Thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không, Giấy phép kinh doanh hàng không chung vì mục đích thương mại do thay đổi một trong các nội dung của Giấy phép - Bộ Giao thông vận tải
Thông tin
Số hồ sơ: | B-BGT-242097-TT |
Cơ quan hành chính: | Bộ Giao thông vận tải |
Lĩnh vực: | Kinh doanh có điều kiện, Hàng không |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Bộ Giao thông vận tải |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Cục Hàng không Việt Nam |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Phòng Vận tải hàng không - Cục Hàng không Việt Nam |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC, Qua bưu điện |
Thời hạn giải quyết: | 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Nộp hồ sơ thủ tục hành chính
Hãng hàng không nộp hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không, Giấy phép kinh doanh hàng không chung vì mục đích thương mại đến Cục Hàng không Việt Nam (Cục HKVN) |
Bước 2: | Giải quyết thủ tục hành chính
- Cục Hàng không Việt Nam xem xét, thẩm định hồ sơ và báo cáo kết quả thẩm định lên Bộ Giao thông vận tải trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định - Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định của Cục Hàng không Việt Nam, Bộ Giao thông vận tải cấp lại Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không, Giấy phép kinh doanh hàng không chung vì mục đích thương mại. Trường hợp không chấp thuận, Bộ Giao thông vận tải thông báo tới Cục Hàng không Việt Nam và nêu rõ lý do - Cục Hàng không Việt Nam có trách nhiệm gửi Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không, Giấy phép kinh doanh hàng không chung vì mục đích thương mại hoặc thông báo việc từ chối chấp thuận cho hãng hàng không trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo của Bộ Giao thông vận tải |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Các điều kiện tương ứng, phù hợp với nội dung thay đổi của Giấy phép |
Thành phần hồ sơ
Bản chính văn bản đề nghị cấp lại Giấy phép theo mẫu |
Các tài liệu liên quan đến đề nghị chấp thuận thay đổi một trong các nội dung của Giấy phép |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không, Giấy phép kinh doanh hàng không chung vì mục đích thương mại
Tải về |
1. Nghị định 30/2013/NĐ-CP về kinh doanh vận chuyển hàng không và hoạt động hàng không chung |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Phí, lệ phí | 5.000.000 VNĐ/lần |
1. Thông tư 169/2010/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực hàng không do Bộ Tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 1850/QĐ-BGTVT năm 2013 công bố sửa đổi thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không, Giấy phép kinh doanh hàng không chung vì mục đích thương mại do thay đổi một trong các nội dung của Giấy phép - Bộ Giao thông vận tải
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!