Thủ tục hành chính: Cấp Giấy phép vận tải ô tô quốc tế Việt Nam - Trung Quốc - Bộ Giao thông vận tải
Thông tin
Số hồ sơ: | B-BGT-015608-TT-SĐ |
Cơ quan hành chính: | Bộ Giao thông vận tải |
Lĩnh vực: | Giao thông - vận tải |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Sở Giao thông vận tải |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Phòng Vận tải thuộc Sở Giao thông vận tải |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | - Trực tiếp tại Sở Giao thông vận tải; hoặc
- Thông qua hệ thống bưu chính |
Thời hạn giải quyết: | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép vận tải quốc tế Việt Nam - Trung Quốc |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Nộp hồ sơ TTHC: | Đơn vị vận tải nộp hồ sơ tại Sở Giao thông vận tải |
Giải quyết TTHC: | - Sở Giao thông vận tải kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, viết giấy hẹn ngày trả kết quả.
Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung phải thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản đến đơn vị vận tải. - Sở Giao thông vận tải thẩm tra hồ sơ, cấp giấy phép |
Thành phần hồ sơ
Đơn đề nghị cấp phép vận tải quốc tế Việt – Trung theo mẫu |
Bản sao chụp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh vận tải hoặc bản sao chụp giấy phép kinh doanh vận tải đối với các đơn vị kinh doanh vận tải thuộc đối tượng phải có giấy phép kinh doanh vận tải |
Bản sao chụp Giấy đăng ký của phương tiện |
Bản sao chụp Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện |
Bản sao chụp Giấy phép lái xe phù hợp với loại xe điều khiển |
Bản sao chụp Giấy chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Đơn đề nghị cấp giấy phép vận tải quốc tế Việt – Trung
Tải về |
1. Thông tư 258/1998/TT-BGTVT hướng dẫn Nghị định thư của Bộ Giao thông vận tải Việt Nam và Bộ Giao Thông Trung Quốc thực hiện Hiệp định Vận tải đường bộ giữa Chính phủ Việt Nam và Chính phủ Trung Hoa do Bộ Giao thông vận tải ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí | 50.000đ/01 Giấy phép |
1. Thông tư 76/2004/TT-BTC hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý, sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực giao thông đường bộ do Bộ Tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 1313/QĐ-BGTVT năm 2011 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
1. Cấp giấy phép vận tải loại A, E; loại B, C, F, G lần đầu trong năm - Bộ Giao thông vận tải |
Thủ tục hành chính liên quan hiệu lực
1. Cấp giấy phép vận tải quốc tế Việt Nam – Trung Quốc - Bộ Giao thông vận tải |
Lược đồ Cấp Giấy phép vận tải ô tô quốc tế Việt Nam - Trung Quốc - Bộ Giao thông vận tải
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!