Hệ thống pháp luật

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 135/QĐ-BGTVT

Hà Nội, ngày 15 tháng 01 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 2288/QĐ-BGTVT NGÀY 26/6/2015 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH CHI TIẾT TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH LIÊN TỈNH ĐƯỜNG BỘ TOÀN QUỐC ĐẾN NĂM 2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030

BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

Căn cứ Nghị định số 107/2012/NĐ-CP ngày 20/12/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;

Căn cứ Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;

Căn cứ Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 7/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải hành khách, vận tải hàng hóa bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;

Căn cứ Quyết định số 4899/QĐ-BGTVT ngày 24/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải phê duyệt Quy hoạch định hướng phát triển mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030;

Căn cứ Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT ngày 26/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải phê duyệt Quy hoạch chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030;

Căn cứ Quyết định số 3848/QĐ-BGTVT ngày 29/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT ngày 26/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải phê duyệt Quy hoạch chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Vận tải, Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT ngày 26/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải phê duyệt Quy hoạch chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 với các nội dung sau:

1. Bổ sung điểm e khoản 3 Điều 2 của Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT như sau:

“e) Trong quá trình tổ chức thực hiện phát sinh các trường hợp như: phát sinh hành trình mới do có tuyến đường mới được đưa vào khai thác, bến xe mới công bố được đưa vào khai thác thì Sở Giao thông vận tải báo cáo về Bộ Giao thông vận tải để xem xét, ban hành Quyết định điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch chi tiết (đột xuất) nhằm tạo thuận lợi cho hoạt động vận tải của doanh nghiệp, hợp tác xã vận tải phù hợp với tinh thần của Nghị quyết số 19/NQ-CP của Chính phủ.”.

2. Bổ sung khoản 5 Điều 2 của Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT như sau: “5. Đối với các tuyến được điều chỉnh, bổ sung tại các phụ lục của Quyết định này nếu có từ 02 hành trình trở lên (trong đó có hành trình chạy trên đường cao tốc) thì ưu tiên bố trí hoạt động theo hành trình chạy trên đường cao tốc và bảo đảm nguyên tắc tổng lưu lượng của các hành trình không vượt quá lưu lượng của chính tuyến đó đã được phê duyệt tại phụ lục của Quyết định này.”.

3. Sửa đổi, bổ sung và xóa một số tuyến tại các phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT như sau:

a) Sửa đổi một số tuyến trong Phụ lục 2A ban hành kèm theo Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT ngày 26/6/2015 tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định này.

b) Bổ sung danh mục tuyến vào Phụ lục 2A ban hành kèm theo Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT ngày 26/6/2015 tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định này.

c) Sửa đổi một số tuyến trong Phụ lục 2B ban hành kèm theo Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT ngày 26/6/2015 tại Phụ lục 3 ban hành kèm theo Quyết định này.

d) Bổ sung danh mục tuyến vào Phụ lục 2B ban hành kèm theo Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT ngày 26/6/2015 tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Quyết định này.

đ) Các tuyến xóa khỏi Phụ lục 2A và 2B ban hành kèm theo Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT ngày 26/6/2015 danh mục tuyến tại Phụ lục 5 ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Cục trưởng các Cục, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc Sở Giao thông vận tải các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường;
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc Trung ương;
- Các Thứ trưởng;
- Cổng TTĐT Bộ GTVT;
- Lưu VT, V.Tải (Phong 5b).

BỘ TRƯỞNG




Đinh La Thăng

 

PHỤ LỤC

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ TUYẾN TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 2288/QĐ-BGTVT
(Kèm theo quyết định số 135 /QĐ-BGTVT ngày 15 tháng 01 năm 2016)

BẾN XE TRUNG TÂM ĐÀ NẴNG

STT tại QĐ 2288

Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều: đi và về)

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng QH (xe xuất bến/tháng)

Phân loại tuyến QH

Ghi chú

Tỉnh nơi đi/đến ()

Tỉnh nơi đi/đến ()

BX nơi đi/đến ()

BX nơi đi/đến ()

2252

4375.1113.A

Đà Nẵng

Thừa Thiên Huế

Trung tâm Đà Nẵng

Vinh Hưng

<A>: BX Vinh Hưng - QL49b - QL1 - BXTT Đà Nẵng và ngược lại

91

180

Tuyến đang khai thác

 

1949

4375.1114.A

Đà Nẵng

Thừa Thiên Huế

Trung tâm Đà Nẵng

A Lưới

<A>: Bến xe A Lưới - QL49A - Đường tránh Huế - QL1 - Bến xe Trung tâm Đà Nẵng và ngược lại.

185

120

Tuyến quy hoạch mới

 

1950

4375.1117.A

Đà Nẵng

Thừa Thiên Huế

Trung tâm Đà Nẵng

Quảng Điền (QH)

<A>: Bến xe Quảng Điền - Cầu Tử Phủ - Đường Tránh Huế - QL1 - Bến xe Trung tâm Đà Nẵng và ngược lại.

135

120

Tuyến quy hoạch mới

 

2246

4374.1112.A

Đà Nẵng

Quảng Trị

Trung tâm Đà Nẵng

Lao Bảo

Bx TT Đà Nẵng - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - Đường tránh TP Đông Hà - QL9 - BX Lao Bảo và ngược lại

260

253

Tuyến đang khai thác

 

2248

4374.1114.A

Đà Nẵng

Quảng Trị

Trung tâm Đà Nẵng

Hồ Xá

Bx TT Đà Nẵng - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - BX Hồ Xá và ngược lại

205

418

Tuyến đang khai thác

 

2249

4374.1115.A

Đà Nẵng

Quảng Trị

Trung tâm Đà Nẵng

Quảng Trị

(A): QL1 - Đường tránh TP Huế - Hầm Hải Vân và ngược lại

197

180

Tuyến đang khai thác

 

2250

4374.1116. A

Đà Nẵng

Quảng Trị

Trung tâm Đà Nẵng

Hải Lăng

(A): QL1 - Đường tránh TP Huế - Hầm Hải Vân và ngược lại

150

110

Tuyến đang khai thác

 

386

4374.1160.A

Đà Nẵng

Quảng Trị

Trung tâm Đà Nẵng

Cửa Việt

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - Đường tránh TP Huế - QL1 - BX Cửa Việt và ngược lại <A>

201

120

Tuyến quy hoạch mới

 

2240

4373.1115.A

Đà Nẵng

Quảng Bình

Trung tâm Đà Nẵng

Ba Đồn

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - BX Ba Đồn và ngược lại <A>

315

600

Tuyến đang khai thác

 

2241

4373.1116.A

Đà Nẵng

Quảng Bình

Trung tâm Đà Nẵng

Đồng Lê

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân QL1A - BX Đồng Lê và ngược lại <A>

360

240

Tuyến đang khai thác

 

2243

4373.1118.A

Đà Nẵng

Quảng Bình

Trung tâm Đà Nẵng

Lệ Thủy

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân QL1A - BX Lệ Thủy và ngược lại <A>

245

757

Tuyến đang khai thác

 

2169

3843.1111.A

Hà Tĩnh

Đà Nẵng

Hà Tĩnh

Trung tâm Đà Nẵng

BX Hà Tĩnh - Đường tránh TP Hà Tĩnh - QL 1 - BX Đà Nẵng và ngược lại

435

362

Tuyến đang khai thác

 

2170

3843.2011.A

Hà Tĩnh

Đà Nẵng

Tây Sơn

Trung tâm Đà Nẵng

BX Tây Sơn - QL 8 - QL 1 - BX Đà Nẵng và ngược lại

480

292

Tuyến đang khai thác

 

2081

3743.1111.A

Nghệ An

Đà Nẵng

Vinh

Trung tâm Đà Nẵng

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Hữu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - BX Vinh và ngược lại

460

500

Tuyến đang khai thác

 

259

3743.1611.A

Nghệ An

Đà Nẵng

Nam Đàn

Trung tâm Đà Nẵng

BX Trung tâm Đà Nẵng - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - QL46 - BX Nam Đàn và ngược lại

480

120

Tuyến quy hoạch mới

 

2082

3743.1411.A

Nghệ An

Đà Nẵng

Nghĩa Đàn

Trung tâm Đà Nẵng

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - QL46 - QL7 - QL15A - Đường Hồ Chí Minh - QL48 - BX Nghĩa Đàn và ngược lại

560

450

Tuyến đang khai thác

 

2083

3743.1511.A

Nghệ An

Đà Nẵng

Đô Lương

Trung tâm Đà Nẵng

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - QL7 - BX Đô Lương và ngược lại

530

309

Tuyến đang khai thác

 

263

3743.2111.B

Nghệ An

Đà Nẵng

Quỳ Hợp

Trung tâm Đà Nẵng

BX Quỳ Hợp - QL48 - QL7 - QL1A - Hầm đèo Hải Vân - Tạ Quảng Bửu - Nguyễn Văn Cừ - Tôn Đức Thắng - BX Trung tâm Đà Nẵng và ngược lại <B>

560

236

Tuyến quy hoạch mới

 

2084

3743.2111.A

Nghệ An

Đà Nẵng

Quỳ Hợp

Trung tâm Đà Nẵng

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - QL46 - QL15A - Đ.HCM - QL48 - QL48C - BX Quỳ Hợp và ngược lại

560

240

Tuyến đang khai thác

 

2086

3743.5511.A

Nghệ An

Đà Nẵng

Con Cuông

Trung tâm Đà Nẵng

BX Con Cuông - QL7 - ĐT538 - QL1A - Hầm đèo Hải Vân - Tạ Quang Bửu - Nguyễn Văn Cừ - Tôn Đức Thắng - BX Đà Nẵng và ngược lại

530

210

Tuyến đang khai thác

 

272

3743.5511.B

Nghệ An

Đà Nẵng

Con Cuông

Trung tâm Đà Nẵng

BX Con Cuông - QL7 - QL1A - Hầm đèo Hải Vân - Tạ Quảng Bửu - Nguyễn Văn Cừ - Tôn Đức Thắng - BX Trung tâm Đà Nẵng và ngược lại <B>

530

120

Tuyến quy hoạch mới

 

4132

3743.1711.A

Nghệ An

Đà Nẵng

Dùng

Trung tâm Đà Nẵng

BX Trung tâm Đà Nẵng - Hầm đèo Hải Vân - QL1 - QL46 - BX Dùng và ngược lại

500

60

Tuyến quy hoạch mới

 

1869

3743.1711.B

Nghệ An

Đà Nẵng

Dùng

Trung tâm Đà Nẵng

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng-Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - BX Vinh và ngược lại <A>

500

60

Tuyến quy hoạch mới

 

265

3743.2311.A

Nghệ An

Đà Nẵng

Quế Phong

Trung tâm Đà Nẵng

BX Quế Phong - QL48 - QL1A - Hầm đèo Hải Vân - Tạ Quảng Bửu - Nguyễn Văn Cừ - Tôn Đức Thắng - BX Trung tâm Đà Nẵng và ngược lại

560

120

Tuyến quy hoạch mới

 

268

3743.5111.A

Nghệ An

Đà Nẵng

Tân Kỳ

Trung tâm Đà Nẵng

BX Tân Kỳ - QL15 - QL7 - QL1A - Hầm đèo Hải Vân - Tạ Quảng Bửu - Nguyễn Văn Cừ - Tôn Đức Thắng - BX Trung tâm Đà Nẵng và ngược lại

480

120

Tuyến quy hoạch mới

 

270

3743.5311.A

Nghệ An

Đà Nẵng

Cửa Lò

Trung tâm Đà Nẵng

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - QL 46 - BX Cửa Lò và ngược lại <A>

470

120

Tuyến quy hoạch mới

 

261

3743.1911.A

Nghệ An

Đà Nẵng

[Phía Đông Vinh]

Trung tâm Đà Nẵng

BX phía Đông TP. Vinh - QL46 - QL1A - Hầm đèo Hải Vân - Tạ Quảng Bửu - Nguyễn Văn Cừ - Tôn Đức Thắng - BX Trung tâm Đà Nẵng và ngược lại

480

120

Tuyến quy hoạch mới

 

1986

3643.0611.A

Thanh Hóa

Đà Nẵng

Phía Nam Thanh Hóa

Trung tâm Đà Nẵng

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - BX Phía Nam Thanh Hóa và ngược lại <A>

610

225

Tuyến đang khai thác

 

1988

3643.0911.A

Thanh Hóa

Đà Nẵng

Nga Sơn

Trung tâm Đà Nẵng

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - Đường Tỉnh (ĐT 508) - QL 10 - BX Nga Sơn và ngược lại <A>

640

150

Tuyến đang khai thác

 

249

3643.0811.A

Thanh Hóa

Đà Nẵng

Bỉm Sơn

Trung tâm Đà Nẵng

BX trung tâm Đà Nẵng - đường Nguyễn Lương Bằng - đường Nguyễn Văn Cừ - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - BX thị xã Bỉm Sơn (Thanh Hóa) và ngược lại <A>

670

120

Tuyến quy hoạch mới

 

251

3643.1511.A

Thanh Hóa

Đà Nẵng

Thọ Xuân

Trung tâm Đà Nẵng

BX Trung tâm Đà Nẵng - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - QL 47 - Đường Tỉnh (ĐT. 506 ) - BX Thọ Xuân và ngược lại <A>

640

180

Tuyến quy hoạch mới

 

1760

3543.1611.A

Ninh Bình

Đà Nẵng

Kim Đông

Trung tâm Đà Nẵng

BX Kim Đông - QL10 - QL1 - BX TT Đà Nẵng và ngược lại

700

60

Tuyến quy hoạch mới

 

243

3543.1311.A

Ninh Bình

Đà Nẵng

Nho Quan

Trung tâm Đà Nẵng

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - ĐT477 - BX Nho Quan và ngược lại

670

180

Tuyến quy hoạch mới

 

1260

1843.2711.A

Nam Định

Đà Nẵng

Phía Nam TP. Nam Định

Trung tâm Đà Nẵng

BX. Phía Nam - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - QL1A - BX. TT Đà Nẵng và ngược lại

710

45

Tuyến quy hoạch mới

 

415

4390.1112.A

Đà Nẵng

Hà Nam

Trung tâm Đà Nẵng

Vĩnh Trụ

BX Trung Tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - Huế - Vinh - QL 1 - BX Vĩnh Trụ và ngược lại <A>

670

180

Tuyến quy hoạch mới

 

744

1743.1111.A

Thái Bình

Đà Nẵng

Trung tâm TP. Thái Bình

Trung tâm Đà Nẵng

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - QL10 - BX khách Thái Bình (Thái Bình) và ngược lại <A>

724

120

Tuyến đang khai thác

 

1103

1643.1511.B

Hải Phòng

Đà Nẵng

Vĩnh Bảo

Trung tâm Đà Nẵng

BX Trung tâm Đà Nẵng - Hầm Đèo Hải Vân - QL1 - QL10 - BX Vĩnh bảo

775

60

Tuyến quy hoạch mới

 

1107

1643.2311.B

Hải Phòng

Đà Nẵng

Thượng Lý

Trung tâm Đà Nẵng

BX Trung Tâm Đà Nẵng - Hầm Đèo Hải Vân - QL1 - QL10 - BX Thượng Lý và ngược lại

850

120

Tuyến quy hoạch mới

 

1105

1643.1611.B

Hải Phòng

Đà Nẵng

Phía Bắc Hải Phòng

Trung tâm Đà Nẵng

PB Hải Phòng - QL10 - QL1A - TT Đà Nẵng và ngược lại

860

60

Tuyến quy hoạch mới

 

207

3443.1111.A

Hải Dương

Đà Nẵng

Hải Dương

Trung tâm Đà Nẵng

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - QL5 - BX Hải Dương và ngược lại <A>

750

180

Tuyến quy hoạch mới

 

209

3443.1511.A

Hải Dương

Đà Nẵng

Bến Trại

Trung tâm Đà Nẵng

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - QL5 - QL37 - BX Trại và ngược lại <A>

831

60

Tuyến quy hoạch mới

 

208

3443.1411.A

Hải Dương

Đà Nẵng

[Phía Đông Sao Đỏ]

Trung tâm Đà Nẵng

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - QL5 - QL37 - BX Sao Đỏ và ngược lại <A>

592

60

Tuyến quy hoạch mới

 

414

4389.1111.A

Đà Nẵng

Hưng Yên

Trung tâm Đà Nẵng

Hưng Yên

BX Hưng Yên - Cầu Yên Lệnh - QL38 - QL1 - BX Trung tâm Đà Nẵng và ngược lại

750

30

Tuyến quy hoạch mới

 

1954

4398.1114.A

Đà Nẵng

Bắc Giang

Trung tâm Đà Nẵng

Lục Ngạn

BX Lục Ngạn - QL31- QL1A - Cầu Thanh Trì - QL48 - BX Trung tâm Đà Nẵng <A>

920

156

Tuyến quy hoạch mới

 

426

4398.1111.A.

Đà Nẵng

Bắc Giang

Trung tâm Đà Nẵng

Bắc Giang

BX Bắc Giang - QL1A - Cầu Thanh Trì - Cầu Vượt vành đai 3 - Đường Nguyễn Xiển - Đại lộ Thăng Long - Hòa Lạc - Xuân Mai - Thái Hòa - Đường Hồ Chí Minh - Thịnh Mỹ - Yên Lý - QL 48 - BX Đà Nẵng và ngược lại <A>

850

210

Tuyến quy hoạch mới

 

427

4398.1121.A

Đà Nẵng

Bắc Giang

Trung tâm Đà Nẵng

Cầu Gồ

BX Cầu Gồ - ĐT 292 - QL1A - Cầu Thanh Trì - cầu Vượt vành đai 3 - Đường Nguyễn Xiển - Đại lộ Thăng Long - Hòa Lạc - Xuân Mai - Thái Hòa - Đường Hồ Chí Minh - Thịnh Mỹ - Yên Lý - QL 48 - BX Đà Nẵng và ngược lại <A>

850

90

Tuyến quy hoạch mới

 

116

2043.1211.A

Thái Nguyên

Đà Nẵng

Đại Từ

Trung tâm Đà Nẵng

QL37, TP Thái Nguyên, QL3, Hà Nội, QL1, Thanh Hóa, Nghệ An, Quảng Trị và ngược lại

875

60

Tuyến quy hoạch mới

 

971

1443.1211.A

Quảng Ninh

Đà Nẵng

Móng Cái

Trung tâm Đà Nẵng

BX Móng Cái - QL 18 - QL 10 - Hải Phòng - Thái Bình - Nam Định - Ninh Bình - QL1 - hầm đèo Hải Vân -Tạ Quang Bửu - Nguyễn Văn Cừ - Tôn Đức Thắng - BX TT Đà Nẵng và ngược lại

1100

90

Tuyến đang khai thác

 

383

1443.1511.A

Quảng Ninh

Đà Nẵng

Cửa Ông

Trung tâm Đà Nẵng

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - QL1 - QL10 - Uông Bí - QL18 - BX Cửa ông và ngược lại <A>

880

268

Tuyến đang khai thác

 

3964

1443.1111.A

Quảng Ninh

Đà Nẵng

Bãi Cháy

Trung tâm Đà Nẵng

BX Bãi cháy - QL8 - Uông Bí - QL10 - Hải Phòng - Thái Bình - Nam Định - Ninh Bình - QL1A - hầm đèo Hải Vân - đường - Tạ Quảng Bửu - đường Nguyễn Văn Cừ - BX Tôn Đức Thắng - BX TT Đà Nẵng và ngược lại

940

330

Tuyến quy hoạch mới

 

3965

1443.1411.A

Quảng Ninh

Đà Nẵng

Cẩm Phả

Trung tâm Đà Nẵng

BX Cẩm Phả - QL8- Uông Bí - QL10 - Hải Phòng - Thái Bình - Nam Định - Ninh Bình - QL1A - hầm đèo Hải Vân - đường - Tạ Quảng Bửu - đường Nguyễn Văn Cừ - BX Tôn Đức Thắng - BX TT Đà Nẵng và ngược lại;

980

240

Tuyến quy hoạch mới

 

5

1243.1411.A

Lạng Sơn

Đà Nẵng

Tân Thanh

Trung tâm Đà Nẵng

BX Trung tâm Đà Nẵng - QL1A - Cầu Vĩnh Tuy - QL 5 - QL1A - QL4A - BX Tân Thanh và ngược lại <A>

820

60

Tuyến quy hoạch mới

 

7

1243.1511.A

Lạng Sơn

Đà Nẵng

Đồng Đăng

Trung tâm Đà Nẵng

BX Trung tâm Đà Nẵng - QL1A - Cầu Vĩnh Tuy - QL 5 - QL1A - BX Đồng Đăng <A>

920

120

Tuyến quy hoạch mới

 

2

1143.1111.A

Cao Bằng

Đà Nẵng

Cao Bằng

Trung tâm Đà Nẵng

BX Trung tâm Đà Nẵng - đường Nguyễn Lương Bằng - đường Nguyễn Văn Cừ - Hầm đèo Hải Vân- QL1A - Cầu Rẽ - Pháp Vân - Cầu Thanh Trì - QL3- Sóc Sơn - BX Cao Bằng và ngược lại

1040

150

Tuyến quy hoạch mới

 

1383

1943.5711.A

Phú Thọ

Đà Nẵng

Lâm Thao (QH)

Trung tâm Đà Nẵng

BX Trung Tâm Đà Nẵng - QL1 - QL48 - đường Hồ Chí Minh - Đại Lộ Thăng Long - Phạm Văn Đồng - QL2 - QL32C - BX Lâm Thao và ngược lại

860

300

Tuyến quy hoạch mới

 

92

1943.1111 .A

Phú Thọ

Đà Nẵng

Việt Trì

Trung tâm Đà Nẵng

BX Trung tâm Đà Nẵng - QL1A - TP. Vinh - QL48 - Yên Lý - Thịnh Mỹ - đường Hồ Chí Minh - Thái Hòa - Xuân Mai - Hòa Lạc - Đại Lộ Thăng Long - Phạm Hùng - Phạm Văn Đồng - Cầu Thăng Long - QL2 - BX.Việt Trì và ngược lại. <A>

840

60

Tuyến quy hoạch mới

 

141

2243.1111.A

Tuyên Quang

Đà Nẵng

Tuyên Quang

Trung tâm Đà Nẵng

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ - Tạ Quảng Bửu - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - Đường vành đai 3 trên cao - Cầu Thăng Long - QL2 - BX Tuyên Quang và ngược lại <A>

1130

30

Tuyến quy hoạch mới

 

150

2443.1211.A

Lào Cai

Đà Nẵng

Trung tâm Lào Cai

Trung tâm Đà Nẵng

BX Trung tâm Đà Nẵng - đường Nguyễn Lương Bằng - đường Nguyễn Văn Cừ - Hầm đèo Hải Vân - QL1A - Đường Vành Đai 3 trên cao - Cầu Thăng Long - QL2 - QL 70 - BX. Trung tâm Lào Cai và ngược lại <A>

1103

60

Tuyến quy hoạch mới

 

154

2543.1111.A

Lai Châu

Đà Nẵng

Lai Châu

Trung tâm Đà Nẵng

BX Lai Châu - QL4D - Cao tốc Nội Bài_Lào Cai- QL1 - BX Trung tâm Đà Nẵng

1200

60

Tuyến quy hoạch mới

 

1634

2643.1111.B

Sơn La

Đà Nẵng

Sơn La

Trung tâm Đà Nẵng

BX Quỳnh Nhai - QL6B - QL6 - Tân Lạc, Hòa Bình - QL12B - Nho Quan, Ninh Bình - TL480 - TL480E - TL480D - QL10 - QL1A - Thanh Hóa - Nghệ An - BX trung tâm Đà Nẵng và ngược lại

1000

90

Tuyến quy hoạch mới

 

2278

4392.1111.A

Đà Nẵng

Quảng Nam

Trung tâm Đà Nẵng

Tam Kỳ

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - BX Tam Kỳ và ngược lại <A>

72

600

Tuyến đang khai thác

 

2280

4392.1113.A

Đà Nẵng

Quảng Nam

Trung tâm Đà Nẵng

Nam Phước

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - BX Nam Phước và ngược lại <A>

30

240

Tuyến đang khai thác

 

2281

4392.1116.A

Đà Nẵng

Quảng Nam

Trung tâm Đà Nẵng

Núi Thành

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - BX Núi Thành và ngược lại <A>

90

1451

Tuyến đang khai thác

 

2282

4392.1117.A

Đà Nẵng

Quảng Nam

Trung tâm Đà Nẵng

Tây Giang

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL14B - Đường 604 - Đường Hồ Chí Minh - BX Tây Giang và ngược lại <A>

115

120

Tuyến đang khai thác

 

2283

4392.1119.A

Đà Nẵng

Quảng Nam

Trung tâm Đà Nẵng

Khâm Đức

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL14 B - Đường Hồ Chí Minh - BX Khâm Đức và ngược lại <A>

120

602

Tuyến đang khai thác

 

2284

4392.1120.A

Đà Nẵng

Quảng Nam

Trung tâm Đà Nẵng

Quế Sơn

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - DT 611 - BX Quế Sơn và ngược lại <A>

60

288

Tuyến đang khai thác

 

2285

4392.1121.A

Đà Nẵng

Quảng Nam

Trung tâm Đà Nẵng

Nông Sơn

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - ĐT 611 - BX Nông Sơn và ngược lại <A>

85

443

Tuyến đang khai thác

 

2286

4392.1122.A

Đà Nẵng

Quảng Nam

Trung tâm Đà Nẵng

Tiên Phước

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - Ngã Ba Kỳ Lý - DT615 - BX Tiên Phước và ngược lại <A>

100

400

Tuyến đang khai thác

 

2291

4392.1123.A

Đà Nẵng

Quảng Nam

Trung tâm Đà Nẵng

Nam Trà My

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - TL616 - BX Nam Trà My <A>

173

252

Tuyến đang khai thác

 

2292

4392.1124.A

Đà Nẵng

Quảng Nam

Trung tâm Đà Nẵng

Bắc Trà My

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - TL616 - Tiên Phước - BX Bắc Trà My và ngược lại <A>

123

290

Tuyến đang khai thác

 

2293

4392.1125.A

Đà Nẵng

Quảng Nam

Trung tâm Đà Nẵng

Đại Chánh

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - Tỉnh lộ 609 - BX Phú Thuận và ngược lại <A>

45

376

Tuyến đang khai thác

 

2294

4392.1126.A

Đà Nẵng

Quảng Nam

Trung tâm Đà Nẵng

Hà Tân

BX trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL14B -Tỉnh lộ 609B - BX Hà Tân và ngược lại <A>

50

300

Tuyến đang khai thác

 

2295

4392.1127.A

Đà Nẵng

Quảng Nam

Trung tâm Đà Nẵng

Thăng Bình

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - BX Thăng Bình (Hà Lam) và ngược lại <A>

42

240

Tuyến đang khai thác

 

2296

4392.1128.A

Đà Nẵng

Quảng Nam

Trung tâm Đà Nẵng

Hiệp Đức

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL14B - BX Hiệp Đức và ngược lại <A>

80

240

Tuyến đang khai thác

 

2297

4392.1129.A

Đà Nẵng

Quảng Nam

Trung tâm Đà Nẵng

Nam Giang

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL14B - BX Nam Giang và ngược lại <A>

79

504

Tuyến đang khai thác

 

2298

4392.1155.A

Đà Nẵng

Quảng Nam

Trung tâm Đà Nẵng

[Đông Giang]

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL14B - QL14G - BX Đông Giang và ngược lại <A>

64

195

Tuyến đang khai thác

 

2299

4392.1183.A

Đà Nẵng

Quảng Nam

Trung tâm Đà Nẵng

[Việt An]

BX Việt An -Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - BX Trung tâm Đà Nẵng và ngược lại

80

255

Tuyến đang khai thác

 

416

4392.1112.A

Đà Nẵng

Quảng Nam

Trung tâm Đà Nẵng

Phía Bắc Quảng Nam

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - BX Bắc Quảng Nam và ngược lại <A>

25

30

Tuyến quy hoạch mới

 

2253

4376.1111.A

Đà Nẵng

Quảng Ngãi

Trung tâm Đà Nẵng

Quảng Ngãi

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - BX Quảng Ngãi và ngược lại <A>

148

1620

Tuyến đang khai thác

 

2254

4376.1113.A

Đà Nẵng

Quảng Ngãi

Trung tâm Đà Nẵng

Đức Phổ

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - BX Đức Phổ và ngược lại <A>

170

788

Tuyến đang khai thác

 

389

4376.1115.A

Đà Nẵng

Quảng Ngãi

Trung tâm Đà Nẵng

Bình Sơn

BX Bình Sơn - QL1A - Trường Chinh - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Tôn Đức Thắng - BX trung tâm Đà Nẵng

110

120

Tuyến quy hoạch mới

 

2255

4377.1111.A

Đà Nẵng

Bình Định

Trung tâm Đà Nẵng

Quy Nhơn

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Cầu vượt khác mức Ngã Ba Huế- QL1A - BX Quy Nhơn <A>

279

1541

Tuyến đang khai thác

 

2256

4377.1112.A

Đà Nẵng

Bình Định

Trung tâm Đà Nẵng

Bồng Sơn

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - cầu vượt khác mức Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - BX Bồng Sơn <A>

220

450

Tuyến đang khai thác

 

2257

4377.1153.A

Đà Nẵng

Bình Định

Trung tâm Đà Nẵng

[Hoài Ân]

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Cầu vượt khác mức Ngã Ba Huế - QL1A - BX Hoài Nhơn <A>

220

84

Tuyến đang khai thác

 

4148

4377.1117.A

Đà Nẵng

Bình Định

Trung tâm Đà Nẵng

An Nhơn

BX An Nhơn - OL1A - BX Trung tâm Đà Nng

286

180

Tuyến đang khai thác

 

2262

4378.1115 .A

Đà Nẵng

Phú Yên

Trung tâm Đà Nẵng

Liên tỉnh Phú Yên

BX TT Đà Nẵng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - QL1A - BX Liên tỉnh Phú Yên

430

240

Tuyến đang khai thác

 

2263

4379.1111.A

Đà Nẵng

Khánh Hòa

Trung tâm Đà Nẵng

Phía Nam Nha Trang

BX TT Đà Nẵng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - QL1A - BX Phía Nam Nha Trang

513

450

Tuyến đang khai thác

 

2264

4379.1112.A

Đà Nẵng

Khánh Hòa

Trung tâm Đà Nẵng

Phía Bắc Nha Trang

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - BX phía Bắc Nha Trang <A>

495

270

Tuyến đang khai thác

 

2265

4379.1113.A

Đà Nẵng

Khánh Hòa

Trung tâm Đà Nẵng

Cam Ranh

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - BX Cam Ranh <A>

576

270

Tuyến đang khai thác

 

2277

4385.1111.A

Đà Nẵng

Ninh Thuận

Trung tâm Đà Nẵng

Ninh Thuận

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - BX Ninh Thuận <A>

635

270

Tuyến đang khai thác

 

2233

4350.1111.A

Đà Nẵng

TP. Hồ Chí Minh

Trung tâm Đà Nẵng

Miền Đông

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - BX Miền Đông <A>

967

948

Tuyến đang khai thác

 

2234

4350.1116.A

Đà Nẵng

TP. Hồ Chí Minh

Trung tâm Đà Nẵng

Ngã Tư Ga

BX Ngã Tư Ga - QL1 - BX Trung tâm Đà Nẵng

970

255

Tuyến đang khai thác

 

4140

4350.1114.A

Đà Nẵng

TP. Hồ Chí Minh

Trung tâm Đà Nẵng

An Sương

BX Trung tâm Đà Nẵng - OL1A - BX An Sương

970

210

Tuyến đang khai thác

 

2300

4393.1111.A

Đà Nẵng

Bình Phước

Trung tâm Đà Nẵng

Trường Hải BP

BX Trung tâm Đà Nẵng - Cầu khác mức Ngã ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL19 - QL14 - đường Phú Riềng Đỏ - BX Trường Hải BP

867

240

Tuyến đang khai thác

 

378

4372.1112.A

Đà Nẵng

Bà Rịa - Vũng Tàu

Trung tâm Đà Nẵng

Vũng Tàu

BX Bà Rịa - Vũng Tàu - NKKN - LHP - Đ 3/2 - Võ Nguyên Giáp - QL51 - Nguyễn Tất Thành - QL56 - Đ. Mỹ Xuân Hòa Bình - TL328 - QL55 - QL1A - Trường Chinh - Cầu khác mức Ngã Ba Huế - BX Trung tâm Đà Nẵng <A>

990

150

Tuyến quy hoạch mới

 

1943

4360.1113.B

Đà Nẵng

Đồng Nai

Trung tâm Đà Nẵng

Đồng Nai

BX Đồng Nai - QL1A đến BX Trung tâm Đà Nẵng

915

15

Tuyến quy hoạch mới

 

1944

4360.1122.A

Đà Nẵng

Đồng Nai

Trung tâm Đà Nẵng

Phương Lâm

BX Phương Lâm - QL20 - QL27 - QL1A đến BX Đà Nẵng

700

15

Tuyến quy hoạch mới

 

376

4370.1111.A

Đà Nẵng

Tây Ninh

Trung tâm Đà Nẵng

Tây Ninh

BX Trung Tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - Phạm Hùng - Phạm Văn Đồng - Lạc Lông Quân - BX Tây Ninh <A>

1000

120

Tuyến quy hoạch mới

 

1945

4361.1119.B

Đà Nẵng

Bình Dương

Trung tâm Đà Nẵng

Bến Cát

BX Trung tâm Đà Nẵng - QL1A - Ngã tư Bình Phước - Quốc lộ 13 - BX Bến Cát

900

15

Tuyến quy hoạch mới

 

370

4365.1111.A

Đà Nẵng

Cần Thơ

Trung tâm Đà Nẵng

Cần Thơ 36NVL

BX Cần Thơ - Nguyễn Văn Linh - Trần Hưng Đạo - Đường 3/2 - Cầu Hưng Lợi - Quốc lộ 1A - Trường Chinh - Cầu vượt Ngã Ba Huế - Tôn Đức Thắng - BX Trung tâm Đà Nẵng <A>

1031

120

Tuyến quy hoạch mới

 

1947

4365.1151.A

Đà Nẵng

Cần Thơ

Trung tâm Đà Nẵng

Trung tâm TP Cần Thơ

<A>: BX Trung tâm thành phố Cần Thơ - Quốc lộ 1A - BX Trung tâm Đà Nẵng

1031

90

Tuyến quy hoạch mới

 

4143

4368.1119.A

Đà Nẵng

Kiên Giang

Trung tâm Đà Nẵng

An Minh

BX Trung tâm Đà Nẵng - QL1 - QL80 - QL63 - BX An Minh

1246

60

Tuyến quy hoạch mới

 

1948

4366.1115.A

Đà Nẵng

Đồng Tháp

Trung tâm Đà Nẵng

Tân Hồng

BX Tân Hồng - QL 30 - QL1 - BX TP. Đà Nẵng

1195

8

Tuyến quy hoạch mới

 

2274

4382.1111.A

Đà Nẵng

Kon Tum

Trung tâm Đà Nẵng

Kon Tum

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - Quốc Lộ 14B - Đường Hồ Chí Minh - BX Kon Tum

310

660

Tuyến đang khai thác

 

2275

4382.1111.B

Đà Nẵng

Kon Tum

Trung tâm Đà Nẵng

Kon Tum

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - Quốc Lộ 14E - Đường Hồ Chí Minh - BX Kon Tum <B>

330

210

Tuyến đang khai thác

 

2276

4382.1111.C

Đà Nẵng

Kon Tum

Trung tâm Đà Nẵng

Kon Tum

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - Quốc Lộ 24 - BX Kon Tum <C>

330

210

Tuyến đang khai thác

 

406

4382.1112.A

Đà Nẵng

Kon Tum

Trung tâm Đà Nẵng

Đăk Hà

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL14B - Đường mòn HCM - BX Đăk Hà <A>

280

210

Tuyến quy hoạch mới

 

407

4382.1113.A

Đà Nẵng

Kon Tum

Trung tâm Đà Nẵng

Ngọc Hồi

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL14B - Đường mòn HCM - BX Ngọc Hồi <A>

250

180

Tuyến quy hoạch mới

 

408

4382.1117.A

Đà Nẵng

Kon Tum

Trung tâm Đà Nẵng

[Sa Thầy]

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL14B - Đường Hồ Chí Minh - TL675 - BX Huyện Sa Thày <A>

340

180

Tuyến quy hoạch mới

 

2267

4381.1113.A

Đà Nẵng

Gia Lai

Trung tâm Đà Nẵng

An Khê

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL19 - BX An Khê <A>

360

178

Tuyến đang khai thác

 

2269

4381.1115.A

Đà Nẵng

Gia Lai

Trung tâm Đà Nẵng

K’Bang

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL19 - QL14 - BX KBang <A>

420

192

Tuyến đang khai thác

 

2270

4381.1118.A

Đà Nẵng

Gia Lai

Trung tâm Đà Nẵng

Krông Pa

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL 25 - BX Krông Pa <A>

460

132

Tuyến đang khai thác

 

2271

4381.1119.A

Đà Nẵng

Gia Lai

Trung tâm Đà Nẵng

Đức Cơ

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL19 - QL14 - BX Đức Cơ <A>

510

213

Tuyến đang khai thác

 

391

4381.1117.A

Đà Nẵng

Gia Lai

Trung tâm Đà Nẵng

Đăk Đoa

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL19 - BX Đăk Đoa

430

150

Tuyến đang khai thác

 

2215

4347.1111.A

Đà Nẵng

Đắk Lắk

Trung tâm Đà Nẵng

Phía Bắc Buôn Ma Thuột

BX PB BMT - QL14 - QL19 - QL1 - BX Trung tâm Đà Nẵng

650

290

Tuyến đang khai thác

 

2218

4347.1114.A

Đà Nẵng

Đắk Lắk

Trung tâm Đà Nẵng

Ea Kar

BX Ea Kar - QL26 - QL1 - BX trung tâm Đà Nẵng

700

120

Tuyến đang khai thác

 

2221

4347.1117.A

Đà Nẵng

Đắk Lắk

Trung tâm Đà Nẵng

Quảng Phú

BX Quảng phú - TL8 - Đường tránh Phía bắc - QL14 - QL19 - QL1A - BX TT Đà Nẵng

670

90

Tuyến đang khai thác

 

2222

4347.1118.A

Đà Nẵng

Đắk Lắk

Trung tâm Đà Nẵng

Ea Sup

BX trung tâm Đà Nẵng - Ngã ba huế - Trường Chinh - QL1A - QL19 - QL14 - BX Ea Súp

720

142

Tuyến đang khai thác

 

2224

4347.1120.A

Đà Nẵng

Đắk Lắk

Trung tâm Đà Nẵng

Krông Năng

BX Krông Năng - QL29- QL14 - QL19 - QL1A- BX Trung tâm Đà Nẵng

620

148

Tuyến đang khai thác

 

2225

4347.1122.A

Đà Nẵng

Đắk Lắk

Trung tâm Đà Nẵng

Krông Bông

BX Krông bông - TL9 - QL26 - QL14 - QL19 - QL1A - BX Trung tâm Đà Nẵng

700

192

Tuyến đang khai thác

 

2219

4347.1115.A

Đà Nẵng

Đắk Lắk

Trung tâm Đà Nẵng

Phước An

BX Phước An - QL26 - QL14 - QL19 - QL1 - BX Trung tâm Đà Nẵng

680

90

Tuyến đang khai thác

 

1938

4347.1112.B

Đà Nẵng

Đắk Lắk

Trung tâm Đà Nẵng

TP. Buôn Ma Thuột

BX TP. Buôn Mê Thuột - Đường Ngô Gia Tự - QL26 - TL3 - QL29 - QL1A - Đường Trường Chinh - Đường Tôn Đức Thắng - BX TT Đà Nẵng.

650

30

Tuyến quy hoạch mới

 

1939

4347.1113.A

Đà Nẵng

Đắk Lắk

Trung tâm Đà Nẵng

Buôn Hồ

BX Buôn Hồ - QL14 - QL1A - Đường Trường Chinh - Đường Tôn Đức Thắng - BX Trung tâm Đà Nẵng

650

30

Tuyến quy hoạch mới

 

1941

4347.1124.A

Đà Nẵng

Đắk Lắk

Trung tâm Đà Nẵng

M’Đrắk

BX MĐrắk - QL26 - QL14 - QL1A - Đường Trường Chinh - Đường Tôn Đức Thắng - BX Trung tâm Đà Nẵng và ngược lại

700

90

Tuyến quy hoạch mới

 

2227

4348.1111.A

Đà Nẵng

Đắk Nông

Trung tâm Đà Nẵng

Gia Nghĩa

BX trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Cầu vượt khác mức Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL19 - QL14 - BX Gia Nghĩa và ngược lại <A>

744

390

Tuyến đang khai thác

 

2228

4348.1112.A

Đà Nẵng

Đắk Nông

Trung tâm Đà Nẵng

Đắk R'Lấp

BX trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL19 - QL14 - BX Đắk R’ Lấp và ngược lại <A>

789

150

Tuyến đang khai thác

 

2229

4348.1114.A

Đà Nẵng

Đắk Nông

Trung tâm Đà Nẵng

Krông Nô

BX trung tâm Đà Nẵng - - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL19 - QL14 - BX Krông Nô và ngược lại <A>

700

180

Tuyến đang khai thác

 

346

4348.1116.A

Đà Nẵng

Đắk Nông

Trung tâm Đà Nẵng

Quảng Khê

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL19 - QL14 - QL28 - BX. Quảng Khê và ngược lại <A>

792

120

Tuyến quy hoạch mới

 

347

4348.1118.A

Đà Nẵng

Đắk Nông

Trung tâm Đà Nẵng

Tuy Đức

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL19 - QL14 - QL14C - BX. Tuy Đức và ngược lại <A>

795

120

Tuyến quy hoạch mới

 

350

4349.1115.A

Đà Nẵng

Lâm Đồng

Trung tâm Đà Nẵng

Cát Tiên

BX Trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL27 - QL20 - ĐT721 - BX. Cát Tiên và ngược lại <A>

885

15

Tuyến quy hoạch mới

 

 

2230

4349.1111.A

Đà Nẵng

Lâm Đồng

Trung tâm Đà Nẵng

Liên tỉnh Đà Lạt

BX trung tâm Đà Nẵng - Tôn Đức Thắng - Nút Giao thông Ngã Ba Huế - Trường Chinh - QL1A - QL27C - QL20 - BX Đà Lạt và ngược lại <A>

750

210

Tuyến đang khai thác

 

 

Tuyến: 131 tuyến/44 tỉnh

 

PHỤ LỤC

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ TUYẾN TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 2288/QĐ-BGTVT
(Kèm theo quyết định s
135/QĐ-BGTVT ngày 15 tháng 01 năm 2016)

BẾN XE PHÍA NAM ĐÀ NẴNG

STT tại QĐ 2288

Mã số Tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều: đi và về)

Cự ly tuyến (km)

Lưu lưng QH (xe xuất bến/tháng)

Phân loại tuyến QH

Ghi chú

Tỉnh nơi đi/đến ()

Tỉnh nơi đi/đến ()

BX nơi đi/đến ()

BX nơi đi/đến ()

1951

4375.1217.A

Đà Nẵng

Thừa Thiên Huế

Phía Nam Đà Nẵng

Quảng Điền (QH)

<A>: BX Quảng Điền TL11A - Đường tránh Huế - QL1 - Đường tránh Đà Nẵng - BX Nam Đà Nẵng và ngược lại

160

120

Tuyến quy hoạch mới

 

264

3743.2112.A

Nghệ An

Đà Nẵng

Quỳ Hợp

Phía Nam Đà Nẵng

BX Quỳ Hợp - QL48 - QL7 - QL1A - Hầm đeo Hải Vân - Đường tránh nam Hi Vân - Cầu Vượt Hòa Cầm - QL1A - BX Phía Nam Đà Nẵng và ngược lại

560

120

Tuyến quy hoạch mới

 

273

3743.5512. A

Nghệ An

Đà Nẵng

Con Cuông

Phía Nam Đà Nẵng

BX Con Cuông - QL7 - QL1 - Hầm đèo Hải Vân - đường tránh Nam Hải Vân- cầu Hòa Cầm - QL1A - BX Phía Nam Đà Nẵng và ngược lại

530

120

Tuyến quy hoạch mới

 

266

3743.2312.A

Nghệ An

Đà Nẵng

Quế Phong

Phía Nam Đà Nẵng

BX Quế Phong - QL48 - QL1A - Hầm đèo Hải Vân - Đường tránh nam Hải Vân - Cầu Vượt Hòa Cầm - QL1A - BX Phía Nam Đà Nẵng và ngược lại

560

120

Tuyến quy hoạch mới

 

271

3743.5312.A

Nghệ An

Đà Nẵng

Cửa Lò

Phía Nam Đà Nẵng

BX Phía Nam Đà Nẵng - Cầu Hòa Cầm - đường tránh Nam Hi Vân- Hầm đèo Hải Vân -QL1A - QL 46 - BX Cửa Lò và ngược lại

470

60

Tuyến quy hoạch mới

 

55

1643.1512. A

Hải Phòng

Đà Nẵng

Vĩnh Bảo

Phía Nam Đà Nẵng

BX Phía Nam Đà Nẵng - Cầu Hòa Cầm - đường tránh Nam Hải Vân- Hầm đèo Hải Vân -QL1A - QL10 - BX Vĩnh bảo và ngược lại

785

120

Tuyến quy hoạch mới

 

1106

1643.1612.B

Hải Phòng

Đà Nẵng

Phía Bắc Hải Phòng

Phía Nam Đà Nẵng

BX Phía Nam Đà Nẵng - Cầu vượt Hòa Cần- Hầm đèo Hải Vân - QL1 - QL10 - BX Phía bắc Hải Phòng và ngược lại

870

60

Tuyến quy hoạch mới

 

3986

1643.2312. A

Hải Phòng

Đà Nẵng

Thượng Lý

Phía Nam Đà Nẵng

BX Phía Nam Đà Nẵng - Hầm Đèo Hải Vân - QL1 - QL10 - BX Thượng Lý và ngược lại

860

120

Tuyến đang khai thác

 

1955

4398.1211.A

Đà Nẵng

Bắc Giang

Phía Nam Đà Nẵng

Bắc Giang

BX Bắc Giang - QL1A - Cầu Thanh Trì - Đại lộ Thăng Long - Đường Hồ Chí Minh - QL48 - QL1 - BX Phía Nam Đà Nẵng và ngược lại <A>

850

256

Tuyến quy hoạch mới

 

1956

4398.1214.A

Đà Nẵng

Bắc Giang

Phía Nam Đà Nẵng

Lục Ngạn

BX Lục Ngạn - QL31- QL1A - Cầu Thanh Trì -QL48 - BX Phía Nam Đà Nẵng và ngược lại <A>

920

156

Tuyến quy hoạch mới

 

1957

4398.1221.A

Đà Nẵng

Bắc Giang

Phía Nam Đà Nẵng

Cầu Gồ

BX Cầu Gồ - ĐT292- QL1A - Cầu Thanh Trì - QL.48 - BX Phía Nam Đà Nẵng và ngược lại <A>

880

156

Tuyến quy hoạch mới

 

115

2043.1112. A

Thái Nguyên

Đà Nẵng

Thái Nguyên

Phía Nam Đà Nẵng

QL3, Hà Nội, QL1, Thanh Hóa, Nghệ An, Quảng Trị và ngược lại

850

60

Tuyến quy hoạch mới

 

117

2043.12 12.A

Thái Nguyên

Đà Nẵng

Đại Từ

Phía Nam Đà Nẵng

QL37, TP Thái Nguyên, QL3, Hà Nội, QL1, Thanh Hóa, Nghệ An, Quảng Trị và ngược lại

875

60

Tuyến quy hoạch mới

 

1635

2643.1112.B

Sơn La

Đà Nẵng

Sơn La

Phía Nam Đà Nẵng

BX Quỳnh Nhai - QL6B - QL6 - Tân Lạc, Hòa Bình - QL12B - Nho Quan, Ninh Bình - TL480 - TL480E - TL480D - QL10 - QL1A - đường tránh Nam Hải Vân - Cầu vượt Hòa Cẩm - BX Phía Nam Đà Nẵng và ngược lại

1000

90

Tuyến quy hoạch mới

 

4146

4376.1211.A

Đà Nẵng

Quảng Ngãi

Phía Nam Đà Nẵng

Quảng Ngãi

BX Phía Nam Đà Nẵng - QL1A - BX Quảng Ngãi và ngược lại

116

480

Tuyến đang khai thác

 

4147

4376.1213.A

Đà Nẵng

Quảng Ngãi

Phía Nam Đà Nẵng

Đức Phổ

BX Phía Nam Đà Nẵng - QL1A - BX Đức Phổ và ngược lại

170

480

Tuyến đang khai thác

 

2260

4377.1212.A

Đà Nẵng

Bình Định

Phía Nam Đà Nẵng

Bồng Sơn

BX Phía Nam Đà Nẵng - QL1A - BX Bồng Sơn và ngược lại

220

300

Tuyến đang khai thác

 

2261

4377.1217.A

Đà Nẵng

Bình Định

Phía Nam Đà Nẵng

An Nhơn

BX An Nhơn - QL1A - BX Phía Nam Đà Nẵng và ngược lại

286

150

Tuyến đang khai thác

 

4149

4378.1215.A

Đà Nẵng

Phú Yên

Phía Nam Đà Nẵng

Liên tnh Phú Yên

BX Phía Nam Đà Nẵng - QL1 - BX Liên tỉnh Phú Yên và ngược lại

420

180

Tuyến đang khai thác

 

4150

4379.1211.A

Đà Nẵng

Khánh Hòa

Phía Nam Đà Nẵng

Phía Nam Nha Trang

BX Phía Nam Đà Nẵng - QL1A - BX Phía Nam Nha Trang và ngược lại

503

240

Tuyến đang khai thác

 

4151

4379.1212.A

Đà Nẵng

Khánh Hòa

Phía Nam Đà Nẵng

Phía Bắc Nha Trang

BX Phía Nam Đà Nẵng - QL1A - BX phía Bắc Nha Trang và ngược lại

485

240

Tuyến đang khai thác

 

4152

4379.1213.A

Đà Nẵng

Khánh Hòa

Phía Nam Đà Nẵng

Cam Ranh

BX Phía Nam Đà Nẵng - QL1A - BX Cam Ranh và ngược lại

566

240

Tuyến đang khai thác

 

4156

4385.1211.A

Đà Nẵng

Ninh Thuận

Phía Nam Đà Nẵng

Ninh Thuận

BX Phía Nam Đà Nẵng - QL1A - BX Ninh Thuận và ngược lại

625

120

Tuyến đang khai thác

 

4157

4385.1212.A

Đà Nẵng

Ninh Thuận

Phía Nam Đà Nẵng

Ninh Sơn

BX Phía Nam Đà Nẵng - QL1 - QL27 - BX Ninh Son và ngược lại

665

60

Tuyến đang khai thác

 

4142

4360.1222.A

Đà Nẵng

Đồng Nai

Phía Nam Đà Nẵng

Phương Lâm

BX Phía Nam Đà Nẵng - QL1 - BX Đồng Nai và ngược lại

700

120

Tuyến đang khai thác

 

4145

4372.1212.A

Đà Nẵng

Bà Rịa Vũng Tàu

Phía Nam Đà Nẵng

Vũng Tàu

BX Phía Nam Đà Nẵng - QL1A - QL51 - BX Vũng Tàu và ngược lại

850

60

Tuyến đang khai thác

 

2235

4350.1214.A

Đà Nẵng

TP. Hồ Chí Minh

Phía Nam Đà Nẵng

An Sương

BX Phía Nam Đà Nẵng - QL1A - BX An Sương và ngược lại <A>

960

210

Tuyến đang khai thác

 

2236

4350.1216.A

Đà Nẵng

TP. Hồ Chí Minh

Phía Nam Đà Nẵng

Ngã Tư Ga

BX Phía Nam Đà Nẵng - QL1A - BX Ngã tư Ga và ngược lại <A>

980

285

Tuyến đang khai thác

 

4141

4350.1211.A

Đà Nẵng

TP. Hồ Chí Minh

Phía Nam Đà Nẵng

Miền Đông

BX Phía Nam Đà Nẵng - QL1A - BX Miền Đông và ngược lại

957

300

Tuyến đang khai thác

 

1952

4393.1211.B

Đà Nẵng

Bình Phước

Phía Nam Đà Nẵng

Trường Hải BP

BX Phía Nam Đà Nẵng - QL1A - QL19 - QL14 - đường Phú Riềng Đỏ - BX Trường Hải BP

857

120

Tuyến quy hoạch mới

 

1946

4361.1219.B

Đà Nẵng

Bình Dương

Phía Nam Đà Nẵng

Bến Cát

BX Phía Nam Đà Nẵng - QL1A - Ngã tư Bình Phước - Quốc lộ 13 - BX Bến Cát và ngược lại

926

15

Tuyến quy hoạch mới

 

4154

4383.1201.A

Đà Nẵng

Sóc Trăng

Phía Nam Đà Nẵng

Sóc Trăng

BX Phía Nam Đà Nẵng - QL1 - BX Sóc Trăng và ngược lại

1214

60

Tuyến đang khai thác

 

4155

4384.1213.A

Đà Nẵng

Trà Vinh

Phía Nam Đà Nẵng

Duyên Hải

BX Phía Nam Đà Nẵng - QL1 - QL53 - QL54 - BX Duyên Hải và ngược lại

1030

60

Tuyến đang khai thác

 

4159

4394.1211.A

Đà Nẵng

Bạc Liêu

Phía Nam Đà Nẵng

Bạc Liêu

BX Phía Nam Đà Nẵng - QL1 - BX Bạc Liêu và ngược lại

680

60

Tuyến đang khai thác

 

1953

4394.1211.B

Đà Nẵng

Bạc Liêu

Phía Nam Đà Nẵng

Bạc Liêu

BX Phía Nam Đà Nẵng - QL 1 -Đường xuyên Á - BX Bạc Liêu và ngược lại

690

30

Tuyến quy hoạch mới

 

371

4365.1211.A

Đà Nẵng

Cần Thơ

Phía Nam Đà Nẵng

Cần Thơ 36NVL

BX Cần Thơ - Nguyễn Văn Linh - Trần Hưng Đạo - Đường 3/2 - Cầu Hưng Lợi - Quốc lộ 1A - BX Phía Nam Đà Nẵng và ngược lại

1175

150

Tuyến quy hoạch mới

 

4153

4382.1211.A

Đà Nẵng

Kon Tum

Phía Nam Đà Nẵng

Kon Tum

BX Phía Nam Đà Nẵng - QL1 - Cầu vượt Hòa Cầm - QL14B - Đường HCM - QL14B - BX Kon Tum

300

300

Tuyến đang khai thác

 

2273

4381.1211.A

Đà Nẵng

Gia Lai

Phía Nam Đà Nẵng

Đức Long Gia Lai

BX Phía Nam Đà Nẵng - QL1A - QL19 - QL14 - BX Đức Long và ngược lại

450

300

Tuyến đang khai thác

 

2226

4347.1216.A

Đà Nẵng

Đắk Lắk

Phía Nam Đà Nẵng

Ea H’Leo

BX Ea H'Leo - QL14 - QL19 - QL1A - BX Phía Nam Đà Nẵng và ngược lại

530

240

Tuyến đang khai thác

 

4139

4347.1212.A

Đà Nẵng

Đắk Lắk

Phía Nam Đà Nẵng

TP. Buôn Ma Thuột

BX Phía Nam Đà Nẵng - QL1A - QL19 - BXTP. Buôn Mê Thuột và ngược lại

640

180

Tuyến đang khai thác

 

1942

4348.1211.A

Đà Nẵng

Đăk Nông

Phía Nam Đà Nẵng

Gia Nghĩa

BX Phía Nam Đà Nẵng - QL1A - QL19 - QL14 - BX Gia Nghĩa và ngược lại

750

180

Tuyến quy hoạch mới

 

353

4349.1211.A

Đà Nẵng

Lâm Đồng

Phía Nam Đà Nẵng

Liên tỉnh Đà Lạt

BX Phía Nam Đà Nẵng - QL1A - QL27C - QL20 - ĐT721 - BX Đà Lạt và ngược lại <A>

750

15

Tuyến quy hoạch mới

 

354

4349.1212.A

Đà Nẵng

Lâm Đồng

Phía Nam Đà Nẵng

Đức Long Bảo Lộc

BX Phía Nam Đà Nẵng - QL1A - QL27 - QL20 - Đức Long Bảo Lộc và ngược lại <A>

773

210

Tuyến quy hoạch mới

 

357

4349.1215.A

Đà Nẵng

Lâm Đồng

Phía Nam Đà Nẵng

Cát Tiên

BX Phía Nam Đà Nẵng - QL1A - QL27 - QL20 - ĐT721 - BX Cát Tiên và ngược lại <A>

885

15

Tuyến quy hoạch mới

 

Tuyến: 44 tuyến/25 tỉnh

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 135/QĐ-BGTVT năm 2016 điều chỉnh, bổ sung Quyết định 2288/QĐ-BGTVT phê duyệt Quy hoạch chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành

  • Số hiệu: 135/QĐ-BGTVT
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 15/01/2016
  • Nơi ban hành: Bộ Giao thông vận tải
  • Người ký: Đinh La Thăng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 15/01/2016
  • Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực
Tải văn bản