Thủ tục hành chính: Điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam - Bến Tre
Thông tin
Số hồ sơ: | T-BTR-045675-TT-SĐ |
Cơ quan hành chính: | Bến Tre |
Lĩnh vực: | Thương nhân nước ngoài |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Sở Công Thương Bến Tre |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Công Thương Bến Tre |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định |
Bước 2: | Nộp hồ sơ tại bộ phận nhận và trả kết quả của Sở Công Thương Bến Tre tại số 77, Nguyễn Huệ, phường 1, thành phố Bến Tre trong giờ làm việc, sáng từ 7 giờ đến 11 giờ chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần.
Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ thì nhận hồ sơ ra biên nhận, hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì trả hồ sơ yêu cầu bổ sung. |
Bước 3: | Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu và Hội nhập kinh tế quốc tế kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì có văn bản yêu cầu bổ sung; + Nếu hồ sơ hợp lệ thì cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện. |
Bước 4: | Đến hẹn thương nhân mang biên nhận đến Sở Công Thương Bến Tre tại số 77 Nguyễn Huệ, phường 1, thành phố Bến Tre trong giờ làm việc, sáng từ 7 giờ đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần nhận kết quả và đóng lệ phí theo qui định |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Bản sao các giấy tờ do cơ quan có thẩm quyền Việt Nam cấp hay xác nhận phải được công chứng theo quy định của pháp luật Việt Nam | |
Các giấy tờ do cơ quan nước ngoài có thẩm quyền cấp hay xác nhận phải được hợp pháp hoá lãnh sự theo quy định của pháp luật Việt Nam và dịch ra tiếng Việt; bản dịch, bản sao phải được công chứng theo quy định của pháp luật Việt Nam | |
Thương nhân nước ngoài phải làm thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện với cơ quan có thẩm quyền trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày có sự thay đổi:
+ Thay đổi người đứng đầu của Văn phòng đại diện. + Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của thương nhân nước ngoài trong phạm vi nước nơi thương nhân thành lập hoặc đăng ký kinh doanh. + Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện trong phạm vi một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. + Thay đổi tên gọi hoặc hoạt động của Văn phòng đại diện |
Thành phần hồ sơ
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện trong trường hợp thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện, hồ sơ gồm:
1. Đơn đề nghị điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện (theo mẫu). 2. Bản gốc Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện đã được cấp. 3. Giấy tờ chứng minh người đứng đầu Văn phòng đại diện sắp mãn nhiệm đã thực hiện đầy đủ nghĩa vụ thuế, tài chính với nhà nước Việt Nam. 4. Bản sao có công chứng hộ chiếu, thị thực nhập cảnh (nếu là người nước ngoài) hoặc giấy chứng minh nhân dân (nếu là người Việt Nam) của người đứng đầu Văn phòng đại diện sắp kế nhiệm |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện trong trường hợp thay đổi địa điểm đặt trụ sở của thương nhân nước ngoài trong phạm vi nước nơi thương nhân thành lập hoặc đăng ký kinh doanh, hồ sơ gồm:
1. Đơn đề nghị điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện (theo mẫu). 2. Bản gốc Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện đã được cấp. 3. Bản sao tài liệu pháp lý chứng minh sự thay đổi địa điểm của thương nhân nước ngoài trong phạm vi nước nơi thương nhân thành lập |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện trong trường hợp thay đổi địa điểm trụ sở Văn phòng đại diện trong phạm vi một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, hồ sơ gồm:
1. Đơn đề nghị điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện (theo mẫu). 2. Bản gốc Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện đã được cấp. 3. Bản sao có chứng thực Hợp đồng thuê địa điểm mới của Văn phòng đại diện |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện trong trường hợp thay đổi tên gọi hoặc hoạt động của Văn phòng đại diện, hồ sơ gồm:
1. Đơn đề nghị điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện (theo mẫu). 2. Bản gốc Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện đã được cấp |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Mẫu đơn đề nghị điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện (Mẫu MĐ – 2)
Tải về |
1. Thông tư 11/2006/TT-BTM hướng dẫn Nghị định 72/2006/NĐ-CP quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam do Bộ Thương mại ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí | 1.000.000 đồng/01 giấy phép (một triệu đồng) và thu bằng "đồng" Việt Nam |
1. Thông tư 73/1999/TT-BTC hướng dẫn thu lệ phí cấp giấy phép đặt văn phòng đại diện thường trú của tổ chức kinh tế nước ngoài tại Việt Nam do Bộ Tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 193/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi; bị huỷ bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Thủ tục hành chính liên quan hiệu lực
1. Điều chỉnh, bổ sung Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam - Bến Tre |
Lược đồ Điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam - Bến Tre
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!