Thủ tục hành chính: Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống - Long An
Thông tin
Số hồ sơ: | T-LAN-286445-TT |
Cơ quan hành chính: | Long An |
Lĩnh vực: | Vệ sinh an toàn thực phẩm và dinh dưỡng |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Không |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Uỷ ban nhân dân huyện/thị xã/thành phố hoặc Phòng Y tế huyện/thị xã/ thành phố. |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trực tiếp tại cơ quan nhà nước |
Thời hạn giải quyết: | Trong vòng 15 ngày làm việc từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. |
Bước 2: | Nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện/thị xã/thành phố.
Công chức tiếp nhận kiểm tra hồ sơ: . Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp. . Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời. |
Bước 3: | Sau khi thẩm định hồ sơ đạt, UBND hoặc Phòng Y tế huyện/thị xã/thành phố tổ chức thẩm định tại cơ sở trong vòng 10 ngày làm việc. |
Bước 4: | Cấp Giấy chứng nhận:
. Trường hợp cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo quy định, UBND hoặc Phòng Y tế huyện/thị xã/thành phố cấp giấy chứng nhận. . Trường hợp cơ sở chưa đủ điều kiện an toàn thực phẩm và phải chờ hoàn thiện. Thời gian hoàn thiện không quá 15 ngày kể từ ngày thẩm định. Đoàn thẩm định tổ chức thẩm định lại khi cơ sở có văn bản xác nhận đã hoàn thiện đầy đủ theo các yêu cầu về điều kiện an toàn thực phẩm của đoàn thẩm định lần trước. . Trường hợp cơ sở không đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo quy định, cơ quan có thẩm quyền căn cứ vào biên bản thẩm định điều kiện an toàn thực phẩm thông báo bằng văn bản cho cơ quan quản lý an toàn thực phẩm trực tiếp của địa phương để giám sát và yêu cầu cơ sở không được hoạt động cho đến khi được cấp Giấy chứng nhận. Cơ sở phải nộp lại hồ sơ để được xem xét cấp Giấy chứng nhận theo quy định. |
Bước 5: | Nhận Giấy chứng nhận cơ sở sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện/thị xã/thành phố.
* Thời gian tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ). . Sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút. . Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ. |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Thực hiện đối với các cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền quản lý của cấp huyện theo Quyết định số 15/2013/QĐ-UBND |
Thành phần hồ sơ
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư 47/2014/TT-BYT. |
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh có đăng ký ngành nghề kinh doanh dịch vụ ăn uống (bản sao có xác nhận của cơ sở). Đối với trường học, cơ sở y tế thì bổ sung Quyết định thành lập cơ quan, bộ phận. |
Danh sách kết quả cấy phân tìm vi khuẩn tả, lỵ trực khuẩn và thương hàn của người trực tiếp chế biến, kinh doanh dịch vụ ăn uống đối với những vùng có dịch bệnh tiêu chảy đang lưu hành theo công bố của Bộ Y tế. |
Danh sách kết quả khám sức khỏe của chủ cơ sở và người trực tiếp chế biến, kinh doanh dịch vụ ăn uống. |
Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm của chủ cơ sở và người trực tiếp chế biến, kinh doanh dịch vụ ăn uống (bản sao có xác nhận của cơ sở) |
Bản mô tả về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm, bao gồm:
- Bản vẽ sơ đồ mặt bằng của cơ sở; - Sơ đồ quy trình chế biến, bảo quản, vận chuyển, bày bán thức ăn đồ uống; - Bản kê về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ của cơ sở. |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (Mẫu ban hành kèm theo Thông tư số 47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014).
Tải về |
1. Thông tư 47/2014/TT-BYT hướng dẫn quản lý an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm | 150.000đ/1 lần cấp |
1. Thông tư 149/2013/TT-BTC quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
Phí thẩm định cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống | . Cơ sở chế biến suất ăn sẵn, bếp ăn tập thể, nhà hàng, khách sạn dưới 200 suất ăn; cơ sở kinh doanh thức ăn đường phố có vị trí cố định: 500.000đ/1 lần/cơ sở.. Cơ sở chế biến suất ăn sẵn, bếp ăn tập thể, nhà hàng, khách sạn từ 200 suất ăn đến 500 suất ăn: 600.000đ/1 lần/cơ sở.. Cơ sở chế biến suất ăn sẵn, bếp ăn tập thể, nhà hàng, khách sạn từ 500 suất ăn trở lên: 700.000đ/1 lần/cơ sở. |
1. Thông tư 149/2013/TT-BTC quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
Phí thẩm xét hồ sơ xin cấp Giấy chứng nhận cơ sở kinh doanh thực phẩm đủ điều kiện Aan toàn thực phẩm | 500.000đ/1 lần/cơ sở. |
1. Thông tư 149/2013/TT-BTC quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống - Long An
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!