Thủ tục hành chính: Cấp giấy phép xây dựng công trình lập báo cáo kinh tế kỹ thuật thuộc vốn ngân sách nhà nước do Ủy ban nhân dân cấp huyện cấp xã quyết định đầu tư; công trình của các hộ kinh doanh, công trình của hộ gia đình (trừ công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) - Bình Phước
Thông tin
Số hồ sơ: | T-BPC-214495- TT |
Cơ quan hành chính: | Bình Phước |
Lĩnh vực: | Ngân sách nhà nước, Xây dựng |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện/Phòng Quản lý đô thị thị xã |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Văn phòng HĐND và Ủy ban nhân dân cấp Huyện, UBND cấp xã, Văn phòng ĐKQSDĐ |
Cách thức thực hiện: | Nộp trực tiếp tại: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện /Phòng Quản lý đô thị thị xã |
Thời hạn giải quyết: | 15 ngày làm việc |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép xây dựng |
Tình trạng áp dụng: | Không còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp tại Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện /Phòng Quản lý đô thị thị xã . Bộ phận tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ hợp lệ thì ghi phiếu hẹn; trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cá nhân, tổ chức hoàn chỉnh hồ sơ, sau đó chuyển hồ sơ đến Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện /Phòng Quản lý đô thị thị xãđể thẩm định |
Bước 2: | Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện /Phòng Quản lý đô thị thị xãthẩm định hồ sơ. Trường hợp hồ sơ xin cấp Giấy phép xây dựng chưa đảm bảo về mặt kỹ thuật chuyên môn, thì cơ quan thẩm định hồ sơ phải có văn bản trả lời chính thức trong vòng 07 ngày làm việc. Thời gian hoàn chỉnh hồ sơ không tính vào thời hạn cấp Giấy phép xây dựng |
Bước 3: | Tổ chức, cá nhân nhận kết quả và nộp lệ phí theo quy định tại nơi nộp hồ sơ |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Bảo đảm các quy định về chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng; thiết kế đô thị; các yêu cầu về an toàn đối với công trình xung quanh; bảo đảm hành lang bảo vệ các công trình giao thông, thuỷ lợi, đê điều, năng lượng, khu di sản văn hóa, di tích lịch sử - văn hóa và khu vực bảo vệ các công trình khác theo quy định của pháp luật | Chưa có văn bản! |
Bảo đảm khoảng cách theo quy định đối với công trình vệ sinh, kho chứa hóa chất độc hại, các công trình khác có khả năng gây ô nhiễm môi trường, không làm ảnh hưởng đến người sử dụng ở các công trình liền kề xung quanh | Chưa có văn bản! |
Các công trình xây dựng trong khu bảo tồn di sản văn hóa, di tích lịch sử - văn hóa phải bảo đảm mật độ xây dựng, đất trồng cây xanh, nơi để các loại xe, không làm ảnh hưởng đến cảnh quan, môi trường | Chưa có văn bản! |
Công trình sửa chữa, cải tạo không được làm ảnh hưởng đến các công trình lân cận về kết cấu, khoảng cách đến các công trình xung quanh, cấp nước, thoát nước, thông gió, ánh sáng, vệ sinh môi trường, phòng, chống cháy, nổ | Chưa có văn bản! |
Khi xây dựng, cải tạo đường phố phải xây dựng hệ thống tuy nen ngầm để lắp đặt đồng bộ hệ thống các công trình hạ tầng kỹ thuật; cốt xây dựng mặt đường phải tuân theo cốt xây dựng của quy hoạch xây dựng và thiết kế đô thị | Chưa có văn bản! |
Phù hợp với quy hoạch xây dựng chi tiết được phê duyệt | Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Đơn xin cấp giấy phép xây dựng theo mẫu |
Bản sao giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật |
Bản vẽ thiết kế thể hiện sơ đồ vị trí, mặt bằng, mặt cắt, các mặt đứng chính; mặt bằng, mặt cắt móng công trình; sơ đồ vị trí hoặc tuyến công trình (đối với công trình theo tuyến); sơ đồ hệ thống và điểm đấu nối kỹ thuật cấp điện, cấp nước, thoát nước mưa, thoát nước thải. Riêng đối với công trình sửa chữa, cải tạo yêu cầu phải có Giấy phép xây dựng thì phải có ảnh chụp hiện trạng công trình |
Số bộ hồ sơ: 2 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Đơn xin cấp giấy phép xây dựng
Tải về |
1. Nghị định 12/2009/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí | 80.000đ/trường hợp |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 2056/QĐ-UBND năm 2012 công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
1. Cấp giấy phép xây dựng công trình ngầm đô thị - Bình Phước |
Lược đồ Cấp giấy phép xây dựng công trình lập báo cáo kinh tế kỹ thuật thuộc vốn ngân sách nhà nước do Ủy ban nhân dân cấp huyện cấp xã quyết định đầu tư; công trình của các hộ kinh doanh, công trình của hộ gia đình (trừ công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) - Bình Phước
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!