Thủ tục hành chính: Đăng kiểm phương tiện thủy nội địa - Quảng Bình
Thông tin
Số hồ sơ: | T-QBI-043967-TT |
Cơ quan hành chính: | Quảng Bình |
Lĩnh vực: | Đăng kiểm |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Cục Đăng kiểm Việt Nam |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Sở Giao thông vận tải |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Phòng Đăng kiểm - Công nghiệp, Sở Giao thông vận tải |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: | 5 ngày, kể từ phòng Đăng kiểm - Công nghiệp nhận được yêu cầu kiểm tra |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Cá nhân, tổ chức có nhu cầu đăng kiểm phương tiện thủy nội địa chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định và nộp tại cơ quan quản lý nhà nước |
Bước 2: | Cơ quan hành chính nhà nước có trách nhiệm tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ. Phương tiện sau khi được kiểm tra có trạng thái kỹ thuật thoả mãn các quy định của quy phạm, tiêu chuẩn kỹ thuật sẽ được đăng kiểm.
Cấp hồ sơ tại cơ quan đăng kiểm hoặc trả tại địa phương có chủ phương tiện. |
Thành phần hồ sơ
Phương tiện sau khi được kiểm tra có trạng thái kỹ thuật thoả mãn các quy định của quy phạm, tiêu chuẩn kỹ thuật sẽ được cấp hồ sơ gồm
+ Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện thuỷ nội địa + Sổ kiểm tra kỹ thuật phương tiện thuỷ nội địa + Các loại biên bản kiểm tra kỹ thuật (Lần đầu, hàng năm, trên đà, bất thường) |
Ngoài các hồ sơ quy định trên, tuỳ thuộc vào công dụng hoặc mức độ trang bị của phương tiện còn có
+ Sổ kiểm tra bình chịu áp lực + Sổ kiểm tra thiết bị nâng hàng + Sổ chứng nhận thể tích chiếm nước phương tiện + Các giấy chứng nhận chất lượng cho vật liệu, các thiết bị, trang bị lắp đặt trên phương tiện |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng phương tiện thuỷ nội địa | Tuỳ kích thước, công suất, tính năng phương tiện và loại hình kiểm tra (theo biểu đính kèm Quyết định và Công văn số 524/ĐK về việc phí kiểm định phương tiện thuỷ nội địa theo quy định tại khoản 2 Điều 24 Luật Giao thông đường thuỷ nội địa) |
1. Quyết định 11/2003/QĐ-BTC ban hành mức thu phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng phương tiện thuỷ nội địa do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
Phí kiểm định phương tiện thuỷ nội địa | 100.000,đ 1 giờ và 100.000,đ tối thiểu cho môt lần kiểm tra |
1. Quyết định 11/2003/QĐ-BTC ban hành mức thu phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng phương tiện thuỷ nội địa do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Thủ tục hành chính liên quan
Lược đồ Đăng kiểm phương tiện thủy nội địa - Quảng Bình
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!