Thủ tục hành chính: Gia hạn, điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước - Hà Nam
Thông tin
Số hồ sơ: | T-HNA-BS486 |
Cơ quan hành chính: | Hà Nam |
Lĩnh vực: | Tài nguyên nước |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Không |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Tài nguyên và Môi trường - Phòng Khoáng sản - Nước và Khí tượng Thủy văn |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Ủy ban nhân dân, phòng Tài nguyên và Môi trường huyện, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn |
Cách thức thực hiện: | Trực tiếp tại cơ quan thụ lý hồ sơ |
Thời hạn giải quyết: | 20 ngày làm việc |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tổ chức, cá nhân tập hợp đầy đủ các thủ tục trong hồ sơ theo đúng qui định của pháp luật và nộp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Bước 2: | Bộ phận tiếp nhận xem xét tiếp nhận hồ sơ và chuyển về Phòng Khoáng sản - Nước & KTTV |
Bước 3: | Phòng Khoáng sản - Nước & KTTV nghiên cứu giải quyết hồ sơ trình lãnh đạo Sở |
Bước 4: | Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
1. Kết quả phân tích chất lượng nguồn nước nơi tiếp nhận nước thải, chất lượng nước thải trước và sau xử lý (thời điểm lấy mẫu phân tích chất lượng nước không quá 03 tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ), kèm theo sơ đồ vị trí lấy mẫu, và mô tả thời điểm lấy mẫu ngoài hiện trường (thời tiết, hiện trạng các nguồn thải có liên quan đến vị trí lấy mẫu).
(Các thông số phân tích nước nguồn tiếp nhận theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hiện hành về chất lượng nước mặt, nước biển ven bờ; các thông số phân tích chất lượng nước thải là các thông số được quy định trong giấy phép đã được cấp). 2. Số liệu quan trắc, giám sát lưu lượng, chất lượng nước thải, nước nguồn tiếp nhận. 3. Văn bản quy định vùng bảo hộ vệ sinh; mục đích sử dụng nguồn nước do cơ quan có thẩm quyền quy định tại khu vực nguồn nước tiếp nhận nước thải (nếu có). 4. Các văn bản về kết quả thanh tra, kiểm tra có liên quan đến hoạt động xả nước thải (nếu có). 5. Quy trình vận hành hệ thống xử lý nước thải (đối với trường hợp điều chỉnh giấy phép). |
Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Đơn đề nghị gia hạn hoặc điều chỉnh giấy phép |
Kết quả phân tích chất lượng nước thải và chất lượng nguồn nước tiếp nhận tại vị trí xả nước thải vào nguồn nước. Thời điểm lấy mẫu phân tích chất lượng nước không quá ba (03) tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ |
Báo cáo hiện trạng xả nước thải và tình hình thực hiện các quy định trong giấy phép. Trường hợp điều chỉnh quy mô, phương thức, chế độ xả nước thải, quy trình vận hành thì phải có đề án xả nước thải |
Bản sao giấy phép đã được cấp |
Hồ sơ năng lực của đơn vị tư vấn lập hồ sơ Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước |
Số bộ hồ sơ: 2 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Báo cáo hiện trạng xả nước thải vào nguồn nước và tình hình thực hiện các quy định trong giấy phép (đối với trường hợp gia hạn, điều chỉnh giấy phép
Tải về |
1. Thông tư 27/2014/TT-BTNMT về việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
Đơn đề nghị gia hạn/ điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước
Tải về |
1. Thông tư 27/2014/TT-BTNMT về việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí giấy phép | 75.000 đồng |
1. Quyết định 28/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý, sử dụng phí, lệ phí thuộc lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
Phí thẩm định hồ sơ gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước | - Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước xả thải dưới 100m3/ngày đêm là 150.000 đồng- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước xả thải từ 100m3/ngàyđêm đến dưới 500m3/ngày đêm là 450.000 đồng- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước xả thải từ 500m3/ngàyđêm đến dưới 2.000m3/ngày đêm là 1.100.000 đồng- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước xả thải từ 2.000m3/ngàyđêm đến dưới 5.000m3/ngày đêm là 2.250.000 đồng |
1. Quyết định 28/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý, sử dụng phí, lệ phí thuộc lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 1201/QĐ-UBND năm 2015 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Nam |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Thủ tục hành chính liên quan hiệu lực
1. Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước - Hà Nam |
2. Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước - Hà Nam |
Lược đồ Gia hạn, điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước - Hà Nam
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
Chat với chúng tôi
Chat ngay