Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 02/2014/NQ-HĐND

Cà Mau, ngày 09 tháng 7 năm 2014

 

NGHỊ QUYẾT

BAN HÀNH PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ CHÍN
(Từ ngày 08 đến ngày 09 tháng 7 năm 2014)

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004;

Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;

Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Xét Tờ trình số 48/TTr-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh Cà Mau về việc ban hành phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Cà Mau và Báo cáo thẩm tra số 16/BC-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2014 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh;

Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau khóa VIII, kỳ hợp thứ Chín đã thảo luận và thống nhất,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Ban hành Phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Cà Mau, cụ thể như sau:

1. Tổ chức thu phí

Các doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp phép hoạt động dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải trên địa bàn tỉnh Cà Mau.

2. Đối tượng nộp phí

Cơ quan, tổ chức và hộ gia đình trên địa bàn tỉnh Cà Mau được cung cấp dịch vụ thu gom rác thải.

3. Mức thu phí

Số TT

Đối tượng nộp

Đơn vị tính

Mức thu phí

Phường, xã thuộc TP.CM

Thị trấn, xã thuộc huyện

I

Hộ gia đình

 

 

 

1

Hộ gia đình

Đồng/tháng

22.000

13.000

II

Hộ kinh doanh, dịch vụ

 

 

 

1

Tất cả các hộ kinh doanh cá thể theo quy mô hộ gia đình, sạp chợ, ki ốt các loại...

Đồng/tháng

35.000

25.000

2

Hộ kinh doanh giải khát

Đồng/tháng

45.000

35.000

3

Hộ kinh doanh ăn uống

Đồng/tháng

70.000

45.000

4

Kinh doanh nhà trọ, nhà nghỉ

 

 

 

 

- Dưới 5 phòng

Đồng/tháng

45.000

35.000

 

- Từ 5 phòng đến 10 phòng

Đồng/tháng

70.000

45.000

 

- Trên 10 phòng

Đồng/tháng

120.000

90.000

5

Các cơ sở dịch vụ y tế tư nhân

Đồng/tháng

70.000

45.000

III

Các cơ sở kinh doanh, Hợp tác xã

 

 

 

1

Trụ sở, chi nhánh, phòng giao dịch của các ngân hàng, doanh nghiệp, cửa hàng, đại lý bán buôn, bán lẻ

Đồng/tháng

70.000

45.000

2

Trụ sở của Hợp tác xã

Đồng/tháng

45.000

35.000

IV

Các cơ sở giáo dục, đào tạo, y tế

 

 

 

1

Trường tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông

 

 

 

 

- Dưới 20 phòng

Đồng/tháng

70.000

45.000

 

- Từ 20 phòng trở lên

Đồng/tháng

95.000

70.000

2

Trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp, trung học đào tạo, cơ sở dạy nghề

Đồng/tháng

95.000

70.000

3

Trường mẫu giáo, nhà trẻ, trạm y tế

Đồng/tháng

70.000

45.000

4

Phòng khám đa khoa

Đồng/tháng

120.000

70.000

V

Các cơ sở thờ tự

Đồng/tháng

70.000

45.000

VI

Trụ sở các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức đoàn thể, đơn vị lực lượng vũ trang (trong khuôn viên độc lập)

 

 

 

1

Cấp tỉnh và chi nhánh cơ quan Trung ương

Đồng/tháng

120.000

90.000

2

Các huyện và thành phố.

Đồng/tháng

95.000

70.000

3

Các xã, phường, thị trấn.

Đồng/tháng

60.000

45.000

4

Đơn vị lực lượng vũ trang.

Đồng/tháng

70.000

45.000

VII

Các đối tượng khác thực hiện theo hợp đồng

 

 

 

1

Chợ, bệnh viện, trung tâm y tế, nhà hàng, khách sạn, cơ sở sản xuất của doanh nghiệp, bến tàu - xe, công viên, trung tâm thương mại, siêu thị, hội chợ ...

Đồng/m3

180.000

180.000

2

Các đối tượng khác có phát sinh rác đột xuất

Đồng/m3

180.000

180.000

3

Các loại rác thải độc hại, cháy nổ

 

Thỏa thuận theo hợp đồng

4. Quản lý và sử dụng tiền thu phí

Phí vệ sinh là khoản doanh thu của các doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải, được quản lý, sử dụng và thực hiện nghĩa vụ thuế theo đúng quy định của pháp luật.

Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.

Điều 3. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, các Tổ đại biểu HĐND và các đại biểu HĐND tỉnh giám sát quá trình thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2014 và thay thế Nghị quyết số 13/2011/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2011 của HĐND tỉnh Cà Mau về ban hành Phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Cà Mau.

Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Cà Mau khóa VIII, kỳ họp thứ Chín thông qua ngày 09 tháng 7 năm 2014./.

 

 

Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra VBQPPL (BTP);
- TT. Tỉnh ủy;
- UBND tỉnh;
- BTT. UBMTTQ VN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- TT. HĐND, UBND huyện, tp;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- Lưu: VTt20

CHỦ TỊCH




Bùi Công Bửu

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND về phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Cà Mau

  • Số hiệu: 02/2014/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 09/07/2014
  • Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
  • Người ký: Bùi Công Bửu
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/08/2014
  • Ngày hết hiệu lực: 01/01/2017
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản