Thủ tục hành chính: Cấp gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản - Phú Thọ
Thông tin
Số hồ sơ: | T-PTH-BS181 |
Cơ quan hành chính: | Phú Thọ |
Lĩnh vực: | Khoáng sản, địa chất |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Không |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường Phú Thọ.
- Địa chỉ: Đường Nguyễn Tất Thành – Phường Tân Dân – Thành phố Việt Trì – Tỉnh Phú Thọ. |
Thời hạn giải quyết: | Không quá 22 ngày (làm việc) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
- Sở Tài nguyên và Môi trường 17 ngày (Tờ trình); - Ủy ban nhân dân tỉnh 5 ngày (Quyết định). |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Quyết định. |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tổ chức, cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật |
Bước 2: | Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Phú Thọ, |
Bước 3: | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Tài nguyên và Môi trường kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của các giấy tờ trong hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn cho người nộp. + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ thì hướng dẫn tổ chức hoàn thiện hồ sơ. |
Bước 4: | Sở Tài nguyên và Môi trường tiến hành thẩm định hồ sơ theo quy định như sau:
- Trong thời gian 05 ngày làm việc, kể từ ngày có văn bản tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm hoàn thành việc kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị gia hạn, kể cả kiểm tra thực địa. - Trong thời gian không quá 10 ngày Sở Tài nguyên và Môi trường phải hoàn thành việc thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản; |
Bước 5: | Trong thời hạn 02 ngày kể từ ngày hoàn thành công việc thẩm định, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm hoàn chỉnh và trình UBND tỉnh hồ sơ cấp phép (gửi hồ sơ qua Văn phòng UBND tỉnh). |
Bước 6: | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ và Tờ trìnhh của Sở Tài nguyên và Môi trường, Văn phòng UBND tỉnh trình UBND tỉnh quyết định việc cho phép hoặc không cho phép gia hạn. Trong trường hợp không cho phép thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
Bước 7: | Tổ chức mang giấy hẹn và nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Tài nguyên và Môi trường. |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
- Đã nộp đủ hồ sơ đề nghị gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản cho cơ quan tiếp nhận hồ sơ khi Giấy phép thăm dò khoáng sản còn hiệu lực ít nhất là 45 ngày, trong đó, giải trình rõ lý do việc đề nghị gia hạn.
- Tại thời điểm đề nghị gia hạn chưa thực hiện hết khối lượng các hạng mục công việc theo Giấy phép thăm dò khoáng sản đã cấp hoặc có sự thay đổi về cấu trúc địa chất; phương pháp thăm dò so với đề án thăm dò đã được chấp thuận. |
Chưa có văn bản! |
- Đến thời điểm đề nghị gia hạn, tổ chức, cá nhân được cấp phép thăm dò khoáng sản đã thực hiện các nghĩa vụ:
- Thực hiện đúng Giấy phép thăm dò khoáng sản, đề án thăm dò khoáng sản đã được chấp thuận; - Báo cáo cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền cấp giấy phép xem xét, chấp thuận trong trường hợp thay đổi phương pháp thăm dò hoặc thay đổi khối lượng thăm dò có chi phí lớn hơn 10% dự toán; - Bồi thường thiệt hại do hoạt động thăm dò gây ra; - Thông báo kế hoạch thăm dò cho Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi thăm dò khoáng sản trước khi thực hiện; - Thu thập, lưu giữ thông tin về khoáng sản và báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản cho cơ quan quản lý nhà nước về khoáng sản; báo cáo các hoạt động khác cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định của pháp luật; |
Chưa có văn bản! |
- Trường hợp Giấy phép thăm dò khoáng sản đã hết hạn nhưng hồ sơ đề nghị gia hạn đang được cơ quan nhà nước có thẩm quyền thẩm định thì tổ chức, cá nhân thăm dò khoáng sản được tiếp tục thực hiện công tác thăm dò đến thời điểm được gia hạn hoặc có văn bản trả lời giấy phép không được gia hạn. | Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Đơn đề nghị gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản (theo mẫu). |
Báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản; kế hoạch thăm dò khoáng sản tiếp theo; |
Bản đồ khu vực thăm dò khoáng sản đã loại trừ ít nhất 30% diện tích khu vực thăm dò khoáng sản theo giấy phép đã cấp. |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí trên diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 ha | 2.000.000 đồng/01 giấy phép |
1. Thông tư 129/2011/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản do Bộ Tài chính ban hành |
Lệ phí trên diện tích thăm dò trên 50.000 ha | 7.500.000 đồng/01 giấy phép |
1. Thông tư 129/2011/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản do Bộ Tài chính ban hành |
Lệ phí trên diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha | 5.000.000 đồng/01 giấy phép |
1. Thông tư 129/2011/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản do Bộ Tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 2757/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Phú Thọ |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Cấp gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản - Phú Thọ
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
Chat với chúng tôi
Chat ngay