Thủ tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho kiểu loại ô tô, rơ moóc và sơ mi rơ moóc sản xuất, lắp ráp - Bộ Giao thông vận tải
Thông tin
Số hồ sơ: | B-BGT-032254-TT |
Cơ quan hành chính: | Bộ Giao thông vận tải |
Lĩnh vực: | Đăng kiểm |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Cục Đăng kiểm Việt Nam |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Phòng Chất lượng Xe cơ giới thuộc Cục Đăng kiểm Việt Nam |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC, Qua bưu điện |
Thời hạn giải quyết: | Trong phạm vi 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận |
Tình trạng áp dụng: | Không còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Nộp hồ sơ đề nghị: | Cơ sở sản xuất nộp hồ sơ tại Phòng Chất lượng xe cơ giới thuộc Cục Đăng kiểm Việt Nam |
Giải quyết thủ tục: | Phòng Chất lượng xe cơ giới tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, sau đó kiểm tra thực tế tại cơ sở sản xuất và trình Cục trưởng cấp Giấy chứng nhận |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Thoả mãn yêu cầu về an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường theo các tiêu chuẩn tương ứng: 22TCN 307-06, 22TCN 302-06, 22TCN 327-05, TCVN 6578:2000, TCVN 6580:2000 | Chưa có văn bản! |
Thoả mãn yêu cầu về khí thải mức EURO 2 theo các tiêu chuẩn tương ứng: TCVN 6565:2006, TCVN 6567:2006, TCVN 6785:2006 | Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Hồ sơ thiết kế đã được thẩm định hoặc tài liệu thay thế (bản sao công chứng) |
Ảnh chụp kiểu dáng, Bản đăng ký thông số kỹ thuật kèm theo các tiêu chuẩn kỹ thuật tương ứng (bản chính) |
Bản thống kê các tổng thành, hệ thống sản xuất trong nước và nhập khẩu dùng để sản xuất, lắp ráp sản phẩm (bản chính) |
Bản sao các giấy chứng nhận kiểu loại của các linh kiện bắt buộc thử nghiệm hoặc tài liệu thay thế |
Báo cáo kết quả thử nghiệm của cơ sở thử nghiệm (bản chính) |
Bản mô tả quy trình công nghệ sản xuất, lắp ráp và quy trình kiểm tra chất lượng sản phẩm (bản chính) |
Kết quả kiểm tra chất lượng của cơ sở sản xuất đối với sản phẩm mẫu ở các công đoạn sản xuất, lắp ráp (bản chính) |
Bản thuyết minh phương pháp và vị trí đóng số khung, số động cơ (bản chính) |
Tài liệu hướng dẫn sử dụng và bảo hành sản phẩm (bản phô tô) |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí cấp Giấy chứng nhận | - 50.000 đ / 01 Giấy chứng nhận- 100.000 đồng/01Giấy chứng nhận (đối với ôtô chở người dưới 10 chỗ ngồi) |
1. Thông tư 102/2008/TT-BTC hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy móc, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải do Bộ Tài chính ban hành |
Phí kiểm tra | Biểu phí quy định tại Quyết định số 10/2003/QĐ-BTC |
1. Quyết định 10/2003/QĐ-BTC ban hành mức thu phí kiểm định an toàn ký thuật và chất lượng xe cơ giới và các loại thiết bị, xe máy chuyên dùng do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Thủ tục hành chính liên quan hiệu lực
1. Cấp giấy chứng nhận chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho kiểu loại ôtô, rơ moóc và sơ mi rơ moóc sản xuất, lắp ráp - Bộ Giao thông vận tải |
Lược đồ Cấp Giấy chứng nhận chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho kiểu loại ô tô, rơ moóc và sơ mi rơ moóc sản xuất, lắp ráp - Bộ Giao thông vận tải
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
Chat với chúng tôi
Chat ngay