường Dốc Đất

DGT

Thống Nhất

Gia Tân 2

0,14

144

221

Đường vườn xoài nhánh từ đường vườn xoài đến ranh xã Phú Túc

DGT

Thống Nhất

Gia Tân 2

0,41

144

222

Đường vườn xoài nhánh từ đường vườn xoài đến ranh xã Phú Cường

DGT

Thống Nhất

Gia Tân 2

0,63

144

223

Đường nội đồng 2-3

DGT

Thống Nhất

Gia Tân 2

0,90

144

224

Đường ranh khu chăn nuôi Đức Long 1

DGT

Thống Nhất

Gia Tân 2

0,23

144

225

Đường suối đá Đức Long 2

DGT

Thống Nhất

Gia Tân 2

0,13

144

226

Đường nghĩa địa Đức Huy nhánh 3

DGT

Thống Nhất

Gia Tân 2

0,10

144

227

Đường nghĩa địa Đức Huy nhánh 1

DGT

Thống Nhất

Gia Tân 2

0,29

144

228

Đường nghĩa địa Đức Huy nhánh 2

DGT

Thống Nhất

Gia Tân 2

0,41

144

229

Đường qua nghĩa địa Bạch Lâm

DGT

Thống Nhất

Gia Tân 2

0,18

144

230

Đường liên ấp Long Đức 1-2-3

DGT

Thống Nhất

Gia Tân 2

0,05

144

231

Trạm cấp nước tập trung

DTL

Thống Nhất

Gia Tân 2

0,08

144

232

Cầu Đức Long 1

DGT

Thống Nhất

Gia Tân 2

0,02

166

233

Đường Chu Văn An - Định Quán

DGT

Thống Nhất

Gia Tân 3

1,16

144

234

Đường vào Trụ sở UBND xã Gia Tân 3

DGT

Thống Nhất

Gia Tân 3

0,18

144

235

Đường ao Làng đế hạ lưu đập Cầu Quay và mương nước

DGT

Thống Nhất

Gia Tân 3

0,28

144

236

Đường Tân Yên đến hạ lưu đập cầu Quay và mương nước

DGT

Thống Nhất

Gia Tân 3

0,15

144

237

Đường Đài đức mẹ đi Gia Kiệm

DGT

Thống Nhất

Gia Tân 3

0,56

144

238

Đường Gia Tân 1, Gia Kiệm đi Trảng Bom

DGT

Thống Nhất

Gia Tân 3

1,72

144

239

Đường Chu Văn An - Định Quán (đoạn 2)

DGT

Thống Nhất

Gia Tân 3

0,80

144

240

Đập ông Thọ

DTL

Thống Nhất

Gia Tân 3

0,73

144

241

Nạo vét mương đập ông Thọ

DTL

Thống Nhất

Gia Tân 3

0,21

144

242

Mương tiêu úng cánh đồng rau Tân Yên

DTL

Thống Nhất

Gia Tân 3

0,07

144

243

Nạo vét và kè đá mương suối lầy

DTL

Thống Nhất

Gia Tân 3

0,12

144

244

Đập cầu quay

DTL

Thống Nhất

Gia Tân 3

0,30

144

245

Cầu 1 Phúc Nhạc 2

DGT

Thống Nhất

Gia Tân 3

0,07

166

246

Cầu 2 Phúc Nhạc 2

DGT

Thống Nhất

Gia Tân 3

0,22

166

247

Cầu Quay

DGT

Thống Nhất

Gia Tân 3

0,22

166

248

Đường Hưng Nghĩa - Xã Lộ 25

DGT

Thống Nhất

Hưng Lộc

5,18

144

249

Đường Hưng Lộc- Xã Lộ 25

DGT

Thống Nhất

Hưng Lộc

2,99

144

250

Mở rộng đường trung tâm Hưng Thạnh

DGT

Thống Nhất

Hưng Lộc

0,13

144

251

Đường Trung tâm Hưng Lộc

DGT

Thống Nhất

Hưng Lộc

3,56

144

252

Đường Hưng Nghĩa Chợ ấp 5

DGT

Thống Nhất

Lộ 25

1,71

144

253

Đường Thống Nhất - Cẩm Mỹ

DGT

Thống Nhất

Lộ 25

1,30

144

254

Đường vào cánh đồng Cây khô

DGT

Thống Nhất

Lộ 25

0,14

144

255

Đường vào khu chăn nuôi Tập trung

DGT

Thống Nhất

Lộ 25

0,37

144

256

Đường cầu số 1 ấp 6 nhánh 1

DGT

Thống Nhất

Lộ 25

0,32

144

257

Đường Tránh Lũ

DGT

Thống Nhất

Lộ 25

0,19

144

258

Hệ thống cấp nước tập trung

DTL

Thống Nhất

Lộ 25

0,10

144

259

Mương thoát nước Hưng Long - Lộ 25

DTL

Thống Nhất

Lộ 25

0,14

144

260

Đường Lê Lợi - Bàu Hàm 2

DGT

Thống Nhất

Quang Trung

3,44

21

261

Đường Lạc Sơn-Xuân Thiện (Km0+0-km3+00)

DGT

Thống Nhất

Quang Trung

1,60

144

262

Đường Võ Dõng 3- Soklu

DGT

Thống Nhất

Quang Trung

0,09

144

263

Đường Lê Lợi - Bàu Hàm

DGT

Thống Nhất

Quang Trung

2,09

144

264

Đường Võ Dõng 1- Lạc Sơn

DGT

Thống Nhất

Quang Trung

1,79

144

265

Đường song hành QL1A khu TTHC huyện

DGT

Thống Nhất

Xuân Thạnh

1,05

144

266

Đường vào khu dân tộc đoạn 1

DGT

Thống Nhất

Xuân Thạnh

0,14

144

267

Mở rộng, nâng cấp đường trung tâm ấp 9/4

DGT

Thống Nhất

Xuân Thạnh

0,58

144

268

Mở rộng, nối dài đường cánh đồng 52-54

DGT

Thống Nhất

Xuân Thạnh

0,52

144

269

Nối dài đường khu dân tộc đến tổ 12 ấp 9

DGT

Thống Nhất

Xuân Thạnh

0,56

144

270

Mở rộng, nâng cấp đường tổ 3 đi tổ 10

DGT

Thống Nhất

Xuân Thạnh

0,16

144

271

Mở rộng, nối dài đường thủy lợi

DGT

Thống Nhất

Xuân Thạnh

0,26

144

272

Đường cánh đồng 97

DGT

Thống Nhất

Xuân Thạnh

0,55

144

273

Đường Đồi đá liên ấp 9-4

DGT

Thống Nhất

Xuân Thạnh

0,57

144

274

Mương thoát nước tại khu vực tổ 4-5 ấp 9/4

DTL

Thống Nhất

Xuân Thạnh

0,25

144

275

Ga Trảng Bom

DGT

Trảng Bom

Quảng Tiến

0,19

166

276

10 công trình giếng khoan quan trắng động thái nước dưới đất trên địa bàn huyện Trảng Bom, Long Thành

DKH

Trảng Bom

Tây Hòa

0,03

183

277

Đường Đinh Quang Ân

DGT

Trảng Bom

Thị trấn Trảng Bom

0,19

38

278

Đường Nguyễn Trãi (đoạn từ đường Lý Nam Đế đến đường Võ Trường Toản)

DGT

Trảng Bom

Thị trấn Trảng Bom

0,50

144

279

Đường Lê Lai (đoạn từ đường Lý Nam Đế đến đường Hùng Vương)

DGT

Trảng Bom

Thị trấn Trảng Bom

0,50

144

280

Nạo vét Rạch Mọi

SON

Vĩnh Cửu

Bình Hòa, Tân Bình

2,84

144

281

Đường Bình Lợi - Thiện Tân đoạn nắn tuyến qua khu vực đất quốc phòng

DGT

Vĩnh Cửu

Bình Lợi

4,67

144

282

Mương thủy lợi ấp 2

DTL

Vĩnh Cửu

Bình Lợi

0,25

144

283

ĐT 768 (Tiểu dự án bồi thường, giải phóng mặt bằng đường ĐT 768 từ cầu thủ biên đến ĐT 762)

DGT

Vĩnh Cửu

Các xã

37,00

21

284

Hệ thống cấp nước sạch nông thôn tập trung

DTL

Vĩnh Cửu

Hiếu Liêm

0,21

38

285

Hệ thống thủy lợi

DTL

Vĩnh Cửu

Hiếu Liêm

0,25

38

286

Đường vào khu chăn nuôi Hiếu Liêm

DGT

Vĩnh Cửu

Hiếu Liêm

3,75

144

287

Hệ thống cấp nước sạch nông thôn tập trung

DTL

Vĩnh Cửu

Mã Đà

1,27

38

288

Hệ thống cấp nước sạch nông thôn tập trung

DTL

Vĩnh Cửu

Tân An

1,00

38

289

Đường vào Chùa Tháp (đường liên ấp Bình Phước - Bình Lục)

DGT

Vĩnh Cửu

Tân Bình

0,38

144

290

Đường liên ấp 5 - 7

DGT

Vĩnh Cửu

Thạnh Phú

1,57

183

291

Đường ấp 1 Thạnh Phú (đường 16)

DGT

Vĩnh Cửu

Thạnh Phú

3,21

183

292

Đường nhà máy nước Thiện Tân (mở rộng lên 9,5 m)

DGT

Vĩnh Cửu

Thiện Tân

1,70

21

293

Đường Bưng mua

DGT

Vĩnh Cửu

Thiện Tân

1,29

144

294

Đường gò Miếu nối dài

DGT

Vĩnh Cửu

Thiện Tân

0,48

144

295

Đường nối đường Bùng Binh - đi Trảng Dài TPBH

DGT

Vĩnh Cửu

Thiện Tân

0,28

144

296

Khu xử lý rác thải sinh hoạt, công nghiệp (phần diện tích còn lại 18,9 ha)

DRA

Vĩnh Cửu

Vĩnh Tân

18,90

144

297

Hương lộ 10

DGT

Xuân Lộc

Các xã

11,00

144

298

Hệ thống kênh mương

DTL

Xuân Lộc

Các xã

13,10

38

299

Đường từ cầu tập đoàn 7 vào cánh đồng lúa

DGT

Xuân Lộc

Các xã

0,08

38

300

Hệ thống cấp nước tập trung TT.Gia Ray (mở rộng) và đấu nối đường ống

DTL

Xuân Lộc

Thị trấn Gia Ray

0,23

38

301

Đường Xuân Bắc - Bảo Quang (mở mới)

DGT

Xuân Lộc

Xuân Bắc

21,12

38

302

Hệ thống cấp nước tập trung

DTL

Xuân Lộc

Xuân Phú

0,20

144

303

Hệ thống mương thoát nước

DTL

Xuân Lộc

Xuân Tâm

1,60

38

c) Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư, dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở

 

 

 

 

 

304

Dự án xây dựng Khu vui chơi giải trí trung tâm và cụm dịch vụ cao cấp (Tổng Công ty Công nghiệp Thực phẩm Đồng Nai)

DKV

Biên Hòa

Bửu Long

1,26

144

305

Khu vui chơi giải trí

DKV

Biên Hòa

Bửu Long

1,47

144

306

Nhà tang lễ thành phố

NTD

Biên Hòa

Bửu Long

1,50

144

307

Khu dân cư tái định cư cho dự án Ký túc xá và khu học tập sinh hoạt của sinh viên - Trường đại học Lạc Hồng

ODT

Biên Hòa

Bửu Long

0,19

166

308

Văn hóa khu phố 3, 4

DSH

Biên Hòa

Hòa Bình

0,03

144

309

Khu tái định cư (đất Lữ đoàn tăng thiết giáp 22 thuộc Quân đoàn 4 bàn giao địa phương)

ODT

Biên Hòa

Long Bình

5,00

57

310

Văn phòng KP 1

DSH

Biên Hòa

Long Bình Tân

0,02

144

311

Văn phòng khu phố 2

DSH

Biên Hòa

Quang Vinh

0,02

144

312

Khu nhà ở xã hội (Công ty Tín Nghĩa)

ODT

Biên Hòa

Tam Phước

2,20

183

313

Văn phòng Khu phố 6

DSH

Biên Hòa

Tân Hòa

0,01

144

314

Nhà ở tái định cư Thống Nhất - Tân Mai (Công ty Thế Giới Nhà)

ODT

Biên Hòa

Thống Nhất, Tân Mai

13,10

183

315

Văn phòng Khu phố 5 (mới)

DSH

Biên Hòa

Trung Dũng

0,02

144

316

Nghĩa địa xã Nhân Nghĩa

NTD

Cẩm Mỹ

Nhân Nghĩa

2,33

183

317

Chùa An Lạc

TON

Cẩm Mỹ

Sông Nhạn

0,70

144

318

Tịnh thất Liên Hoa

TON

Cẩm Mỹ

Sông Nhạn

0,11

144

319

Nhà văn hoá ấp 4

DSH

Cẩm Mỹ

Thừa Đức

0,13

144

320

Cộng đoàn Tân Việt Nam Hà

TON

Cẩm Mỹ

Xuân Bảo

0,27

144

321

Chùa Bảo Quang

TON

Cẩm Mỹ

Xuân Đường

0,30

144

322

Khu dân cư có bố trí tái định cư và nhà ở xã hội

ONT

Cẩm Mỹ

Xuân Mỹ

5,00

144

323

Tu viện Mến Thánh giá - Xuân Quế

TON

Cẩm Mỹ

Xuân Quế

0,07

144

324

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Phú Quý 2

DSH

Định Quán

La Ngà

0,03

144

325

Sân thể thao ấp 2/97

DTT

Định Quán

La Ngà

0,33

144

326

Sân thể thao ấp Phú Quý 1

DTT

Định Quán

La Ngà

0,10

144

327

Sân thể thao ấp Mít Nài

DTT

ĐỊnh Quán

La Ngà

0,08

144

328

Sân thể thao ấp 5

DTT

Định Quán

La Ngà

0,30

144

329

Chợ Phú Hòa (mở rộng)

DCH

Định Quán

Phú Hòa

0,20

38

330

Sân thể thao ấp 5

DTT

Định Quán

Phú Lợi

0,17

144

331

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 5

DSH

Định Quán

Phú Tân

0,18

144

332

Sân thể thao phục vụ Nông thôn mới ở các ấp

DTT

Định Quán

Phú Túc

3,00

144

333

Sân thể thao phục vụ Nông thôn mới ở các ấp

DTT

Định Quán

Phú Vinh

4,00

144

334

Sân thể thao phục vụ Nông thôn mới ở các ấp

DTT

Định Quán

Suối Nho

4,00

144

335

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 1

DSH

Định Quán

Suối Nho

0,03

166

336

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc áp Đồn Điền 2

DSH

Định Quán

Túc Trưng

0,10

144

337

Nhà văn hóa ấp Ruộng Hời

DSH

Long Khánh

Bảo Vinh

0,05

38

338

Nhà văn hóa ấp Ruộng Lớn

DSH

Long Khánh

Bảo Vinh

0,05

144

339

Nhà Văn hóa và khu thể thao ấp Bảo Vinh A

DSH

Long Khánh

Bảo Vinh

0,05

144

340

Tu đoàn tình thương

TON

Long Khánh

Bàu Trâm

0,27

144

341

Nhà văn hóa ấp 2 Bình Lộc (mở rộng)

DSH

Long Khánh

Bình Lộc

0,01

38

342

Chợ Bình Lộc ấp 1

DCH

Long Khánh

Bình Lộc

0,20

144

343

Nhà văn hóa ấp 2

DSH

Long Khánh

Bình Lộc

0,03

144

344

Trung tâm văn hóa, thể thao và HTCĐ

DVH

Long Khánh

Hàng Gòn

1,40

183

345

Nhà văn hóa khu phố 1 phường Phú Bình

DSH

Long Khánh

Phú Bình

0,05

144

346

Chợ An Viễng

DCH

Long Thành

Bình An

1,00

183

347

Mở rộng nghĩa trang Liệt sỹ huyện

NTD

Long Thành

Long Phước

2,50

183

348

Khu tái định cư Công ty Nhị Hiệp

ONT

Long Thành

Long Phước

0,30

144

349

Khu nhà ở công nhân và người thu nhập thấp

ONT

Long Thành

Phước Bình

2,00

144

350

Nghĩa địa mở rộng

NTD

Long Thành

Tam An

2,50

144

351

Khu TĐC Trạm khuyến nông

ODT

Long Thành

Thị trấn Long Thành

0,37

144

352

Khu TĐC TTDV và QLĐT

ODT

Long Thành

Thị trấn Long Thành

0,43

144

353

Văn phòng ấp 1

DSH

Nhơn Trạch

Hiệp Phước

0,05

144

354

Văn phòng ấp 2

DSH

Nhơn Trạch

Hiệp Phước

0,05

144

355

Chợ xã Long Tân

DCH

Nhơn Trạch

Long Tân

0,70

144

356

Nhà văn hoá kết hợp Văn phòng ấp Phú Tân

DSH

Nhơn Trạch

Phú Đông

0,05

144

357

Nhà văn hóa ấp 2 xã Phú Thạnh

DSH

Nhơn Trạch

Phú Thạnh

0,16

183

358

Sân vận động xã

DTT

Tân Phú

Phú An

0,80

21

359

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 2

DSH

Tân Phú

Nam Cát Tiên

0,20

144

360

Nhà lưu niệm Đoàn 600

DVH

Tân Phú

Phú An

0,02

144

361

Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng

DVH

Tân Phú

Phú Bình

0,60

183

362

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 3 Phú Điền

DSH

Tân Phú

Phú Điền

0,06

166

363

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Ngọc Lâm 3 (bao gồm cả sân thể thao ấp)

DSH

Tân Phú

Phú Thanh

0,18

144

364

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Thanh Thọ (bao gồm cả sân thể thao ấp)

DSH

Tân Phú

Phú Thanh

0,23

144

365

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Thọ Lâm 2 (bao gồm cả sân thể thao ấp)

DSH

Tân Phú

Phú Thanh

0,17

144

366

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Thọ Lâm 3 (bao gồm cả sân thể thao ấp)

DSH

Tân Phú

Phú Thanh

0,20

144

367

Sân thể thao ấp Giang Điền

DTT

Tân Phú

Phú Thanh

0,14

144

368

Sân vận động

DTT

Tân Phú

Phú Thanh

1,20

144

369

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 1

DSH

Tân Phú

Trà Cổ

0,04

38

370

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 3

DSH

Tân Phú

Trà Cổ

0,05

38

371

Khu tái định cư chợ Trà Cổ

ODT

Tân Phú

TT.Tân Phú

0,78

144

372

Chợ Ngô Quyền

DCH

Thống Nhất

Bàu Hàm 2

0,63

144

373

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Lộ 25

DSH

Thống Nhất

Bàu Hàm 2

0,05

144

374

Chợ tại Gia Kiệm

DCH

Thống Nhất

Gia Kiệm

0,20

144

375

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Võ Dõng 1

DSH

Thống Nhất

Gia Kiệm

0,04

166

376

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Võ Dõng 3

DSH

Thống Nhất

Gia Kiệm

0,04

166

377

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Tây Kim

DSH

Thống Nhất

Gia Kiệm

0,05

166

378

Chợ Bạch Lâm

DCH

Thống Nhất

Gia Tân 2

0,25

144

379

Khu vui chơi giải trí tại ấp Đức Long 2

DKV

Thống Nhất

Gia Tân 2

0,58

144

380

Khu vui chơi Thanh thiếu niên

DKV

Thống Nhất

Gia Tân 2

1,00

144

381

Khu thể dục thể thao ấp

DTT

Thống Nhất

Gia Tân 2

0,10

144

382

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Gia Yên

DSH

Thống Nhất

Gia Tân 3

0,05

144

383

Sân vận động

DTT

Thống Nhất

Hưng Lộc

1,20

144

384

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 4

DSH

Thống Nhất

Lộ 25

0,05

144

385

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 5

DSH

Thống Nhất

Lộ 25

0,05

144

386

Khu vui chơi giải trí thanh thiếu niên ấp Nguyễn Huệ 2

DKV

Thống Nhất

Quang Trung

0,46

57

387

Khu vui chơi giải trí thanh thiếu niên ấp Nguyễn Huệ 2

DKV

Thống Nhất

Quang Trung

0,46

183

388

Khu vui chơi giải trí Nguyễn Huệ 1

DKV

Thống Nhất

Quang Trung

0,11

144

389

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Nguyễn Huệ 2

DSH

Thống Nhất

Quang Trung

0,07

144

390

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Nam Sơn

DSH

Thống Nhất

Quang Trung

0,01

144

391

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Lạc Sơn

DSH

Thống Nhất

Quang Trung

0,05

144

392

Khu nhà ở cho công nhân thuê

ONT

Trảng Bom

Bắc Sơn

13,80

144

393

Mở rộng nghĩa địa

NTD

Trảng Bom

Bàu Hàm

2,03

38

394

Khu dân cư theo mật độ thấp 19 ha (Long Điền)

ONT

Trảng Bom

Giang Điền

19,00

144

395

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 4

DSH

Trảng Bom

Sông Trầu

0,10

144

396

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp ấp 1

DSH

Trảng Bom

Sông Trầu

0,05

166

397

Nhà văn hóa kết hợp văn phòng làm việc ấp Thới Sơn

DSH

Vĩnh Cửu

Bình Hòa

0,15

144

398

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 4

DSH

Vĩnh Cửu

Bình Lợi

0,07

38

399

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 5

DSH

Vĩnh Cửu

Bình Lợi

0,20

38

400

Sân bóng đá xã

DTT

Vĩnh Cửu

Bình Lợi

0,60

38

401

Chợ Bình Lợi

DCH

Vĩnh Cửu

Bình Lợi

0,30

144

402

Nhà văn hóa kết hợp văn phòng làm việc ấp 4

DSH

Vĩnh Cửu

Bình Lợi

0,03

144

403

Nhà văn hóa kết hợp văn phòng làm việc ấp 5

DSH

Vĩnh Cửu

Bình Lợi

0,05

144

404

Sân bóng đá

DTT

Vĩnh Cửu

Hiếu Liêm

0,91

183

405

Nhà văn hóa kết hợp văn phòng làm việc ấp 1

DSH

Vĩnh Cửu

Hiếu Liêm

0,20

144

406

Sân thể thao (ấp 1)

DTT

Vĩnh Cửu

Hiếu Liêm

1,80

144

407

Nhà văn hóa ấp 1

DSH

Vĩnh Cửu

Mã Đà

0,05

38

408

Nhà văn hóa ấp 2

DSH

Vĩnh Cửu

Mã Đà

0,05

38

409

Chợ Tân An (mở rộng)

DCH

Vĩnh Cửu

Tân An

0,15

144

410

Nhà văn hóa kết hợp văn phòng làm việc ấp 1

DSH

Vĩnh Cửu

Tân An

0,03

144

411

Nhà văn hóa kết hợp văn phòng làm việc ấp 2

DSH

Vĩnh Cửu

Tân An

0,06

144

412

Nhà văn hóa kết hợp văn phòng làm việc ấp 3

DSH

Vĩnh Cửu

Tân An

0,03

144

413

Nhà văn hóa kết hợp văn phòng làm việc ấp Bình Trung (mở rộng)

DSH

Vĩnh Cửu

Tân An

0,03

144

414

Nhà văn hóa kết hợp văn phòng làm việc ấp Bình Chánh

DSH

Vĩnh Cửu

Tân An

0,05

144

415

Nhà văn hóa kết hợp văn phòng làm việc ấpThái An (mở rộng)

DSH

Vĩnh Cửu

Tân An

0,02

144

416

Nghĩa trang nhân dân

NTD

Vĩnh Cửu

Tân Bình

9,85

183

417

Nhà văn hóa kết hợp văn phòng làm việc ấp Bình Ý

DSH

Vĩnh Cửu

Tân Bình

0,05

144

418

Nhà văn hóa kết hợp văn phòng làm việc ấp Vĩnh Hiệp

DSH

Vĩnh Cửu

Tân Bình

0,05

144

419

Sân thể thao ấp Bình Lục

DTT

Vĩnh Cửu

Tân Bình

0,20

144

420

Sân thể thao ấp Vĩnh Hiệp

DTT

Vĩnh Cửu

Tân Bình

0,20

144

421

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 7

DSH

Vĩnh Cửu

Thạnh Phú

0,50

38

422

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 7

DSH

Vĩnh Cửu

Thạnh Phú

0,05

183

423

Nhà văn hóa kết hợp văn phòng làm việc ấp 3

DSH

Vĩnh Cửu

Thạnh Phú

0,05

144

424

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 2

DSH

Vĩnh Cửu

Thạnh Phú

0,05

166

425

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 4

DSH

Vĩnh Cửu

Thạnh Phú

0,05

166

426

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 5

DSH

Vĩnh Cửu

Thạnh Phú

0,05

166

427

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 7

DSH

Vĩnh Cửu

Thạnh Phú

0,05

166

428

Nhà văn hóa ấp Ông Hường

DSH

Vĩnh Cửu

Thiện Tân

0,05

38

429

Chợ Thiện Tân

DCH

Vĩnh Cửu

Thiện Tân

0,40

144

430

Nhà văn hóa kết hợp văn phòng làm việc ấp ông Hường

DSH

Vĩnh Cửu

Thiện Tân

0,05

144

431

Sân thể thao ấp 6-7

DTT

Vĩnh Cửu

Thiện Tân

0,50

144

432

Chợ Trị An

DCH

Vĩnh Cửu

Trị An

1,20

144

433

Sân bóng đá xã Vĩnh Tân

DTT

Vĩnh Cửu

Vĩnh Tân

1,00

21

434

Trung tâm văn hóa thể thao xã Vĩnh Tân

DVH

Vĩnh Cửu

Vĩnh Tân

0,60

183

435

Nhà văn hóa kết hợp văn phòng làm việc ấp 2

DSH

Vĩnh Cửu

Vĩnh Tân

0,07

144

436

Nhà văn hóa kết hợp văn phòng làm việc ấp 3

DSH

Vĩnh Cửu

Vĩnh Tân

0,10

144

437

Nhà văn hóa kết hợp văn phòng làm việc ấp 6

DSH

Vĩnh Cửu

Vĩnh Tân

0,15

144

438

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 4

DSH

Vĩnh Cửu

Vĩnh Tân

0,03

166

439

Khu tái định cư đường cao tốc Dầu Giây - Phan Thiết

ODT

Xuân Lộc

Thị trấn Gia Ray

4,00

166

440

Chùa Phước Lộc (mở rộng)

TON

Xuân Lộc

Thị trấn Gia Ray

0,01

38

441

Đài tưởng niệm Suối Cao

DVH

Xuân Lộc

Xã Suối Cao

0,05

183

442

Chùa Cao Tuyền

TON

Xuân Lộc

Xã Suối Cao

4,00

183

443

Tịnh thất Linh Quang

TON

Xuân Lộc

Xã Suối Cát

0,23

183

444

Niệm Phật đường Giác Huệ

TON

Xuân Lộc

Xuân Bắc

0,51

144

445

Chùa Quan Âm

TON

Xuân Lộc

Xuân Định

0,04

38

446

Giáo xứ Đồng Tâm

TON

Xuân Lộc

Xuân Tâm

0,43

144

447

Nghĩa trang Trảng Táo

NTD

Xuân Lộc

Xuân Thành

3,00

38

448

Mở rộng nghĩa trang ấp Thọ Bình

NTD

Xuân Lộc

Xuân Thọ

0,21

21

449

Chợ Thọ Lộc

DCH

Xuân Lộc

Xuân Thọ

0,08

38

450

Nhà công vụ giáo viên

DGD

Xuân Lộc

Xuân Thọ

0,10

144

d) Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản,

 

 

 

 

 

451

Khu dân cư theo quy hoạch (công ty cổ phần Bất Động Sản Phố Bình Minh)

ODT

Biên Hòa

An Hòa

7,89

183

452

Khu dân cư tạo vốn (phục vụ đường ven sông Đồng Nai từ cầu Mới đến bến đò Trạm theo hình thức BT)

ODT

Biên Hòa

Bửu Long

12,00

38

453

Điểm du lịch và nhà ở tại xã Hoá An

ODT

Biên Hòa

Hoá An

45,70

183

454

Khu nhà ở và dịch vụ công cộng (Công ty bia Sài Gòn)

ODT

Biên Hòa

Long Bình

2,96

38

455

Khu dân cư theo quy hoạch (cty Sinh Quốc Phát Sinh Lộc)

ODT

Biên Hòa

Long Bình Tân

4,00

144

456

Khu dân cư theo quy hoạch - Cty TNHH Hữu Trọng

ODT

Biên Hòa

Long Bình Tân

6,06

166

457

Khu dân cư theo quy hoạch (Khu 2 - Công ty cổ phần Đinh Thuận)

ODT

Biên Hòa

Quang Vinh

1,72

38

458

Khu DC kết hợp TĐC tại phường Quang Vinh (Ban Quản lý Dự án TP)

ODT

Biên Hòa

Quang Vinh

4,70

166

459

Khu dân cư suối Cầu Vạt (Công ty TNHH Thành Thái Thịnh)

ODT

Biên Hòa

Tân Mai

9,80

38

460

Khu dân cư thương mại dịch vụ quy hoạch (Công ty giấy Tân Mai)

ODT

Biên Hòa

Thống Nhất

28,86

38

461

Khu dân cư

ONT

Long Thành

Bình Sơn

7,14

144

462

Khu dân cư An Thuận (giai đoạn 3)

ONT

Long Thành

Long An

47,60

38

463

Khu dân cư theo Quy hoạch công ty Phú Sơn

ONT

Long Thành

Long An

8,20

144

464

Khu dân cư Cty Thái Việt

ONT

Long Thành

Long Phước

5,00

144

465

Khu biệt thự vườn

ONT

Long Thành

Long Phước

8,90

144

466

Khu dân cư theo Quy hoạch công ty FA

ONT

Long Thành

Phước Bình

0,50

144

467

Khu đô thị dịch vụ cao cấp

ONT

Long Thành

Tam An

50,78

144

468

Khu dân cư thị trấn Long Thành (Công ty Hải An, phần mới bổ sung thêm)

ODT

Long Thành

Thị trấn Long Thành

9,76

57

469

Khu dân cư (Khu Cầu Xéo)

ODT

Long Thành

Thị trấn Long Thành

28,00

144

470

Khu dân cư Long Tân (7)

ONT

Nhơn Trạch

Long Tân

62,36

144

471

Khu dân cư Cty Vạn Phúc (mở rộng)

ONT

Nhơn Trạch

Phú Hội

0,14

144

472

Khu dân cư theo quy hoạch

ONT

Nhơn Trạch

Phú Hữu

199,00

144

473

Khu dân cư Phước Thiền (2)

ONT

Nhơn Trạch

Phước Thiền

40,27

144

474

Khu dân cư Phước Thiền (4)

ONT

Nhơn Trạch

Phước Thiền

39,81

144

475

Khu dân cư theo quy hoạch

ONT

Nhơn Trạch

Vĩnh Thanh

90,00

144

476

Khu dân cư theo quy hoạch

ONT

Nhơn Trạch

Vĩnh Thanh, Phú Thạnh

103,00

144

477

Cụm CN An Viễn

SKN

Trảng Bom

An Viễn

50,00

21

478

Cụm công nghiệp Hưng Thịnh

SKN

Trảng Bom

Hưng Thịnh

35,00

38

479

Khu dân cư Đinh Thuận mở rộng

ODT

Trảng Bom

Thị trấn Trảng Bom

9,68

144

480

Khu dân cư theo QH 23,5 ha (Long Điền)

ONT

Trảng Bom

Xã Đồi 61

23,50

144

481

XD điểm dân cư nông thôn số 3 & số 4, xã Mã Đà

ONT

Vĩnh Cửu

Mã Đà

45,00

183

482

Khu dân cư tập trung Thạnh Phú (Công ty CP Miền Đông đầu tư hạ tầng).

Trong đó: Trường tiểu học Miền Đông (XD trong Khu dân cư Miền Đông 0,2 ha)

ONT

Vĩnh Cửu

Thạnh Phú

17,00

21

483

Khu dân cư (Cty CP nông súc sản Đồng Nai)

ONT

Vĩnh Cửu

Thạnh Phú

3,26

144

đ) Dự án khai thác khoáng sản

 

 

 

 

 

484

Mỏ đá xây dựng Gia Canh

SKX

Định Quán

Gia Canh

46,00

38

485

Mỏ cát xây dựng Long An

SKX

Long Thành

Long An

30,00

38

486

Mỏ Bình Lợi (75K-2b)

SKX

Vĩnh Cửu

Bình Lợi

40,00

144

487

Đá xây dựng tại Thiện Tân

SKX

Vĩnh Cửu

Thiện Tân

13,40

144

 

TỔNG

 

 

 

1.769,88

 

 

PHỤ LỤC VII

DANH MỤC HỦY CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐỐI VỚI ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG
(Kèm theo Nghị quyết số 196/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh Đồng Nai)

STT

Tên công trình

Huyện

Địa điểm (xã, phường)

Diện tích Nghị quyết

Trong đó

Số Nghị quyết

Đất trồng lúa (ha)

Đất rừng phòng hộ (ha)

Đất rừng đặc dụng (ha)

1

Thao trường huấn luyện, trường bắn của LLVT

Tân Phú

Phú Xuân

15,00

1,17

 

 

144

2

Trung tâm GDQP - AN - trường bắn BB

Vĩnh Cửu

Tân An

78,00

5,19

 

 

144

3

Trạm xăng dầu trên đường Đặng Văn Trơn

Biên Hòa

Hiệp Hòa

0,30

0,30

 

 

144

4

Khu thương mại dịch vụ (Cty Nhơn Long)

Biên Hòa

Long Bình Tân

0,29

0,01

 

 

144

5

Khu du lịch sinh thái ấp Láng Me 2

Cẩm Mỹ

Xuân Đông

11,00

3,60

 

 

144

6

Đất thương mại dịch vụ

Long Thành

Long Phước

0,30

0,30

 

 

144

7

Điểm Du lịch sinh thái tại xã Đại Phước, Phú Hữu

Nhơn Trạch

Đại Phước, Phú Hữu

45,00

6,05

 

 

144

8

Điểm du lịch sinh thái dự trữ theo QH duyệt

Nhơn Trạch

Phú Đông, Phước Khánh

62,25

6,30

 

 

144

9

Trạm xăng dầu

Tân Phú

Thanh Sơn

0,20

0,20

 

 

38

10

Cây xăng ấp 1 Đa Lộc

Vĩnh Cửu

Bình Lợi

0,10

0,10

 

 

144

11

Hội mỹ nghệ huyện Xuân Lộc (TT trưng bày và quảng bá sản phẩm hàng TCMN)

Xuân Lộc

Xuân Tâm

0,38

0,38

 

 

144

12

Công ty trục vớt Song Thương

Nhơn Trạch

Phú Hữu

3,32

2,31

 

 

144

13

Công ty Phúc Hiếu

Vĩnh Cửu

Bình Lợi

8,24

2,19

 

 

144

14

Nhà máy xay đá, trạm cân đá thành phẩm và bãi chứa đất đá thải

Vĩnh Cửu

Thiện Tân

3,50

0,28

 

 

144

15

Công ty Hùng Tân

Xuân Lộc

Xuân Phú

0,27

0,27

 

 

38

16

Khu lò gạch

Xuân Lộc

Xuân Hòa

5,00

5,00

 

 

38

17

Trường Cao đẳng Đinh Tiên Hoàng

Trảng Bom

Hố Nai 3

6,57

0,74

 

 

144

18

Trường Trung cấp nghề Giao thông Vận tải Đồng Nai

Vĩnh Cửu

Thiện Tân

9,54

1,80

 

 

144

19

Mở rộng Trường THCS Lê Lợi

Xuân Lộc

Xuân Trường

0,65

0,56

 

 

144

20

Sân vận động

Tân Phú

Phú Thanh

1,20

0,77

 

 

144

21

Khu thể dục thể thao ấp

Thống Nhất

Gia Tân 2

1,00

0,10

 

 

144

22

Sân thể thao ấp 6-7

Vĩnh Cửu

Thiện Tân

0,50

0,50

 

 

144

23

Sân bóng đá và nhà văn hóa (ấp 4)

Xuân Lộc

Xuân Tâm

0,65

0,29

 

 

38

24

Đường Tà Lài, Trà Cổ (mở rộng)

Định Quán

Các xã

11,44

0,16

 

 

38

25

Đường vào Khu dân cư Biệt thự vườn Cầu Xéo

Long Thành

Thị trấn Long Thành

0,85

0,85

 

 

38

26

Đường từ 319 đến Khu dân cư Tài Tiến

Nhơn Trạch

Phước Thiền

6,30

3,45

 

 

144

27

Đường Phú Lâm - Phú Bình

Tân Phú

Phú Lâm, Phú Bình

5,44

0,15

 

 

38

28

Đường kênh N2

Tân Phú

Thanh Sơn

1,15

-

 

 

38

29

Đường Phú Lâm - Thanh Sơn gđ2 (mở rộng)

Tân Phú

Thanh Sơn

4,37

0,01

 

 

38

30

Đường Bàu Ao - Sông Nhạn

Thống Nhất

Bàu Hàm 2

1,59

0,01

 

 

144

31

Đường đồi trọc

Thống Nhất

Gia Kiệm

0,54

0,03

 

 

144

32

Đường số 1 Tây Nam

Thống Nhất

Gia Kiệm

0,88

0,01

 

 

144

33

Đường cao tốc Bắc Nam (đoạn Dầu Giây - Phan Thiết)

Thống Nhất

Lộ 25

6,50

0,10

 

 

144

34

Đường song hành QL1A khu TTHC huyện

Thống Nhất

Xuân Thạnh

3,11

1,05

 

 

144

35

Đường nghĩa địa Đức Huy nhánh 2

Thống Nhất

Gia Tân 2

0,47

0,04

 

 

144

36

Đường qua nghĩa địa Bạch Lâm

Thống Nhất

Gia Tân 2

0,33

0,02

 

 

144

37

Đường ao Làng đế hạ lưu đập Cầu Quay và mương nước

Thống Nhất

Gia Tân 3

0,48

0,24

 

 

144

38

Đường Gia Tân 1, Gia Kiệm đi Trảng Bom

Thống Nhất

Gia Tân 3

2,38

0,04

 

 

144

39

Đường vào Trụ sở UBND xã Gia Tân 3

Thống Nhất

Gia Tân 3

1,00

0,02

 

 

144

40

Đường Thống Nhất - Cẩm Mỹ

Thống Nhất

Lộ 25

2,95

0,21

 

 

144

41

Đường vào cánh đồng Cây khô

Thống Nhất

Lộ 25

0,26

0,02

 

 

144

42

Đường Hưng Nghĩa Chợ ấp 5

Thống Nhất

Lộ 25

3,30

0,12

 

 

144

43

Đường vào khu chăn nuôi Tập trung

Thống Nhất

Lộ 25

0,67

0,24

 

 

144

44

Mở rộng, nối dài đường cánh đồng 52-54

Thống Nhất

Xuân Thạnh

0,61

0,40

 

 

144

45

Mở rộng, nối dài đường thủy lợi

Thống Nhất

Xuân Thạnh

0,36

0,12

 

 

144

46

Đường cánh đồng 97

Thống Nhất

Xuân Thạnh

0,64

0,27

 

 

144

47

Đường 768 B

Vĩnh Cửu

Tân Bình, Bình Hòa, Thạnh Phú

3,50

3,50

 

 

144

48

Đường Bưng mua

Vĩnh Cửu

Thiện Tân

1,50

0,07

 

 

144

49

Đường gò Miếu nối dài

Vĩnh Cửu

Thiện Tân

0,78

0,20

 

 

144

50

Đường nối đường Bùng Binh - đi Trảng Dài TPBH

Vĩnh Cửu

Thiện Tân

0,48

0,04

 

 

144

51

Mở rộng đường Nhà máy nước Thiện Tân lên 9,5m

Vĩnh Cửu

Thiện Tân

1,70

0,50

 

 

21

52

Đường Xuân Bắc - Bảo Quang (mở mới)

Xuân Lộc

Xuân Bắc

21,12

0,19

 

 

38

53

Đường Trảng Bom - Xuân Lộc (Đường Xuân Trường - Xuân Thọ)

Xuân Lộc

Các xã

17,52

1,31

 

 

38

54

Kênh mương nội đồng

Tân Phú

Phú Bình

5,59

-

 

 

38

55

Nạo vét mương đập ông Thọ

Thống Nhất

Gia Tân 3

0,70

0,21

 

 

144

56

Hệ thống thoát nước Thạnh Phú - Bình Lợi (đoạn qua địa bàn Thạnh Phú)

Vĩnh Cửu

Thạnh Phú

8,77

3,80

 

 

144

57

Hệ thống mương thoát nước

Xuân Lộc

Xuân Tâm

1,60

0,68

 

 

38

58

Chợ Bạch Lâm

Thống Nhất

Gia Tân 2

0,25

0,25

 

 

144

59

Khu dân cư theo mật độ thấp 19 ha (Long Điền)

Trảng Bom

Giang Điền

19,00

1,00

 

 

144

60

Khu dân cư theo QH 23,5 ha (Long Điền)

Trảng Bom

Xã Đồi 61

23,50

9,80

 

 

144

61

Khu tái định cư Trường bắn

Xuân Lộc

Xuân Tâm

10,00

2,87

 

 

38

62

Khu dân cư (công ty Hữu Trọng)

Biên Hòa

Long Bình Tân

5,64

0,96

 

 

144

63

Khu dân cư theo quy hoạch (cty Sinh Quốc Phát Sinh Lộc)

Biên Hòa

Long Bình Tân

4,00

1,90

 

 

144

64

Khu dân cư theo quy hoạch (công ty cổ phần Bất Động Sản Phố Bình Minh)

Biên Hòa

An Hòa

7,89

1,38

 

 

183

65

Khu dân cư tạo vốn (phục vụ đường ven sông Đồng Nai từ cầu mới đến bến đò Trạm theo hình

Biên Hòa

Bửu Long

12,00

0,41

 

 

38

66

Khu dân cư suối cầu Vạt (Công ty TNHH Thành Thái Thịnh)

Biên Hòa

Tân Mai

18,08

0,89

 

 

38

67

Khu dân cư theo quy hoạch (Khu 2 - Công ty cổ phần Định Thuận)

Biên Hòa

Quang Vinh

1,72

0,20

 

 

38

68

Khu dân cư thương mại dịch vụ quy hoạch (Công ty giấy Tân Mai)

Biên Hòa

Thống Nhất

28,86

0,99

 

 

38

69

Khu dân cư thị trấn Long Thành (Công ty Hải An, phần mới bổ sung thêm)

Long Thành

Thị trấn Long Thành

9,76

1,94

 

 

57

70

Trụ sở UBND xã Phú Xuân

Tân Phú

Phú Xuân

1,46

0,07

 

 

144

71

Trụ sở Ban Chỉ huy Quân sự xã Phú Lâm

Tân Phú

Phú Lâm

0,20

0,10

 

 

183

72

Trụ sở Ban Chỉ huy Quân sự xã Phú Xuân

Tân Phú

Phú Xuân

0,10

0,01

 

 

183

73

Trụ sở công an xã

Vĩnh Cửu

Tân Bình

0,22

0,22

 

 

183

74

Trung tâm Tin học - Thông tin Khoa học Công nghệ

Biên Hòa

Quang Vinh

0,37

0,17

 

 

144

75

Giáo xứ Đồng Tâm

Xuân Lộc

Xuân Tâm

0,43

0,09

 

 

144

76

Giáo xứ Tân Ngãi

Xuân Lộc

Xuân Tâm

1,45

1,45

 

 

144

77

Nghĩa trang Nhân dân

Vĩnh Cửu

Tân Bình

9,85

0,30

 

 

183

78

Nhà tang lễ thành phố

Biên Hòa

Bửu Long

1,50

0,07

 

 

144

79

Đá xây dựng tại Thiện Tân

Vĩnh Cửu

Thiện Tân

13,40

8,70

 

 

144

80

Mỏ đá Thiện Tân 2

Trong đó Khu vực khai thác là 29,5 ha Khu công trình phụ trợ là 9,3 ha

Vĩnh Cửu

Thiện Tân

38,70

6,00

 

 

21

81

Mỏ đá Thiện Tân 4 (Khu vực khai thác của Công ty CP khoáng sản 623 Đồng Nai)

Vĩnh Cửu

Thiện Tân

30,80

5,00

 

 

21

82

Mỏ đá Thiện Tân 7

Vĩnh Cửu

Thiện Tân

12,00

9,50

 

 

21

83

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Phú Lập

Tân Phú

Phú Bình

0,05

0,05

 

 

183

84

Nhà văn hóa kết hợp văn phòng làm việc ấp Thái An (mở rộng)

Vĩnh Cửu

Tân An

0,02

0,02

 

 

144

85

Dự án xây dựng Khu vui chơi giải trí trung tâm và cụm dịch vụ cao cấp (Tổng Công ty Công nghiệp Thực phẩm Đồng Nai)

Biên Hòa

Bửu Long

46,03

0,22

 

 

144

86

Căn cứ hậu cần kỹ thuật khu vực phòng thủ tỉnh Đồng Nai

Vĩnh Cửu

Phú Lý

28,00

 

 

2,80

144

87

Khu dịch vụ cảng

Nhơn Trạch

Phước An

70,00

 

0,02

 

144

88

Cảng Gò Dầu B (mở rộng)

Long Thành

Phước Thái

0,90

 

0,90

 

57

TỔNG CỘNG

768,32

111,02

0,92

2,80

 

 

PHỤ LỤC VIII

DANH MỤC HỦY CÁC KHU ĐẤT TẠO VỐN
(Kèm theo Nghị quyết số 196/2019/NQ-HĐND ngày 06/12 /2019 của HĐND tỉnh Đồng Nai)

STT

n dự án

Mã loại đất

Tên huyện

Địa điểm

Diện tích thu hồi

Số Nghị quyết

1

Khu đất tạo vốn số 12 (phục vụ dự án xây dựng đường liên phường Trảng Dài - Tân Hiệp)

ODT

Biên Hòa

Tân Phong

26,00

91

2

Khu dân cư tạo vốn số 1 (Hương lộ 2 đoạn 1)

ONT

Biên Hòa

An Hòa Long Bình Tân

64,79

91

3

Khu dân cư tạo vốn số 4 (phục vụ đường ven sông Đồng Nai)

ODT

Biên Hòa

Bửu Long

25,00

91

4

Khu đất tạo vốn số 13 (Đường ven sông Cái)

ODT

Biên Hòa

Các phường

80,00

91

5

Khu đất tạo vốn cho dự án đường Nguyễn Du

ODT

Biên Hòa

Bửu Long

9,53

145

TỔNG

205,32

 

 

PHỤ LỤC IX

DANH MỤC HỦY CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐỐI VỚI ĐẤT TRỒNG LÚA
(Kèm theo Nghị quyết số 196/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh Đồng Nai)

STT

Tên công trình

Huyện

Địa điểm (xã, phường)

Diện tích Nghị quyết

Trong đó

Số Nghị quyết

Đất trồng lúa (ha)

1

Khu đất tạo vốn số 13 (Đường ven sông Cái)

Biên Hòa

Các phường

1,85

1,85

91

2

Khu dân cư tạo vốn số 1 (Hương lộ 2 đoạn 1)

Biên Hòa

An Hòa, Long Bình Tân

2,22

2,22

91

3

Khu dân cư tạo vốn số 1 (Hương lộ 2 đoạn 1)

Biên Hòa

An Hòa

Hóa An

55,34

3,44

145

4

Khu dân cư tạo vốn số 2 (đường ven sông Đồng Nai)

Biên Hòa

Bửu Long

12,00

3,70

145

5

Khu đất tạo vốn số 13 (Đường ven sông Cái)

Biên Hòa

Các phường

68,10

1,35

145

TỔNG CỘNG

139,51

12,56