Thủ tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm thủy sản nhập khẩu dùng làm nguyên liệu gia công chế biến xuất khẩu - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thông tin
Số hồ sơ: | B-BNN-BS131 |
Cơ quan hành chính: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Lĩnh vực: | Thủy sản |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Cơ quan Thú y vùng |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Cơ quan Thú y vùng |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Không quy định
Liên hệ: - Họ tên: Phùng Minh Phong - Địa chỉ cơ quan: 15/78 đường Giải Phóng, Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội - Số điện thoại cơ quan: 043.8696788 (25); 043.8687151 - Địa chỉ email: kdts@dah.gov.vn ; phongdah@gmail.com |
Thời hạn giải quyết: | - Đăng ký kiểm dịch với cơ quan thú y có thẩm quyền: tối đa 03 ngày làm việc với hồ sơ hợp lệ
- Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch: 1 ngày làm việc |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản nhập khẩu - Thời hạn của giấy chứng nhận: không quá 60 ngày |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Chủ hàng có nhu cầu nhập khẩu sản phẩm thuỷ sản dùng làm nguyên liệu gia công, chế biến xuất khẩu phải khai báo và đăng ký kiểm dịch nhập khẩu với Cơ quan thú y vùng nơi làm thủ tục nhập khẩu |
Bước 2: | Trong thời hạn một (01) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, cơ quan Thú y vùng thông báo cho chủ hàng địa điểm thời gian kiểm dịch |
Bước 3: | Cơ quan kiểm dịch Kiểm tra hồ sơ khai báo;
+ Nếu nghi ngờ hoặc phát hiện hàng hóa không đảm bảo yêu cầu vệ sinh thú y thì lấy mẫu để kiểm tra các chỉ tiêu vệ sinh thú y + Trường hợp lô hàng đảm bảo các yêu cầu vệ sinh thú y: Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản nhập khẩu (Mẫu 7 Thông tư số 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010) |
Thành phần hồ sơ
Đơn đăng ký kiểm dịch nhập khẩu thủy sản, sản phẩm thủy sản (chủ hàng có thể dự trù kế hoạch nhập khẩu hàng hoá trong thời gian 03 tháng kể từ ngày làm đơn đăng ký kiểm dịch nhập khẩu) |
Bản sao công chứng giấy đăng ký kinh doanh (đối với doanh nghiệp); Doanh nghiệp chỉ phải nộp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh lần đầu hoặc sau khi thay đổi, bổ sung ngành nghề kinh doanh |
Giấy phép của cơ quan CITES Việt Nam đối với thuỷ sản, sản phẩm thuỷ sản thuộc những loài có trong Danh mục động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam hoặc quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y
Tải về |
1. Thông tư 04/2012/TT-BTC quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y do Bộ Tài chính ban hành |
Đơn đăng ký kiểm dịch sản phẩm thủy sản nhập khẩu
Tải về |
1. Thông tư 06/2010/TT-BNNPTNT quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
Giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm thủy sản nhập khẩu
Tải về |
1. Thông tư 06/2010/TT-BNNPTNT quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Phí, lệ phí | Theo phụ lục Thông tư số 04/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y |
1. Thông tư 04/2012/TT-BTC quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y do Bộ Tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 2092/QĐ-BNN-TY năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm thủy sản nhập khẩu dùng làm nguyên liệu gia công chế biến xuất khẩu - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- 1 Kiểm dịch sản phẩm thủy sản nhập khẩu (bao gồm: Thủy sản sống; Sản phẩm thủy sản ở dạng nguyên con; Sản phẩm thủy sản ở dạng tươi, sơ chế, bảo quản lạnh; Xương, mai, vỏ của động vật thủy sản chưa qua xử lý; Thủy sản, sản phẩm thủy sản nhập khẩu với mục đích sử dụng làm thực phẩm để tiêu thụ trực tiếp không qua chế biến; Bột cá, bột tôm, bột sò, dầu cá, mỡ cá và các sản phẩm từ thủy sản khác dùng làm nguyên liệu để chế biến thức ăn chăn nuôi, thức ăn cho thủy sản) - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 2 Khai báo và Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thủy sản nhập khẩu dùng làm nguyên liệu gia công chế biến xuất khẩu - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 3 Kiểm dịch sản phẩm thủy sản xuất khẩu không dùng làm thực phẩm - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn