Thủ tục hành chính: Cấp giấy chứng nhận chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho kiểu loại linh kiện xe mô tô, xe gắn máy - Bộ Giao thông vận tải
Thông tin
Số hồ sơ: | B-BGT-186358-TT |
Cơ quan hành chính: | Bộ Giao thông vận tải |
Lĩnh vực: | Đăng kiểm |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Cục Đăng kiểm Việt Nam |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Phòng chất lượng xe cơ giới thuộc Cục Đăng kiểm Việt Namm |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | - Qua hệ thống bưu chính; hoặc
- Trực tiếp tại Cục Đăng kiểm Việt Nam |
Thời hạn giải quyết: | Trong phạm vi 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận |
Tình trạng áp dụng: | Không còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Nộp hồ sơ Thủ tục hành chính
Cơ sở sản xuất lập hồ sơ đăng ký kiểm tra nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính đến Cục Đăng kiểm Việt Nam |
Bước 2: | Giải quyết Thủ tục hành chính
- Cục Đăng kiểm Việt Nam tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: Nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì hướng dẫn Cơ sở sản xuất hoàn thiện lại; Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì viết giấy hẹn thời gian trả lời kết quả kiểm tra hồ sơ và thống nhất với Cơ sở sản xuất về thời gian và địa điểm kiểm tra thực tế. - Cục Đăng kiểm Việt Nam tiến hành kiểm tra thực tế tại Cơ sở sản xuất: Nếu không đủ điều kiện kiểm tra chất lượng thì trả lời Cơ sở sản xuất và nêu rõ lý do; Nếu đạt thì cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho kiểu loại linh kiện xe mô tô, xe gắn máy |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Thỏa mãn yêu cầu về an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường theo các tiêu chuẩn tương ứng TCVN 6439-1998; TCVN 6438-2001; TCVN 6998-2002; 22TCN 299-02; TCVN 6770-2001; TCVN 6954-2001; TCVN 7234-2003; 22TCN 293-02; TCVN 6443-1998; TCVN 7232-2003; 22TCN 291-02; TCVN 7348- 2003; TCVN 5721-2:2002 | Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Bản đăng ký thông số kỹ thuật kèm theo bản vẽ kỹ thuật thể hiện kích thước chính, vật liệu chế tạo và ảnh chụp sản phẩm; thuyết minh các ký hiệu, số đóng trên sản phẩm (nếu có) |
Bản chính Báo cáo kết quả thử nghiệm của Cơ sở thử nghiệm |
Thuyết minh về hệ thống kiểm soát chất lượng |
Bản kê các linh kiện chính sử dụng để lắp ráp động cơ (đối với trường hợp sản phẩm là động cơ).
Trường hợp sản phẩm là linh kiện được nhập khẩu từ nước ngoài có bản sao giấy chứng nhận chất lượng kiểu loại do Cơ quan nhà nước có thẩm quyền của nước xuất xứ sản phẩm cấp cho sản phẩm thì không phải lập hồ sơ đăng ký kiểm tra |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí | 50.000 đồng / 01 Giấy chứng nhận |
1. Thông tư 102/2008/TT-BTC hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy móc, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải do Bộ Tài chính ban hành |
Phí kiểm tra | Tính toán theo biểu phí quy định tại Quyết định số 10/2003/QĐ-BTC ngày 24/01/2003 của Bộ Tài chính |
1. Quyết định 10/2003/QĐ-BTC ban hành mức thu phí kiểm định an toàn ký thuật và chất lượng xe cơ giới và các loại thiết bị, xe máy chuyên dùng do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
1. Cấp giấy chứng nhận chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho kiểu loại ôtô, rơ moóc và sơ mi rơ moóc sản xuất, lắp ráp - Bộ Giao thông vận tải |
Thủ tục hành chính liên quan hiệu lực
1. Cấp giấy chứng nhận chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho kiểu loại linh kiện xe mô tô, xe gắn máy - Bộ Giao thông vận tải |
Lược đồ Cấp giấy chứng nhận chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho kiểu loại linh kiện xe mô tô, xe gắn máy - Bộ Giao thông vận tải
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!