Thủ tục hành chính: Cấp phép tạm nhập tái xuất đối với mặt hàng cấm xuất khẩu, tạm ngừng xuất khẩu, cấm nhập khẩu, tạm ngừng nhập khẩu - Bộ Công Thương
Thông tin
Số hồ sơ: | B-BCT-254835-TT |
Cơ quan hành chính: | Bộ Công thương |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Bộ Công Thương |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Cục Xuất nhập khẩu - Bộ Công Thương |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Qua bưu điện |
Thời hạn giải quyết: | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Văn bản chấp thuận |
Tình trạng áp dụng: | Không còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Thương nhân nộp hồ sơ trực triếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Bộ Công Thương - 54 Hai Bà Trưng, Hà Nội |
Bước 2: | Bộ Công Thương kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ, Bộ thông báo bằng điện thoại hoặc văn bản cho thương nhân để hoàn chỉnh hồ sơ |
Bước 3: | Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, Bộ Công Thương tiến hành thẩm tra nội dung hồ sơ. Nếu hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện, trong thời hạn 10 ngày làm việc, Bộ Công Thương ban hành văn bản cấp phép cho thương nhân được tạm nhập, tái xuất. Nếu hồ sơ không đáp ứng đủ điều kiện để được cấp phép, Bộ Công Thương trả lời bằng văn bản cho thương nhân |
Bước 4: | Bộ Công Thương gửi văn bản cho thương nhân qua đường bưu điện |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
- Có đăng ký kinh doanh
- Tạm nhập tái xuất được thực hiện trên cơ sở hai hợp đồng riêng biệt: hợp đồng xuất khẩu và hợp đồng nhập khẩu do thương nhân Việt Nam ký với thương nhân nước ngoài. Hợp đồng xuất khẩu có thể ký trước hoặc sau hợp đồng nhập khẩu |
Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Đơn đề nghị cấp phép tạm nhập tái xuất (theo mẫu quy đinh tại Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư số 10/2011/TT –BCT ngày 31/3/2011) |
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và Giấy chứng nhận đăng ký mã số thuế (hoặc giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp): 01 (một) bản sao có xác nhận và đóng dấu sao y bản chính của thương nhân |
Hợp đồng mua hàng và Hợp đồng bán hàng: Mỗi loại 01 (một) bản chính hoặc bản sao có xác nhận và đóng dấu sao ý bản chính của thương nhân |
Báo cáo tình hình thực hiện tạm nhập tái xuất (theo mẫu quy đinh tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư số 10/2011/TT –BCT ngày 31/3/2011), đối với thương nhân đã được Bộ Công Thương cấp giấy phép kinh doanh tạm nhập tái xuất, kèm theo Tờ khai hải quan hàng hoá xuất khẩu có xác nhận thực xuất của hải quan cửa khẩu (có xác nhận và đóng dấu sao ý bản chính của thương nhân) |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Phí và lệ phí
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Cấp phép tạm nhập tái xuất đối với mặt hàng cấm xuất khẩu, tạm ngừng xuất khẩu, cấm nhập khẩu, tạm ngừng nhập khẩu - Bộ Công Thương
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- 1 Đăng ký danh mục hàng nhập khẩu, tạm nhập tái xuất của Nhà thầu nước ngoài tại Việt Nam - Bộ Công Thương
- 2 Cấp phép chuyển khẩu đối với mặt hàng cấm xuất khẩu, tạm ngừng xuất khẩu, cấm nhập khẩu, tạm ngừng nhập khẩu - Bộ Công Thương
- 3 Cấp giấy phép tạm nhập tái xuất hàng đã qua sử dụng - Bộ Công Thương