Thủ tục hành chính: Cấp giấy phép bán buôn rượu - Đắk Lắk
Thông tin
Số hồ sơ: | T-DLA-BS140 |
Cơ quan hành chính: | Đắk Lắk |
Lĩnh vực: | Quản lý thị trường |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Không |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Công Thương Đắk Lắk |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | - Trực tiếp tại Sở Công Thương tỉnh Đắk Lắk, số 49 Nguyễn Tất Thành, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
- Thời gian nộp hồ sơ: Sáng từ 7h00 – 11h00, Chiều từ 13h30 – 17h00 vào các ngày trong tuần từ thứ 2 đến thứ 6 - Nộp hồ sơ qua đường bưu điện, nếu hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định Sở Công Thương Đắk Lắk sẽ có văn bản trả lời tổ chức cá nhân bổ sung hồ sơ theo quy định tại Nghị định 40/2008/NĐ-CP ngày 7/4/2008 và Thông tư 10/2008/TT-BCT ngày 25/10/2008 về hướng dẫn sản xuất và kinh doanh rượu |
Thời hạn giải quyết: | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tổ chức chuẩn bị đầy đủ hồ sơ hợp lệ (bản sao công chứng) cần nộp theo quy định tại Nghị định 40/2008/NĐ-CP ngày 7/4/2008 và Thông tư 10/2008/TT-BCT ngày 25/10/2008 về hướng dẫn sản xuất và kinh doanh rượu |
Bước 2: | - Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ theo quy định tại Sở Công Thương Đắk Lắk, số 49 Nguyễn Tất Thành, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ hợp lệ cán bộ ghi giấy biên nhận hẹn ngày trả kết quả, nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn người nộp hoàn thiện theo quy định |
Bước 3: | Nhận kết quả tại bộ phận trả kết tại Sở Công Thương Đắk Lắk, số 49 Nguyễn Tất Thành, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk |
Thành phần hồ sơ
Đơn đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh rượu (theo mẫu) |
Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy chứng nhận mã số thuế |
Phương án kinh doanh (đối với thương nhân kinh doanh bán buôn rượu), gồm các nội dung:
+ Đánh giá tình hình, kết quả hoạt động kinh doanh 03 năm trước đó, kèm theo bản sao hợp lệ các hợp đồng mua bán (hoặc đại lý mua bán) với các nhà cung cấp rượu (nếu đã kinh doanh), trong đó nêu rõ: các số liệu tổng hợp về loại rượu, giá mua, giá bán, số lượng và trị giá mua, bán (tổng số và phân chia theo nhà cung cấp rượu và theo địa bàn kinh doanh), các khoản thuế đã nộp, lợi nhuận + Dự kiến kết quả kinh doanh cho năm tiếp theo kể từ năm thương nhân xin cấp Giấy phép kinh doanh rượu; trong đó nêu rõ: tên, địa chỉ của nhà cung cấp rượu sẽ mua, loại rượu, giá mua, giá bán, số lượng và trị giá mua, bán (tổng số và phân chia theo nhà cung cấp rượu và theo địa bàn kinh doanh), các khoản thuế sẽ nộp, lợi nhuận + Hình thức tổ chức bán hàng, phương thức quản lý hệ thống phân phối + Bảng kê danh sách thương nhân đã hoặc sẽ thuộc hệ thống phân phối của mình, bao gồm: tên thương nhân, địa chỉ trụ sở chính của thương nhân, địa chỉ cửa hàng bán rượu (nếu có), mã số thuế, bản sao hợp lệ Giấy phép kinh doanh rượu (nếu đã kinh doanh), địa bàn kinh doanh dự kiến |
Hồ sơ về kho hàng (hoặc hệ thống kho hàng), gồm:
+ Địa điểm và năng lực (sức chứa) của kho + Tài liệu chứng minh quyền sử dụng kho (là sở hữu hoặc đồng sở hữu hoặc thuê sử dụng với thời gian tối thiểu là 01 năm) + Bảng kê thiết bị kiểm tra và điều chỉnh nhiệt độ, độ ẩm trong kho (để bảo đảm kho luôn thoáng, mát và tránh được mặt trời chiếu trực tiếp vào sản phẩm rượu) + Các tài liệu liên quan đến an toàn về phòng cháy chữa cháy, về vệ sinh an toàn thực phẩm và bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật + Văn bản giới thiệu hoặc hợp đồng bán buôn, hợp đồng đại lý bán buôn với ít nhất một nhà cung cấp rượu đối với thương nhân bán buôn; Văn bản giới thiệu hoặc hợp đồng bán lẻ, hợp đồng đại lý bán lẻ với ít nhất một nhà cung cấp rượu đối với thương nhân bán lẻ |
Hồ sơ về địa điểm kinh doanh (bán buôn hoặc bán lẻ rượu), gồm:
+ Địa chỉ và mô tả khu vực kinh doanh rượu + Tài liệu chứng minh quyền sử dụng địa điểm kinh doanh (là sở hữu hoặc đồng sở hữu hoặc thuê sử dụng với thời gian tối thiểu là 01 năm) + Bảng kê thiết bị kiểm tra và điều chỉnh nhiệt độ, độ ẩm trong khu vực kinh doanh rượu (để bảo đảm khu vực kinh doanh luôn thoáng, mát và tránh được mặt trời chiếu trực tiếp vào sản phẩm rượu) + Các tài liệu liên quan đến an toàn về phòng cháy chữa cháy, về vệ sinh an toàn thực phẩm và bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Đơn đề nghị cấp giấy phép kinh doanh bán buôn rượu
Tải về |
1. Thông tư 10/2008/TT-BCT hướng dẫn thực hiện Nghị định 40/2008/NĐ-CP về sản xuất, kinh doanh rượu do Bộ Công thương ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí | Đối với tổ chức cá nhân kinh doanh trên đại bàn thành phố Buôn Ma Thuột và thị xã Buôn Hồ 50.000đ/giấy các huyện còn lại 25.000đ/giấy |
1. Thông tư liên tịch 72-TT/LB năm 1996 hướng dẫn Nghị định 2/CP về chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định và lệ phí cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thương mại do Bộ Tài chính và Bộ Thương mại ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 2190/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Đắk Lắk ban hành |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
1. Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt - ĐắkLắk |
2. Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh - Đắk Lắk |
Lược đồ Cấp giấy phép bán buôn rượu - Đắk Lắk
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!