Thủ tục hành chính: Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương - Hà Nam
Thông tin
Số hồ sơ: | T-HNA-BS108 |
Cơ quan hành chính: | Hà Nam |
Lĩnh vực: | Văn hóa, Xuất nhập khẩu |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC |
Thời hạn giải quyết: | 10 ngày làm việc. Trường hợp đặc biệt cơ quan giám định sẽ quyết định thời gian giám định |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Biên bản giám định và niêm phong văn hóa phẩm xuất khẩu |
Tình trạng áp dụng: | Không còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Cá nhân, tổ chức có văn hóa phẩm là các loại phim của các cơ quan, tổ chức hoặc phim hợp tác cung cấp dịch vụ làm phim cho nước ngoài chưa được công bố, phổ biến; di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Bước 2: | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ và chuyển về phòng Nghiệp vụ Văn hoá và Gia đình |
Bước 3: | Phòng Nghiệp vụ Văn hoá và Gia đình nghiên cứu giải quyết hồ sơ trình lãnh đạo Sở |
Bước 4: | Tổ chức nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Thành phần hồ sơ
Đơn đề nghị giám định văn hóa phẩm xuất khẩu (mẫu đơn BM.GĐ) |
Văn hóa phẩm đề nghị giám định (bản gốc) |
Bản gốc hoặc bản sao có công chứng quyết định cho phép hợp tác làm phim với nước ngoài của cơ quan có thẩm quyền; bản gốc hoặc bản sao có công chứng quyết định cho phép xuất khẩu di vật, cổ vật (bao gồm cả di vật, cổ vật tái xuất khẩu) của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Tài liệu có liên quan chứng minh nguồn gốc, xuất sứ hợp pháp của di vật, cổ vật |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Mẫu BM.GĐ
Tải về |
1. Thông tư 07/2012/TT-BVHTTDL hướng dẫn Nghị định 32/2012/NĐ-CP về quản lý xuất, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí các sản phẩm nghe nhìn ghi trên mọi chất liệu | - Phim truyện có độ dài đến 100 phút 50.000đ/tập- Phim truyện có độ dài từ 101 phút trở lên 80.000đ/tập- Phim (tài liệu, khoa học, hoạt hình…) có độ dài đến 60 phút 20.000đ/tập- Phim (tài liệu, khoa học, hoạt hình…) có độ dài từ 61 phút trở lên 40.000đ/tập- Các loại khác (bao gồm cả sách điện tử) 20.000/tập |
1. Quyết định 68/2006/QĐ-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định nội dung và lệ phí cấp phép xuất khẩu, nhập khẩu văn hoá phẩm do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
Lệ phí tác phẩm mỹ thuật trên mọi chất liệu | - Tác phẩm mỹ thuật là đồ mới sản xuất 10.000đ/tác phẩm- Tác phẩm mỹ thuật là đồ giả cổ 50.000đ/tác phẩm |
1. Quyết định 68/2006/QĐ-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định nội dung và lệ phí cấp phép xuất khẩu, nhập khẩu văn hoá phẩm do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 327/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hà Nam |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
1. Giám định Văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương - Sơn La |
Lược đồ Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương - Hà Nam
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!