Thủ tục hành chính: Cấp Giấy miễn thị thực tại cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài - Bộ Ngoại giao
Thông tin
Số hồ sơ: | B-BNG-078258-TT |
Cơ quan hành chính: | Bộ Ngoại giao |
Lĩnh vực: | Hộ chiếu – Thị thực |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Viên chức lãnh sự hoặc Phòng Lãnh sự |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Cục Lãnh sự Bộ Ngoại giao, Cục Quản lý xuất nhập cảnh Bộ Công an |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC, Qua bưu điện, Qua mạng |
Thời hạn giải quyết: | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, nếu hồ sơ gửi qua bưu điện thì tính theo dấu bưu điện - 02 ngày sau khi nhận được kết quả xác minh |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân |
Kết quả thực hiện: | Giấy miễn thị thực |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Nộp hồ sơ trực tiếp tại trụ sở của cơ quan đại diện hoặc qua bưu điện
(xem danh sách các cơ quan đại diện có chức năng lãnh sự để biết thông tin chi tiết về địa chỉ và thời gian nộp hồ sơ và nhận kết quả) |
Bước 2: | Cơ quan đại diện xem xét hồ sơ, nếu có những điểm chưa rõ cần xác minh thì điện về Cục Lãnh sự Bộ Ngoại giao và Cục Quản lý xuất nhập cảnh Bộ Công an |
Bước 3: | Nhận kết quả trực tiếp tại trụ sở cơ quan đại diện hoặc qua bưu điện |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Không được cấp giấy miễn thị thực nếu thuộc diện "chưa được nhập cảnh Việt Nam" theo quy định tại khoản 1 Điều 8 Pháp lệnh Nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam, cụ thể
- Giả mạo giấy tờ, cố ý khai sai sự thật khi làm thủ tục xin nhập cảnh - Vì lý do phòng, chống dịch bệnh - Vi phạm nghiêm trọng pháp luật Việt Nam trong lần nhập cảnh trước - Vì lý do bảo vệ an ninh quốc gia, lý do đặc biệt khác theo quy định của Bộ trưởng Bộ Công an |
Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Tờ khai đề nghị cấp Giấy miễn thị thực (theo mẫu) |
Một trong những giấy tờ, tài liệu chứng minh là người Việt Nam định cư ở nước ngoài theo quy định của pháp luật Việt Nam hoặc điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên hoặc các giấy tờ được cấp trước đây dùng để suy đoán về Quốc tịch gốc hoặc gốc Việt Nam . Trường hợp không có giấy tờ chứng minh là người Việt Nam định cư ở nước ngoài, thì đương sự có thể xuất trình giấy bảo lãnh của Hội đoàn của người Việt Nam ở nước đương sự cư trú hoặc công dân Việt Nam bảo đảm đương sự là người Việt Nam định cư ở nước ngoài
Người nước ngoài là vợ, chồng, con của người Việt Nam định cư ở nước ngoài hoặc công dân Việt Nam thì phải có giấy tờ chứng minh quan hệ vợ, chồng, con với người Việt Nam định cư ở nước ngoài hoặc công dân Việt Nam (giấy đăng ký kết hôn; giấy khai sinh; giấy xác nhận quan hệ cha, mẹ, con và các giấy tờ có giá trị khác theo quy định của pháp luật Việt Nam) |
Hộ chiếu nước ngoài hoặc người chưa được cấp hộ chiếu nước ngoài thì phải có giấy tờ thường trú do nước ngoài cấp (kèm theo bản sao để cơ quan có thẩm quyền lưu hồ sơ) |
Trường hợp không có các giấy tờ quy định tại khoản 2 Điều này, đương sự có thể xuất trình giấy tờ do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp nếu trong đó có ghi đương sự là người có quốc tịch gốc hoặc gốc Việt Nam để cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam xem xét cấp Giấy miễn thị thực |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Mẫu Giấy Bảo lãnh để cấp giấy miễn thị thực
Tải về |
1. Quyết định 135/2007/QĐ-TTg Ban hành Quy chế về miễn thị thực cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
Tờ khai xin cấp giấy miễn thị thực (khai trực tuyến sau đó in ra)
Tải về |
1. Quyết định 135/2007/QĐ-TTg Ban hành Quy chế về miễn thị thực cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Phí xử lý hồ sơ cấp giấy miễn thị thực lần đầu | 20 USD/hộ chiếu/Giấy MTT |
1. Thông tư 236/2009/TT-BTC hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí và lệ phí lãnh sự áp dụng tại các cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan đại diện lãnh sự Việt Nam ở nước ngoài do Bộ Tài chính ban hành |
Phí xử lý hồ sơ cấp giấy miễn thị thực lần thứ hai trở đi | 10 USD/hộ chiếu/giấy MTT |
1. Thông tư 236/2009/TT-BTC hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí và lệ phí lãnh sự áp dụng tại các cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan đại diện lãnh sự Việt Nam ở nước ngoài do Bộ Tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 2728/QĐ-BNG năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Ngoại giao do Bộ trưởng Bộ Ngoại giao ban hành |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Cấp Giấy miễn thị thực tại cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài - Bộ Ngoại giao
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!